B Ray - Luật Bất Thành Văn - перевод текста песни на французский

Текст и перевод песни B Ray - Luật Bất Thành Văn




Luật Bất Thành Văn
La règle tacite
Anh đã gọi cho em vào đêm qua
Je t'ai appelée la nuit dernière
Hên quá, em không bắt máy
Heureusement, tu n'as pas répondu
đốm lửa bạn anh châm, lỡ quá cháy
Parce que la flamme que mon pote a allumée a brûlé un peu trop fort
Khiến anh phải nhớ, những hội anh đã không bắt lấy
Ce qui m'a rappelé toutes ces occasions que j'ai laissées passer
Anh viết bài nhạc cho em, sẽ không bao giờ ai nghe
J'ai écrit une chanson pour toi, que personne n'écoutera jamais
Con tim tâm trí anh luôn sẽ hai phe
Mon cœur et mon esprit seront toujours divisés
Em ơi, biển trời em còn xanh biếc?
Dis-moi, est-ce que la mer et le ciel sont toujours aussi bleus pour toi ?
nếu giây nào em nhớ, thì liệu em sẽ cho anh biết?
Et si jamais tu penses à moi, me le diras-tu ?
Anh mang tâm sự xây thành lâu đài nhưng chắc không bao giờ đủ
J'ai construit un château avec mes secrets, mais il ne sera jamais assez grand
những quá khứ anh đã chôn nhưng sẽ không bao giờ
Il y a des souvenirs que j'ai enterrés, mais qui ne vieilliront jamais vraiment
Anh con quỷ sâu trong mình, không bao giờ ngủ
J'ai un démon au fond de moi, et il ne dort jamais
Anh một vài cảm xúc chỉ dành cho em anh không thể làm chủ
J'ai des sentiments pour toi que je ne peux pas contrôler
anh không biết phải đặt tên gì?
Et je ne sais même pas comment les appeler ?
ai từng hỏi khi Âu đi thì Lạc Long Quân đã còn lại
Quelqu'un a-t-il déjà demandé ce qu'il restait de Lạc Long Quân quand Âu est partie ?
Liệu hình ảnh của anh em sẽ thật không còn sau khi em đốt mất?
Notre image sera-t-elle vraiment effacée après que tu l'auras brûlée ?
Vậy thì anh nghĩ lẽ đó cách tốt nhất
Alors je pense que c'est la meilleure chose à faire
It's Ok
C'est bon
Người suy nghĩ luôn anh
C'est toujours moi qui réfléchis
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
It's Ok
C'est bon
Người suy nghĩ luôn anh
C'est toujours moi qui réfléchis
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
Em đã gọi cho anh vào đêm qua
Tu m'as appelé la nuit dernière
Hên quá, anh không bắt máy
Heureusement, je n'ai pas répondu
đốm lửa bạn anh châm, lỡ quá cháy
Parce que la flamme que mon pote a allumée a brûlé un peu trop fort
Khiến anh phải nhớ, những hội anh đã không bắt lấy
Ce qui m'a rappelé toutes ces occasions que j'ai laissées passer
Bạn anh nói thấy em đi cùng người mới
Mon pote m'a dit qu'il t'avait vue avec quelqu'un d'autre
Vậy anh đoán trong câu chuyện hai ta không ai người đợi
Alors j'imagine que dans notre histoire, personne n'attend l'autre
Nhưng em ơi em, em cảm thấy thế hay không?
Mais dis-moi, est-ce que tu ressens la même chose ?
Tim em mất vài nhịp khi em nghĩ đến cái ngày anh sẽ về đây không?
Ton cœur a-t-il quelques battements manqués quand tu penses au jour je reviendrai ?
anh đã suy diễn, nghĩ đến thường xuyên
Parce que j'y pense tout le temps, j'imagine des scénarios
Rằng ông nguyệt, cất giấu con đường duyên
Que le destin nous cache notre chemin l'un vers l'autre
Em thường hay gọi nói anh nghe những đã làm em buồn
Tu m'appelais souvent pour me raconter ce qui t'attristait
nhất vào những khi nào màn đêm xuống
Surtout quand la nuit tombait
Anh mang con tim với nhiều viết thương bước, đi
Je prends mon cœur brisé et je m'en vais
Nhưng anh chưa bao giờ cảm giác này vào lúc trước, khi
