Khanh Ly - Cho Mot Nguoi Nam Xuong - traduction des paroles en russe

Paroles et traduction Khanh Ly - Cho Mot Nguoi Nam Xuong




H nằm xuống sau một lần đã đến đây
Я ложусь через некоторое время должен прийти сюда
Đã vui chơi trong cuộc đời nầy
Получайте удовольствие от жизни
Đã bay cao trong vòm trời đầy
Летел высоко в небе, куполами заполненный.
Rồi nằm xuống, không bạn bè, không ai
Тогда ложись, никаких друзей, никого.
Không ai, từng ngày, không ai đời đời
Никто, день за днем, никто не вечен.
Ru anh ngủ vùi, mùa mưa tới
Убаюкивали его вкрапления сна, следующий сезон дождей.
Trong nghĩa trang này loài chim thôi!
На этом кладбище птицы ходят!
Anh nằm xuống cho hận thù vào lãng quên
Он предал ненависть забвению.
Tiễn đưa nhau trong một ngày buồn
Вместе взятые в один печальный день
Đất ôm anh đưa vào cội nguồn
Земля обнимает его, пускает корни.
Rồi từ đó, trong trời rộng, đã vắng anh
Затем оттуда, в мире, покинул его.
Như cánh chim, bỏ rừng, như trái tim bỏ tình
Как птичьи крылья, убери лес, как сердца, листья.
Nơi đây một lần, nhìn anh đến
Это место когда-то смотрело на него.
Những xót xa đành nói cùng không!
Боль говорила то же самое, ни о чем!
Bạn còn đó anh biết không Anh?
Друзья, которых ты тоже знаешь, не так ли?
Người tình còn đó anh nhớ không anh?
Кто это был, я его не помню?
Vườn cỏ còn xanh, mặt trời còn lên
Садовая трава была зеленой, солнце взошло.
Khi bóng anh như cánh chim chìm xuống.
Когда британцы как большая раковина.
Vùng trời nào đó anh đã bay qua?
Солнце, сквозь которое ты пролетел?
Chỉ còn lại đây những sáng bao la
Остается только этот свет Ла
Người tình rồi quên, bạn rồi xa
Любовница потом забывает, друзья, и массаж.
Ôi tháng năm, những dấu chân người cũng bụi mờ.
О, месяцы в году, следы тоже полупрозрачные.
Anh nằm xuống, như một lần vào viễn du
Он лег, как когда-то на дальнем берегу.
Đứa con xưa đã tìm về nhà
Ребенка нашли около дома.
Đất hoang vu khép lại hẹn
Земля безлюдная, крупные планы, свидания
Người thành phố, trong một ngày, đã nhắc tên
Город, в один день, подсказал название.
Những sớm mai, lửa đạn
Ранний утренний огонь, пуля
Những máu xương chập chùng
Кость кровь свертка слабая
Xin cho một người vừa nằm xuống
Пожалуйста, дайте человеку просто лечь.
Thấy bóng thiên đường cuối trời thênh thang
Найди рай, конец блуждающего неба.





Writer(s): Sontrinh Cong


Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.