B Ray - Hành Thiện - перевод текста песни на французский

Текст и перевод песни B Ray - Hành Thiện




Hành Thiện
La Bienfaisance
Dannytracks.com
Dannytracks.com
Cái tưởng mày lệch lạc, thì để tao nói lại cho ngay
Ton état d'esprit est biaisé, laisse-moi te le remettre dans le droit chemin
Muốn thằng bố mày đến từ Thiện, thì ai sẽ *** nội của mày?
Tu veux que ton père soit charitable, mais qui va *** ta grand-mère?
Nếu đã biết đuợc mình sai, thì từ đầu đừng lên tiếng
Si tu savais que tu avais tort, tu n'aurais pas ouvrir la bouche
Thằng Thiện bất hiếu, không H, thì tao dạy mày thêm Tiện
Ce Thien est irrespectueux, il n'a pas de H, alors je vais t'apprendre à être un vrai "Tiện"
Cái tưởng mày lệch lạc, thì để tao nói lại cho ngay
Ton état d'esprit est biaisé, laisse-moi te le remettre dans le droit chemin
Muốn thằng bố mày đến từ Thiện, thì ai sẽ *** nội của mày?
Tu veux que ton père soit charitable, mais qui va *** ta grand-mère?
Nếu đã biết đuợc mình sai, thì từ đầu đừng lên tiếng
Si tu savais que tu avais tort, tu n'aurais pas ouvrir la bouche
Thằng Thiện bất hiếu, không H, thì tao dạy mày thêm Tiện
Ce Thien est irrespectueux, il n'a pas de H, alors je vais t'apprendre à être un vrai "Tiện"
Kiếm chuyện xong rồi chẩu, khi tình thế đà nguy hiểm
Tu cherches les ennuis et tu te plains quand la situation devient dangereuse
Lấy chú ý để đi chạy show, nói cách khác kiếm tiếng
Tu cherches l'attention pour faire des concerts, en d'autres termes, tu cherches la gloire
Thấy cái đuôi mày di chuyển, tao biết mày nguỵ biện
Je vois ta queue remuer, je sais que tu te cherches des excuses
Đâu nghĩa mày underground người yêu mày Thi Nguyễn
Ce n'est pas parce que ta copine s'appelle Thi Nguyen que tu es underground
Tuởng tuợng ngày hôm đó, Thi đón Thiện từ Nội ra
Imagine ce jour-là, Thi a rencontré Thien à Hanoï
Cả 2 nhìn nhau trìu mến, dưới không khí Sài Gòn vội
Ils se sont regardés avec tendresse, sous l'atmosphère pressée de Saigon
Chữ Thi luôn trong Thiện, Thi bẽn lẽn nói ra
Thi a toujours été dans le cœur de Thien, elle a rougi et a dit
Chắc thằng Thi Nguyễn quất lỗ *** mày rồi
Je suis sûr que ce Thi Nguyen t'a bien ***
Kịch bản lập lại, từ cái năm 2013
Le scénario se répète, depuis 2013
Vẫn Thiện của 3 năm trước, *** còn nhân tài nào sáng giá
C'est toujours le même Thien d'il y a 3 ans, *** il n'y a plus de talent brillant
Lần trước nhàn hạ, còn lần này sảng đá
La dernière fois, c'était relaxant, cette fois, c'est de la drogue
tiếp tục rap hay không theo cảm tính của con đàn
Et le fait qu'il continue à rapper ou non dépend de l'humeur d'une femme
Vần tao chi chít, rải đầy lyrics
Mes rimes sont pointues, elles remplissent les paroles
Fans mày nghiện punchline của tao, nhìn thấy chỉ chích
Tes fans sont accros à mes punchlines, ils me critiquent dès qu'ils les voient
Câu chuyện cổ tích, nay sẽ biến thành bi kịch
Le conte de fées va se transformer en tragédie
Không những xóa tên tao còn xóa nhạc mày như The Remix
Non seulement ils vont effacer mon nom, mais ils vont aussi effacer ta musique comme The Remix
Cái tưởng mày lệch lạc, thì để tao nói lại cho ngay
Ton état d'esprit est biaisé, laisse-moi te le remettre dans le droit chemin
Muốn thằng bố mày đến từ Thiện, thì ai sẽ *** nội của mày?
Tu veux que ton père soit charitable, mais qui va *** ta grand-mère?
Nếu đã biết đuợc mình sai, thì từ đầu đừng lên tiếng
Si tu savais que tu avais tort, tu n'aurais pas ouvrir la bouche
Thằng Thiện bất hiếu, không H, thì tao dạy mày thêm Tiện
Ce Thien est irrespectueux, il n'a pas de H, alors je vais t'apprendre à être un vrai "Tiện"
Cái tưởng mày lệch lạc, thì để tao nói lại cho ngay
Ton état d'esprit est biaisé, laisse-moi te le remettre dans le droit chemin
Muốn thằng bố mày đến từ Thiện, thì ai sẽ *** nội của mày?
