Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Cố
mà
học
theo
nhạc
của
tao
đi
con
ạ
Versuch
mal,
meine
Musik
nachzumachen,
Kleine.
Nhưng
mà
đáng
tiếc
là,
Aber
schade
ist,
Mày
không
rap
tấn
công
như
Torai9
dạy,
mà
học
theo
tao
phòng
thủ
Du
rappst
nicht
offensiv,
wie
Torai9
es
gelehrt
hat,
sondern
lernst
von
mir,
dich
zu
verteidigen.
Thì
chết
con
mẹ
mày
rồi!
Dann
bist
du
am
Arsch,
meine
Liebe!
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Con
không
muốn
thằng
Ray
trong
người
của
con
phải
thức
giấc
Ich
will
nicht,
dass
der
Ray
in
mir
erwacht.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Con
không
muốn
mấy
thằng
cốt
đột
đầu
trắng
vỗ
ngực
mình
chất
nhất
Ich
will
nicht,
dass
irgendwelche
Tussis
mit
gebleichten
Haaren
prahlen,
sie
seien
die
Besten.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Con
không
muốn
thằng
Ray
trong
người
của
con
phải
thức
giấc
Ich
will
nicht,
dass
der
Ray
in
mir
erwacht.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Nhưng
nếu
không
giết
hết
mấy
con
Aber
wenn
ich
nicht
all
diese
Chó
này
thì
tim
gan
của
con
nó
bứt
rứt
Schlampen
erledige,
wird
mein
Herz
unruhig.
Chúa,
cái
thói
nó
lì,
má,
nó
nói
cái
gì
Herrgott,
diese
Sturheit,
was
redet
sie
da
nur?
Mà
quá
xá
nói,
nhưng
không
nghe
được
một
chữ
cái
thấy
cũng
kì
So
viel
Gerede,
aber
kein
Wort
zu
verstehen,
das
ist
schon
komisch.
Cái
chuyện
không
đáng
phải
vậy,
nhưng
mày
luyện
một
đàn
phải
gáy
Die
Sache
ist
es
nicht
wert,
aber
du
ziehst
eine
ganze
Schar
auf,
die
krähen
muss.
Lý
lẽ
cho
dài
chung
quy
là
muốn
cái
cớ
để
mang
một
ngàn
cái
váy,
à
Lange
Ausreden,
im
Grunde
willst
du
nur
einen
Vorwand,
um
tausend
Röcke
zu
tragen,
was?
Tán
một
cái
là
thấy
bà
Eine
Ohrfeige
und
du
siehst
Sterne.
Lý
lẽ
của
mày
là
mày
bây
giờ
cũng
đang
làm
Deine
Logik
ist,
dass
du
jetzt
auch
nur
Những
việc
giống
như
tao
ngày
trước
thôi
đấy
à?
Dinge
tust,
die
ich
früher
getan
habe,
oder
was?
Ẩn
dụ
của
câu
này
là,
có
ăn
cũng
đừng
nói
bậy
Die
Metapher
hier
ist:
Selbst
wenn
du
frisst,
rede
keinen
Scheiß.
Nhạc
và
con
người
tao
như
hầm
cầu
thì
mày
là
cứt
từ
đó
lấy
ra
Wenn
meine
Musik
und
ich
eine
Jauchegrube
sind,
dann
bist
du
die
Scheiße,
die
daraus
kommt.
Việt
Kiều
Mỹ
thì
mắc
đằng
dưới
gì
không
biết
về
xã
hội?
Was
zum
Teufel
weiß
eine
Amerika-Vietnamesin
denn
nicht
über
die
Gesellschaft?
Còn
mày
biết
gì
về
miền
Nam
khi
đít
dính
nhà
trường
Hà
Nội?
Und
was
weißt
du
über
den
Süden,
wenn
dein
Hintern
in
einer
Hanoi-Schule
festsitzt?
Lại
thêm
một
thằng
ở
tận
thủ
đô
ngồi
kể
chuyện
đồn
Schon
wieder
so
eine
Tussi
aus
der
Hauptstadt,
die
Gerüchte
erzählt.
Là
sáu
đánh
hai,
Sechs
gegen
zwei,
Không
phải
một
chọi
một
như
mày,
xạo
lồn
mà
không
có
chuyên
môn
Nicht
eins
gegen
eins,
wie
du
behauptest,
du
lügst
wie
gedruckt
und
ohne
Sachverstand.
Má
mày
tên
là
Ngọc,
ông
già
mày
tên
là
Tuấn
Anh
Deine
Mutter
heißt
Ngoc,
dein
Alter
heißt
Tuan
Anh.
Bán
điện
thoại,
dây
chuyền
mà
mày
đang
đeo
tỏ
vẻ
như
đúng
bảnh
Verkaufst
Handys,
die
Kette,
die
du
trägst,
um
cool
auszusehen.
Phản
động
rap
hả?
Phản
động
ngay
trung
tâm
Sài
Gòn
nè
có
được
không?
Regierungsfeindlicher
Rap,
hä?
