Tát Nước Đầu Đình -
Lynk Lee
,
Binz
Übersetzung ins Deutsche
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Tát Nước Đầu Đình
Am Dorfbrunnen Wasser schöpfen
Hôm
qua
anh
tát
nước
đầu
đình
Gestern
schöpfte
ich
Wasser
am
Dorfbrunnen,
Hôm
qua
anh
thấy
em
một
mình
Gestern
sah
ich
dich
allein.
Hôm
qua
em
đi
ngang
qua
xóm
Gestern
gingst
du
am
Dorf
vorbei,
Anh
gọi
to
em
ơiiii
Ich
rief
laut:
Hey
du!
Nhưng
sao
em
làm
thinh
Aber
warum
tatest
du
so,
als
hörtest
du
nichts?
Nói
thật
là
em
đẹp
không
cần
chút
son
phấn
nà
Ehrlich
gesagt,
du
bist
schön,
ganz
ohne
Schminke.
Em
đẹp
như
là
1 bài
dân
ca
Du
bist
schön
wie
ein
Volkslied.
Thật
ra
anh
cố
tình
bỏ
áo
lại
Eigentlich
ließ
ich
mein
Hemd
absichtlich
zurück,
Nếu
em
có
nhặt
được
thì
cho
anh
xin
nha.
Wenn
du
es
gefunden
hast,
gib
es
mir
bitte,
ja?
Hôm
qua
tát
nước
đầu
đình
Gestern,
beim
Wasserschöpfen
am
Dorfbrunnen,
Bỏ
quên
cái
áo
trên
cành
hoa
sen
Vergaß
ich
mein
Hemd
auf
dem
Lotusblütenzweig.
Em
được
thì
cho
anh
xin
Wenn
du
es
hast,
gib
es
mir
bitte,
Hay
là
em
để
làm
tin
trong
nhà
Oder
behältst
du
es
als
Andenken
bei
dir
zu
Hause?
Áo
anh
sứt
chỉ
đường
tà
Mein
Hemd
hat
eine
lose
Naht
am
Saum,
Vợ
anh
chưa
có,
mẹ
già
chưa
khâu
Einen
Mann
hab
ich
noch
nicht,
meine
alte
Mutter
hat
es
noch
nicht
genäht.
Áo
anh
sứt
chỉ
đã
lâu
Mein
Hemd
ist
schon
lange
an
der
Naht
aufgegangen,
Mai
mượn
cô
ấy
về
khâu
cho
cùng.
Morgen
bitte
ich
ihn,
es
für
mich
zu
nähen.
Khâu
rồi
anh
sẽ
trả
công
Wenn
es
genäht
ist,
werde
ich
dich
belohnen,
Đến
khi
lấy
chồng,
anh
sẽ
giúp
cho
Wenn
du
heiratest,
werde
ich
dir
helfen.
Giúp
em
năm
thúng
xôi
vò
Ich
helfe
dir
mit
fünf
Körben
Klebreis,
Ba
con
lợn
béo,
một
vò
rượu
tăm
Drei
fetten
Schweinen,
einem
Krug
Reiswein.
Giúp
em
đôi
chiếu
em
nằm
Ich
helfe
dir
mit
einem
Paar
Matten
zum
Liegen,
Đôi
chăn
em
đắp,
đôi
chằm
em
đeo
Einem
Paar
Decken
zum
Zudecken,
einem
Paar
Schmuckstücken
zum
Tragen.
Giúp
cho
quan
tám
tiền
cheo,
Ich
helfe
mit
dem
Brautgeld
für
den
achten
Beamten,
Quan
năm
tiền
cưới,
lại
đèo
buồng
cau
Dem
Hochzeitsgeld
für
den
fünften
Beamten,
und
bringe
auch
Betelnüsse.
Hey
anh
vô
tình
quên
chiếc
áo
áo
Hey,
ich
vergaß
unabsichtlich
das
Hemd,
Hemd,
Anh
cố
tình
quên
chiếc
áo
Ich
vergaß
absichtlich
das
Hemd.
Hey
anh
vô
tình
quên
chiếc
áo
áo
Hey,
ich
vergaß
unabsichtlich
das
Hemd,
Hemd,
Anh
cố
tình
quên
chiếc
áo
Ich
vergaß
absichtlich
das
Hemd.
Hey
anh
vô
tình,
vô
tình,
vô
tình
Hey,
ich
unabsichtlich,
unabsichtlich,
unabsichtlich,
Hay
anh
cố
tình,
cố
tình,
cố
tình
Oder
ich
absichtlich,
absichtlich,
absichtlich.
Ý
anh
vô
tình,
vô
tình,
vô
tình
Meine
Absicht
war
unabsichtlich,
unabsichtlich,
unabsichtlich,
Hay
a
cố
tình,
cố
tình,
cố
tình.
Oder
ich
tat
es
absichtlich,
absichtlich,
absichtlich.
Hôm
qua
anh
tát
nước
đầu
đình
Gestern
schöpfte
ich
Wasser
am
Dorfbrunnen,
Ngay
khúc
nối
hai
làng
mình
Genau
an
der
Verbindung
unserer
beiden
Dörfer.
Dô
hò
là
hò
dô
ta
Juchheirassa,
hopsassa,
wir!
Không
nơi
nào
mà
đẹp
bằng
quê
ta
Kein
Ort
ist
so
schön
wie
unsere
Heimat.
Vắng
người
anh
đứng
đó
hát
ca
Als
niemand
da
war,
stand
ich
da
und
sang.
Nắng
lên
nóng
quá
anh
cởi
áo
ra
Die
Sonne
kam
raus,
es
wurde
zu
heiß,
ich
zog
mein
Hemd
aus.