Tu veux que ton père soit charitable, mais qui va *** ta grand-mère?
Nếu đã biết được mình sai, thì từ đầu đừng lên tiếng
Si tu savais que tu avais tort, tu n'aurais pas ouvrir la bouche
Thằng Thiện bất hiếu, không H, thì tao dạy mày thêm Tiện
Ce Thien est irrespectueux, il n'a pas de H, alors je vais t'apprendre à être un vrai "Tiện"
Ê, tao thấy mày trên TV đó, thật bảnh bao
Hé, je t'ai vu à la télé, tu étais si beau
Cử chỉ thật chảnh láo, cách nói chuyện thì thanh cao
Tes gestes étaient si arrogants, ton discours si noble
Bài thứ nhất cảnh cáo, bài thứ hai chưa mạnh bạo
Le premier morceau était un avertissement, le deuxième n'était pas assez violent
Tu với ếch, nên tên của tao bắt Thiện thờ anh Thanh Bảo
Le crapaud et le tigre, alors mon nom oblige Thien à adorer Thanh Bao
Tao vẫn cứ ung dung thong thả coi giới hạn mày sẽ vẽ đâu
Je reste calme et détendu, à regarder jusqu'où tu vas aller
Để rảnh rỗi tao lại ngồi xuống, bẻ vần rồi bẻ flow
Quand j'aurai le temps, je m'assoirai, je trouverai des rimes et je les découperai en flow
Lỗi cũng lỗi do tao, để đời sót thằng trẻ trâu
C'est aussi ma faute d'avoir laissé vivre ce gamin
Lúc *** quan hệ, tao đâu biết mẹ mày đã mang nặng rồi đẻ đâu
Quand on ***, je ne savais pas que ta mère était enceinte et qu'elle allait accoucher
Mày thể nói *** con mẹ mày không đáng bao
Tu peux dire que *** ta mère ne vaut rien
Beef này tao chưa ăn, thì thằng Thiện đã bắt đầu ngán sao?
Je n'ai pas encore touché à ce beef, et Thien a déjà l'air de s'en lasser
Cách mày chơi chữ, đéo thể nào xoàng hơn
Ta façon de jouer avec les mots ne pourrait pas être plus banale
Báo chúa sơn lâm, mày thành công phải nhờ Hoàng Sơn
Le tigre est le roi de la jungle, ton succès est à Hoang Son
Tặng cho mày bài này, coi như tiễn vong
Je te dédie ce morceau, comme un dernier adieu
Trường hợp bạn gái mày kêu mày rap tiếp hơi bị triển vọng
Si jamais ta copine te demandait de rapper à nouveau, ce serait prometteur
Động viên mày, như thói quen, con ghệ mày rất tinh ý
Je t'encourage, comme d'habitude, parce que ta meuf est très perspicace
Bước vào trận hung hãn rồi ra thật nhanh, biết mày yếu sinh lý, wooh
Tu entres dans la bataille avec fureur et tu en sors très vite, parce qu'elle sait que tu as des problèmes d'érection, wooh
Cái tưởng mày lệch lạc, thì để tao nói lại cho ngay
Ton état d'esprit est biaisé, laisse-moi te le remettre dans le droit chemin
Muốn thằng bố mày đến từ Thiện, thì ai sẽ *** nội của mày?
Tu veux que ton père soit charitable, mais qui va *** ta grand-mère?
Nếu đã biết đuợc mình sai, thì từ đầu đừng lên tiếng
Si tu savais que tu avais tort, tu n'aurais pas ouvrir la bouche
Thằng Thiện bất hiếu, không H, thì tao dạy mày thêm Tiện
Ce Thien est irrespectueux, il n'a pas de H, alors je vais t'apprendre à être un vrai "Tiện"
Cái tưởng mày lệch lạc, thì để tao nói lại cho ngay
Ton état d'esprit est biaisé, laisse-moi te le remettre dans le droit chemin
Muốn thằng bố mày đến từ Thiện, thì ai sẽ *** nội của mày?
Tu veux que ton père soit charitable, mais qui va *** ta grand-mère?
