Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Con Trai Cưng
Lieblingsohn
Ai
là
con
trai
cưng?
Dơ
tay
Wer
ist
Mamas
Liebling?
Hände
hoch!
Con
trai
cưng
của
mẹ
(trai
cưng)
Mamas
Lieblingsohn
(Lieblingsohn)
Thích
cắn
kẹo
hít
ke
(xào
lên)
Mag
Süßigkeiten,
zieht
Koks
(aufgekocht)
Bạn
bè
gọi
có
mặt
riêng
ba
mẹ
nói
là
nó
không
nghe
(con
không
về
đâu)
Freunde
rufen,
er
ist
da,
aber
wenn
die
Eltern
was
sagen,
hört
er
nicht
(ich
komm
nicht
heim)
Con
trai
cưng
của
mẹ
(trai
cưng)
Mamas
Lieblingsohn
(Lieblingsohn)
Ngồi
Việt
Gang
hút
chõe
(Việt
Gang)
Sitzt
bei
Viet
Gang,
raucht
Bong
(Viet
Gang)
Hơn
20
tuổi
đầu
nhưng
khi
ở
nhà
vẫn
là
em
bé
Über
20
Jahre
alt,
aber
zu
Hause
immer
noch
ein
Baby.
Vì
nó
là
con
trai
cưng
của
mẹ
nó
(mẹ
nó)
Weil
er
Mamas
Lieblingsohn
ist
(ihrer
Mum)
Con
trai
cưng
của
mẹ
nó
(mẹ
nó)
Mamas
Lieblingsohn
ist
er
(ihrer
Mum)
Con
trai
cưng
chưa
bao
giờ
nhấc
ngón
tay
từ
khi
bà
đẻ
nó
(whoo)
Mamas
Lieblingsohn
hat
nie
einen
Finger
krumm
gemacht,
seit
sie
ihn
geboren
hat
(whoo)
Con
trai
cưng
của
mẹ
nó
(mẹ
nó)
Mamas
Lieblingsohn
ist
er
(ihrer
Mum)
Con
trai
cưng
của
mẹ
nó
(skrt)
Mamas
Lieblingsohn
ist
er
(skrt)
Ở
ngoài
kia
phong
bão
tố
về
nhà
luôn
có
mẹ
chở,
mẹ
che
Draußen
stürmt
es,
aber
zu
Hause
ist
immer
Mama
da,
die
ihn
beschützt
und
abschirmt.
Con
trai
không
bao
giờ
nhớ
mẹ
(nhớ
mẹ)
Der
Sohn
vermisst
seine
Mutter
nie
(vermisst
Mama)
Con
trai
không
tâm
sự
với
cha
(uh-huh)
Der
Sohn
redet
nicht
mit
seinem
Vater
(uh-huh)
Con
trai
chưa
bao
giờ
phải
khóc
trừ
khi
mẫu
giày
nó
thích
vừa
mới
ra
Der
Sohn
musste
nie
weinen,
außer
wenn
das
Schuhmodell,
das
er
mag,
gerade
rausgekommen
ist.
Từ
bé
thì
ba
đã
đi
làm
ăn
xa
(ăn
xa)
Seit
er
klein
war,
war
der
Vater
zum
Arbeiten
weit
weg
(weit
weg).
Mẹ
là
chủ
cả
tối
nào
cũng
tăng
ca
(uh-huh)
Mama
ist
die
Chefin,
macht
jeden
Abend
Überstunden
(uh-huh).
Nên
những
cuộc
vui
sẽ
không
bao
giờ
dừng
lại
đến
khi
cái
ngày
ông
già
nó
băng
hà
Deshalb
hören
die
Partys
nie
auf,
bis
zu
dem
Tag,
an
dem
sein
Alter
stirbt.
Gọi
nó
là
con
trai,
con
trai
cưng
Nenn
ihn
Sohn,
Mamas
Liebling,
Chưa
từng
tự
mình
đứng
vững
hai
chân
Hat
nie
gelernt,
auf
eigenen
Beinen
zu
stehen.
Gọi
là
con
trai,
con
trai
cưng
Nenn
ihn
Sohn,
Mamas
Liebling,
Quan
tài
ông
bả
không
biết
để
ai
bưng
(gọi
là
con
trai,
con
trai
cưng)
Den
Sarg
seiner
Eltern,
wer
wird
ihn
tragen?
(nenn
ihn
Sohn,
Mamas
Liebling)
Goddamn
it!
Con
trai
con
trai
cưng
Goddamn
it!
Sohn,
Mamas
Liebling,
Khắp
mọi
nơi
mà
đéo
có
ai
nhận
Überall,
aber
keiner
nimmt
ihn
ernst.
Thằng
sanh
ra
là
con
của
giám
đốc,
cũng
có
thằng
ông
bà
già
làm
nai
lưng
Mancher
ist
der
Sohn
eines
Direktors,
mancher
hat
Eltern,
die
sich
krumm
buckeln.