Um
áo
anh
đã
sứt
chỉ
đường
tà
Ähm,
mein
Hemd
hat
eine
lose
Naht
am
Saum,
Vợ
anh
làm
gì
có,
biết
kiếm
ở
đâu
ra
Einen
Mann
hab
ich
nicht,
wo
sollte
ich
den
herbekommen?
Em
thì
có
thể
không
chút
son
phấn
Du
brauchst
vielleicht
keine
Schminke,
Nhưng
sự
mộc
mạc
cũng
là
điều
anh
thích
Aber
deine
Natürlichkeit
ist
auch
etwas,
das
ich
mag.
Da
anh
thì
có
thể
cháy
nắng
Meine
Haut
mag
sonnenverbrannt
sein,
Nhưng
biết
đâu
được
con
tim
anh
vẫn
còn
trinh
Aber
wer
weiß,
vielleicht
ist
mein
Herz
noch
unberührt.
Anh
không
thể
nào
hát
nhạc
sến
được
như
Chế
Linh
Ich
kann
keine
Schnulzen
singen
wie
Chế
Linh,
Nhưng
mà
dân
ca
thì
anh
có
thể
thử
Aber
Volkslieder
kann
ich
versuchen.
Áo
anh
lỡ
quên
lại
trên
cành
Mein
Hemd
hab
ich
versehentlich
auf
dem
Ast
vergessen,
Em
đi
ngang
có
thấy
nhặt
dùm
anh
được
chứ?
Wenn
du
vorbeigehst
und
es
siehst,
kannst
du
es
für
mich
aufheben,
oder?
Để
anh
còn
gặp
em
Damit
ich
dich
noch
treffen
kann.
Khâu
rồi
anh
sẽ
trả
công
Wenn
es
genäht
ist,
werde
ich
dich
belohnen,
Đến
khi
lấy
chồng,
anh
sẽ
giúp
cho
Wenn
du
heiratest,
werde
ich
dir
helfen.
Giúp
em
năm
thúng
xôi
vò
Ich
helfe
dir
mit
fünf
Körben
Klebreis,
Ba
con
lợn
béo,
một
vò
rượu
tăm
Drei
fetten
Schweinen,
einem
Krug
Reiswein.
Giúp
em
đôi
chiếu
em
nằm
Ich
helfe
dir
mit
einem
Paar
Matten
zum
Liegen,
Đôi
chăn
em
đắp,
đôi
chằm
em
đeo
Einem
Paar
Decken
zum
Zudecken,
einem
Paar
Schmuckstücken
zum
Tragen.
Giúp
cho
quan
tám
tiền
cheo
Ich
helfe
mit
dem
Brautgeld
für
den
achten
Beamten,
Quan
năm
tiền
cưới,
lại
đèo
buồng
cau.
Dem
Hochzeitsgeld
für
den
fünften
Beamten,
und
bringe
auch
Betelnüsse.
Hey
anh
vô
tình
quên
chiếc
áo
áo
Hey,
ich
vergaß
unabsichtlich
das
Hemd,
Hemd,
Anh
cố
tình
quên
chiếc
áo
Ich
vergaß
absichtlich
das
Hemd.
Hey
anh
vô
tình
quên
chiếc
áo
áo
Hey,
ich
vergaß
unabsichtlich
das
Hemd,
Hemd,
Anh
cố
tình
quên
chiếc
áo
Ich
vergaß
absichtlich
das
Hemd.
Hey
anh
vô
tình,
vô
tình,
vô
tình
Hey,
ich
unabsichtlich,
unabsichtlich,
unabsichtlich,
Hay
anh
cố
tình,
cố
tình,
cố
tình
Oder
ich
absichtlich,
absichtlich,
absichtlich.
Ý
anh
vô
tình,
vô
tình,
vô
tình
Meine
Absicht
war
unabsichtlich,
unabsichtlich,
unabsichtlich,
Hay
a
cố
tình,
cố
tình,
cố
tình.
Oder
ich
tat
es
absichtlich,
absichtlich,
absichtlich.
Mấy
đứa
trẻ
rong
chơi
đôi
chân
đất
kìa
Schau,
die
Kinder
spielen
barfuß
dort,
Và
con
người
nơi
đây
họ
chân
thật
Und
die
Menschen
hier
sind
aufrichtig.
Có
khi
nào
ta
nhặt
được
chút
duyên
nè
Könnte
es
sein,
dass
wir
ein
wenig
Schicksal
gefunden
haben?
Có
khi
nào
ta
trở
thành
thân
mật
yeah
Könnte
es
sein,
dass
wir
uns
näherkommen,
yeah?
Vì
nếu
không
mai
đây
em
lấy
chồng
Denn
wenn
nicht,
und
du
morgen
heiratest,
Anh
buồn
như
con
chuồn
chuồn
kia
em
thấy
không?
Wäre
ich
traurig
wie
die
Libelle
dort,
siehst
du?
Nên
bây
giờ
anh
muốn
ngỏ
lời
trước
Deshalb
möchte
ich
dir
jetzt
mein
Herz
ausschütten,
Anh
tặng
em
cả
tấm
lòng
này
em
lấy
không?
Ich
schenke
dir
mein
ganzes
Herz,
nimmst
du
es?
Hôm
qua
tát
nước
đầu
đình
Gestern,
beim
Wasserschöpfen
am
Dorfbrunnen,
Bỏ
quên
cái
áo
trên
cành
hoa
sen.
Vergaß
ich
mein
Hemd
auf
dem
Lotusblütenzweig.
Bewerten Sie die Übersetzung
Die Übersetzung kann nur von registrierten Benutzern bewertet werden.
Autoren: Hoàng Ka
Aufmerksamkeit! Hinterlassen Sie gerne Feedback.