Mais je n'avais jamais ressenti ça avant toi
Em đến
Avant que tu arrives
Anh biết em nhớ cái đêm trong nhà hàng thắp đầy nến
Je sais que tu te souviens de cette nuit au restaurant, avec toutes ces bougies
Anh đã đặt bàn cho hai người, nhưng rồi chỉ một người đến
J'avais réservé une table pour deux, mais un seul est venu
It's Ok
C'est bon
Người suy nghĩ luôn anh
C'est toujours moi qui réfléchis
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
It's Ok
C'est bon
Người suy nghĩ luôn anh
C'est toujours moi qui réfléchis
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
Đó việc anh nên, không nghĩa được làm cái cớ
C'est ce que je devrais faire, mais ça ne veut pas dire que c'est une excuse
Chỉ anh quên, không nghĩa anh đã không nhớ
Ce n'est pas parce que j'oublie que je ne me souviens pas
Chỉ ta đã lạc, không nghĩa ta đã mất
Ce n'est pas parce qu'on s'est perdus qu'on est perdus pour toujours
Chỉ ta con nít thì không nghĩa những lời anh nói không thật
Ce n'est pas parce qu'on était jeunes que mes sentiments n'étaient pas sincères
Anh một danh sách thống những việc anh không nên làm
J'ai une liste de choses à ne pas faire
ghi tuyệt đối vào những khi say không nên đi tìm tên em trên mạng
En tête de liste : ne jamais chercher ton nom en ligne quand je suis ivre
Không bắt máy, không nắm tay, tuyệt đối không nhìn vào mắt
Ne pas répondre au téléphone, ne pas te prendre la main, et surtout ne pas te regarder dans les yeux
Anh không cần ghi xuống giấy, đây luật bất thành văn
Je n'ai pas besoin de l'écrire, c'est la règle tacite
Người suy nghĩ luôn anh
C'est toujours moi qui réfléchis
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
người suy nghĩ luôn anh
Et c'est toujours moi qui réfléchis
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
Luật bất thành văn
La règle tacite
Luật bất thành văn
La règle tacite
người suy nghĩ luôn anh
Et c'est toujours moi qui réfléchis
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
người suy nghĩ luôn anh
Et c'est toujours moi qui réfléchis
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
Luật bất thành văn
La règle tacite
Luật bất thành văn
La règle tacite
Luật bất thành văn
La règle tacite
người suy nghĩ luôn anh
Et c'est toujours moi qui réfléchis
Đó luật bất thành văn
C'est la règle tacite
Luật bất thành văn
La règle tacite
Đó việc anh nên, không nghĩa được làm cái cớ
C'est ce que je devrais faire, mais ça ne veut pas dire que c'est une excuse
Chỉ anh quên, không nghĩa anh đã không nhớ
Ce n'est pas parce que j'oublie que je ne me souviens pas
Chỉ ta đã lạc, không nghĩa ta đã mất
Ce n'est pas parce qu'on s'est perdus qu'on est perdus pour toujours
Chỉ ta con nít thì không nghĩa những lời anh nói không thật
Ce n'est pas parce qu'on était jeunes que mes sentiments n'étaient pas sincères
Anh một danh sách thống những việc anh không nên làm
J'ai une liste de choses à ne pas faire
ghi tuyệt đối vào những khi say không nên đi tìm tên em trên mạng
En tête de liste : ne jamais chercher ton nom en ligne quand je suis ivre
Không bắt máy, không nắm tay, tuyệt đối không nhìn vào mắt
Ne pas répondre au téléphone, ne pas te prendre la main, et surtout ne pas te regarder dans les yeux
Anh không cần ghi xuống giấy, đó luật bất thành văn
Je n'ai pas besoin de l'écrire, c'est la règle tacite





Авторы: B Ray, Trần Thiện Thanh Bảo


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.