Con
trai
thích
làm
đầu
gấu
(con
trai)
Der
Sohn
spielt
gern
den
Gangster
(Sohn)
Rất
là
tự
hào
nắm
đấm
có
màu
máu
(màu
máu)
Sehr
stolz
auf
blutige
Fäuste
(blutige
Fäuste).
Thích
thể
hiện
để
giữ
cái
thể
diện,
rồi
lại
bất
ngờ
khi
ôm
cái
đầu
máu
(ôi,
bất
ngờ)
Will
angeben,
um
sein
Gesicht
zu
wahren,
und
ist
dann
überrascht,
wenn
er
mit
blutigem
Kopf
dasteht
(oh,
Überraschung).
Rồi
ai
sẽ
phải
xin
lỗi
từng
nhà?
Wer
muss
sich
dann
bei
jedem
entschuldigen?
Coi
mấy
thằng
bạn
mày
nó
có
đứng
ra?
(Uh-huh)
Schau,
ob
deine
Freunde
dann
für
dich
einstehen
(Uh-huh).
Để
coi
ai
thăm
viếng,
mỗi
khi
mày
kiếm
chuyện
Mal
sehen,
wer
dich
besucht,
jedes
Mal,
wenn
du
Ärger
suchst,
Trong
khi
mày
nằm
viện,
bà
già
mày
trả
tiền
(trả
tiền)
Während
du
im
Krankenhaus
liegst,
zahlt
deine
alte
Dame
(zahlt).
Đủ
lớn
để
làm
thì
đủ
lớn
để
chịu
Alt
genug
zum
Handeln,
alt
genug
zum
Einstehen.
Mày
đủ
lớn
để
học,
phải
đủ
lớn
để
hiểu
Du
bist
alt
genug
zum
Lernen,
musst
alt
genug
sein
zum
Verstehen.
Đủ
sức
chìa
tay
ra
xin
tiền
Stark
genug,
die
Hand
aufzuhalten
für
Geld,
Thì
phải
đủ
tự
trọng
không
dùng
tiền
đó
mua
sĩ
diện
Dann
hab
auch
genug
Selbstachtung,
dieses
Geld
nicht
für
dein
Ansehen
auszugeben.
Hãy
để
tâm
hồn
là
thánh
đường
Lass
deine
Seele
ein
Heiligtum
sein,
Đừng
biến
nó
thành
cái
sở
thú
Mach
keinen
Zoo
daraus.
Để
bao
nhiêu
bạn
bè,
hay
bao
nhiêu
vật
chất
Egal
wie
viele
Freunde
oder
wie
viel
Materielles,
Thì
cuộc
đời
của
mày
cũng
không
bao
giờ
đủ
(ah)
Dein
Leben
wird
niemals
genug
sein
(ah).
Con
trai
cưng
của
mẹ
(trai
cưng)
Mamas
Lieblingsohn
(Lieblingsohn)
Thích
cắn
kẹo
hít
ke
(xào
lên)
Mag
Süßigkeiten,
zieht
Koks
(aufgekocht)
Bạn
bè
gọi
có
mặt
riêng
ba
mẹ
nói
là
nó
không
nghe
(con
không
về
đâu)
Freunde
rufen,
er
ist
da,
aber
wenn
die
Eltern
was
sagen,
hört
er
nicht
(ich
komm
nicht
heim)
Con
trai
cưng
của
mẹ
(trai
cưng)
Mamas
Lieblingsohn
(Lieblingsohn)
Ngồi
Việt
Gang
hút
chõe
(Việt
Gang)
Sitzt
bei
Viet
Gang,
raucht
Bong
(Viet
Gang)
Hơn
20
tuổi
đầu
nhưng
khi
ở
nhà
vẫn
là
em
bé
Über
20
Jahre
alt,
aber
zu
Hause
immer
noch
ein
Baby.
Vì
nó
là
con
trai
cưng
của
mẹ
nó
(mẹ
nó)
Weil
er
Mamas
Lieblingsohn
ist
(ihrer
Mum)
Con
trai
cưng
của
mẹ
nó
(mẹ
nó)
Mamas
Lieblingsohn
ist
er
(ihrer
Mum)
Con
trai
cưng
chưa
bao
giờ
nhấc
ngón
tay
từ
khi
bà
đẻ
nó
(whoo)
Mamas
Lieblingsohn
hat
nie
einen
Finger
krumm
gemacht,
seit
sie
ihn
geboren
hat
(whoo)
Con
trai
cưng
của
mẹ
nó
(mẹ
nó)
Mamas
Lieblingsohn
ist
er
(ihrer
Mum)
Con
trai
cưng
của
mẹ
nó
(skrt)
Mamas
Lieblingsohn
ist
er
(skrt)
Ở
ngoài
kia
phong
bão
tố
về
nhà
luôn
có
mẹ
chở
mẹ
che
Draußen
stürmt
es,
aber
zu
Hause
ist
immer
Mama
da,
die
ihn
beschützt
und
abschirmt.
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): B Ray
Attention! Feel free to leave feedback.