Nếu đã biết đuợc mình sai, thì từ đầu đừng lên tiếng
Si tu savais que tu avais tort, tu n'aurais pas ouvrir la bouche
Thằng Thiện bất hiếu, không H, thì tao dạy mày thêm Tiện
Ce Thien est irrespectueux, il n'a pas de H, alors je vais t'apprendre à être un vrai "Tiện"
Oh shit
Oh shit
Looks like I gotta mix some real shit
On dirait que je dois mélanger des trucs sérieux
Yo, let's do this
Yo, allons-y
Let's go, uh
C'est parti, uh
Trước hết, rest in peace to VD
Tout d'abord, repose en paix VD
Tiếc rằng chưa nói chuyện với anh chỉ 1 chữ trước khi đi
Dommage de ne pas t'avoir parlé, même un seul mot avant que tu ne partes
Đôi khi em vẫn hay tự nghĩ nếu anh còn sống sẽ nghĩ
Parfois, je me demande ce que tu penserais si tu étais encore en vie
Liệu anh sẽ diss em, hay sẽ coi em như tri kỉ
Est-ce que tu me ferais un diss, ou est-ce que tu me considérerais comme un ami proche
Thế nên em cố không để thế hệ sau này lệch lạc trong suy nghĩ
Alors j'essaie d'éviter que la jeune génération n'ait pas les idées claires
Đem tất cả những thằng xạo chó đưa về đúng vị trí
De remettre tous ces menteurs à leur place
Khi gây chiến, bố láo, tự nhận mình underground
Quand ils provoquent des conflits, se comportent comme des connards et se prennent pour des underground
Đuợc một tuần, 3 ngày sau thì thấy bản mặt hiện trên TV
Pendant une semaine, et 3 jours plus tard, on voit leur visage à la télé
Đôi khi em nghĩ bộ não nguời nghe nhạc rap để trang trí
Parfois, je pense que le cerveau des gens qui écoutent du rap est pour décorer
Không thể nhớ chính miệng nói một mẫu nam
Ils ne se souviennent même pas qu'il a dit qu'un tout petit peu c'est gay
Nói về việc phân chia vùng miền như rất phẫn uất
Il parle de la division régionale comme s'il était indigné
Nhưng thằng nói giọng của thủ đô mới gọi chuẩn mực
Mais c'est lui qui dit que l'accent de la capitale est le seul correct
Man, đối với tao miền Bắc hay Nam hay Trung cũng chỉ vị trí
Mec, pour moi, le Nord, le Sud ou le Centre ne sont que des emplacements géographiques
tao không bao giờ phải bẻ ngược lời tao để chiều lòng thị phi
Et je n'ai jamais eu à revenir sur mes paroles pour plaire aux ragots
Nên nếu tao nói nhạc mày hay, thì đến giờ vẫn thế
Alors si je disais que ta musique était bonne, elle le serait toujours
Nhưng lời nói mày thay, theo chiều gió, tao không nể
Mais je ne respecte pas le fait que tes paroles changent au gré du vent
Tao không chờ mày gặp chuyện, mới lên tiếng ba ke
Je n'attendrai pas que tu aies des problèmes pour dire des conneries
Tao nói thẳng vào mặt bọn mày mấy con ****, ca ve
Je vous le dis en face, vous n'êtes que des putes, des chanteuses de karaoké
nếu gặp mặt tao tao vẫn thể ngồi xuống bắt tay
Et si je te croisais, je pourrais encore m'asseoir et te serrer la main
Nhưng nếu nói về âm nhạc thì tao vẫn phun 1 bãi nuớc bọt vào mặt mày
Mais si on parle de musique, je te cracherai quand même un tas de bave au visage
Thì mày cứ khoe về những thành tích của mày
Alors vante tes exploits
Nhưng đừng chối sau lưng mày chỉ con rối cho bọn giựt dây
Mais ne nie pas que derrière tout ça, tu n'es qu'une marionnette dont ils tirent les ficelles
Bọn tao vẫn làm âm nhạc bọn tao thích biết sẽ không bao giờ được chấp nhận
On fait toujours la musique qu'on aime, même si on sait qu'elle ne sera jamais acceptée
Nhưng còn hơn phải hạ thấp thân
Mais c'est mieux que de se rabaisser
Tao viết suy nghĩ của tao vào trong âm nhạc
J'écris mes pensées dans ma musique
Nên Ếch Báo một biểu tượng tao biết sẽ gây khó chịu cho những nguời khác
Alors le Crapaud et le Tigre sont un symbole qui, je le sais, va en énerver certains
Nếu tao không diễn thì sẽ bị nói sợ
Si je ne joue pas le jeu, on dira que j'ai peur
Nếu tao diễn xong rồi bị bắt, môi mày sẽ nở một nụ cười hớn hở
Et si je le fais et que je me fais prendre, tu auras un sourire narquois
Mày muốn nói lên suy nghĩ của mày, tao tôn trọng điều đó
Tu veux exprimer ton opinion, et je respecte ça
Nhưng chờ khi tao gặp nạn mới cắn thì khác loài chó
Mais attendre que j'aie des ennuis pour me mordre, c'est comme un chien
Bọn tao khác, ghét, trái suy nghĩ với mày
On est différents, on te déteste, on n'est pas d'accord avec toi
Nhưng đó vẫn luôn lập trường tao sẵn sàng nói mày biết 24 trên 7
Mais c'est ma position et je suis prêt à te le dire 24 heures sur 24, 7 jours sur 7
Bitch
Salope
Wooh
Wooh
Ah, yeah yeah
Ah, ouais ouais
Mày chán mày out hả
Tu en as marre et tu abandonnes ?
Để coi được bao nhiêu ngày
Voyons voir combien de jours tu tiens
Fuck
Merde





Авторы: B Ray, Trần Thiện Thanh Bảo


Внимание! Не стесняйтесь оставлять отзывы.