Paroles et traduction Nguyên Vũ feat. Van Trang - Ra Giêng Anh Cưới Em
Ngộ
kỳ
thời
con
kiến
mới
leo
cây
Новая
эра
муравьев,
лазающих
по
деревьям
Nam
mô
di
bố
phụ
Мужчины
- самодельные
отцы-женщины...
Hữu
duyên
mà
thiên
lý
ngộ
Это
Божья
милость.
Nam
mô
di
bố
phụ
Мужчины-
самодельные
отцы-женщины...
Gặp
mặt
nhau
đây
chốn
này
hò
hẹn
thủy
chung
Встретимся
здесь,
в
этом
месте,
где
встречаются
верующие
Nam
mô
di
bố
phan
Нан
мо
ди
ба
фан
Ngộ
kỳ
thời
bến
nước
với
cây
đa
Это
время
воды
для
дерева.
Em
ơi
anh
vẫn
chờ
Малыш,
я
все
еще
жду
Hữu
duyên
mà
thiên
lý
ngộ
Это
Божья
милость.
Như
đôi
chim
sổ
lồng
Как
пара
клеток.
Ruộng
sạ
anh
gieo
chín
vàng
bìm
bịp
nó
kêu
nước
lên
На
поле
он
посеял
девять
золотых,
сорвал
их,
выплакал
воду
Ra
giêng
anh
cưới
em
Я
женился
на
вас
Mẹ
về
nhà
đang
réo
các
con
ơi
Я
иду
домой,
дети.
Khoan
khoan
con
sẽ
về
Подождите,
подождите,
я
вернусь
Ðể
mai
mình
gieo
đám
mạ
Завтра
я
посею
отвес.
Nam
mô
di
bố
phụ
Мужчины-отцы
женщин...
Gặp
mặt
nhau
đây
chốn
này
mà
sợi
chỉ
tơ
nó
giăng
Познакомьтесь
с
этим
местом,
где
нить
шелка
- это
Джон
Ta
yêu
nhau
thiết
tha
Мы
так
сильно
любим
друг
друга
Mạ
ngoài
đồng
em
cấy
lúa
ba
trăng
Посаженные
в
поле,
я
пересадил
три
луны
Em
ơi
anh
vẫn
chờ
Малыш,
я
все
еще
жду
Ðể
em
về
thưa
với
mẹ
Позволь
мне
вернуться
к
моей
маме
Khi
ra
giêng
tính
liền
Когда
оно
взойдет
Hẹn
đợi
năm
sau
cánh
đồng
mình
gặt
hái
xong
thảnh
thơi
Подожди
до
следующего
года,
когда
поле
будет
готово
к
сбору
урожая
Ra
giêng
anh
cưới
em
Я
женился
на
тебе
Ngộ
kỳ
thời
con
kiến
mới
leo
cây
Новая
эра
муравьев,
лазающих
по
деревьям
Nam
mô
di
bố
phụ
Мужчины
- самодельные
отцы-женщины...
Hữu
duyên
mà
thiên
lý
ngộ
Это
Божья
милость.
Nam
mô
di
bố
phụ
Мужчины-
самодельные
отцы-женщины...
Gặp
mặt
nhau
đây
chốn
này
hò
hẹn
thủy
chung
Встретимся
здесь,
в
этом
месте,
где
встречаются
верующие
Nam
mô
di
bố
phan
Нан
мо
ди
ба
фан
Ngộ
kỳ
thời
bến
nước
với
cây
đa
Это
время
воды
с
деревом.
Em
ơi
anh
vẫn
chờ
Детка,
я
все
еще
жду
Hữu
duyên
mà
thiên
lý
ngộ
Это
Божья
милость.
Như
đôi
chim
sổ
lồng
Как
пара
клеток.
Ruộng
sạ
anh
gieo
chín
vàng
bìm
bịp
nó
kêu
nước
lên
На
поле
он
посеял
девять
золотых,
сорвал
их,
выплакал
воду
Ra
giêng
anh
cưới
em
Я
женился
на
вас
Mẹ
về
nhà
đang
réo
các
con
ơi
Я
иду
домой,
дети.
Khoan
khoan
con
sẽ
về
Подождите,
подождите,
я
вернусь
Ðể
mai
mình
gieo
đám
mạ
Завтра
я
посею
отвес.
Nam
mô
di
bố
phụ
Мужчины
ДЕЛАЮТ
из
женщин
отцов...
Gặp
mặt
nhau
đây
chốn
này
mà
sợi
chỉ
tơ
nó
giăng
Познакомься
с
этим
местом,
где
шелковая
нить
- это
Джон
Ta
yêu
nhau
thiết
tha
Мы
так
сильно
любим
друг
друга
Mạ
ngoài
đồng
em
cấy
lúa
ba
trăng
Выращенный
в
поле,
я
пересадил
три
луны
Em
ơi
anh
vẫn
chờ
Детка,
я
все
еще
жду
Ðể
em
về
thưa
với
mẹ
Позволь
мне
вернуться
к
моей
матери
Khi
ra
giêng
tính
liền
Когда
это
выйдет
Hẹn
đợi
năm
sau
cánh
đồng
mình
gặt
hái
xong
thảnh
thơi
Подожди,
пока
на
следующий
год
поле
не
будет
готово
к
сбору
урожая
Ra
giêng
anh
cưới
em
Я
женился
на
тебе
Ra
giêng
ta
cưới
nhau
Мы
поженились
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Hoang Thanh, Le Giang, Lu Nhat Vu
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.