Direkt
im
Zentrum
von
Saigon,
geht
das
klar?
Khăn
quàng
đỏ
hát
nhạc
mày
giờ
ra
chơi
kia
kia
ở
đó
mà
ngông
Rotkopftücher
singen
deine
Musik
in
der
Pause,
da
drüben,
sei
mal
nicht
so
überheblich.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Con
không
muốn
thằng
Ray
trong
người
của
con
phải
thức
giấc
Ich
will
nicht,
dass
der
Ray
in
mir
erwacht.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Con
không
muốn
mấy
thằng
cốt
đột
đầu
trắng
vỗ
ngực
mình
chất
nhất
Ich
will
nicht,
dass
irgendwelche
Tussis
mit
gebleichten
Haaren
prahlen,
sie
seien
die
Besten.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Con
không
muốn
thằng
Ray
trong
người
của
con
phải
thức
giấc
Ich
will
nicht,
dass
der
Ray
in
mir
erwacht.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Nhưng
nếu
không
giết
hết
mấy
con
Aber
wenn
ich
nicht
all
diese
Chó
này
thì
tim
gan
của
con
nó
bứt
rứt
Schlampen
erledige,
wird
mein
Herz
unruhig.
Nói
nghe
nè,
bốc
phốt
chứ
đừng
có
bóc
phét
Hör
mal
zu,
deck
auf,
aber
schwafel
nicht
rum.
Sở
trường
của
tao
là
bóp
nát
bét
đầu
mấy
thằng
nhóc
éc
Meine
Spezialität
ist
es,
die
Köpfe
von
solchen
Gören
zu
zerquetschen.
Nhìn
mày
chém
gió
cho
mấy
thằng
nhỏ
nghe
thấy
mà
tội
Wenn
ich
sehe,
wie
du
den
kleinen
Mädchen
was
vorlügst,
tun
sie
mir
leid.
20
thằng
đâm
không
chết
thì
chỉ
có
loại
rút
ra
đút
vào
một
lỗ
mà
thôi
Wenn
20
Kerle
dich
nicht
totkriegen,
dann
nur,
weil
sie
immer
wieder
ins
selbe
Loch
stoßen.
Rap
không
phải
làm
văn,
đừng
có
đem
lyrics
ra
Tô
Hoài
Rap
ist
kein
Aufsatz,
vergleich
meine
Lyrics
nicht
mit
To
Hoai.
Nhạc
tao
không
phải
kinh
thánh,
nên
mày
không
bao
giờ
thấy
sơ
sài
Meine
Musik
ist
keine
Bibel,
deshalb
wirst
du
sie
niemals
oberflächlich
finden.
Phục
mày
thiệt,
tới
trình
nhạc
còn
theo
đường
lối,
boy
Ich
bewundere
dich
wirklich,
selbst
deine
Musik
folgt
der
Parteilinie,
Girl.
Đúng
là
cờ
đỏ,
mỗi
lần
giơ
thì
nó
lại
chói
thôi
Typisch
rote
Fahne,
jedes
Mal,
wenn
sie
gehisst
wird,
blendet
sie.
Mày
là
ông
can
thì
làm
bảo
vệ
show
tao
đi
mậy
Wenn
du
eine
Polizistin
bist,
dann
mach
doch
Security
bei
meiner
Show,
Süße.
Mày
là
Pikachu,
thì
sẽ
bị
thuần
phục
bởi
hòn
bi-Ray
Wenn
du
Pikachu
bist,
wirst
du
von
meiner
B-Ray-Kugel
gezähmt.
Ủa
mày
tưởng
là
mày
có
fan
hả?
Nói
em
nghe
nè
Đức
Ach,
du
dachtest,
du
hättest
Fans,
was?
Hör
mir
zu,
Duc
(Mädchenname).
Cả
một
đám
theo
phe
Đức
thiện,
nên
giờ
mới
thích
Hít-Le
của
Đức
Ein
ganzer
Haufen
steht
auf
der
Seite
der
Tugend
(Đức),
deshalb
mögen
sie
jetzt
den
Hitler
der
Đức
(Tugend/Deutschland).
Xấu
hổ
thì
đừng
có
che
nha
mậy
Wenn
du
dich
schämst,
versteck
dich
nicht,
Süße.
Đừng
có
mơ
anh
kiếm
nhạc
em
để
đem
ra
share
nha
mậy
Träum
nicht
davon,
dass
ich
deine
Musik
suche,
um
sie
zu
teilen,
Süße.
Trả
10
củ
không
ai
kiếm
ra,
thì
đừng
đem
khoe
nha
mậy
Wenn
niemand
sie
für
10
Riesen
findet,
dann
prahl
nicht
damit,
Süße.
Đó
chỉ
có
nghĩa
là
mày
cho
tiền
cũng
đéo
ai
nghe
nhạc
mày
Das
bedeutet
nur,
dass
selbst
geschenkt
niemand
deine
Musik
hören
will.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Con
không
muốn
thằng
Ray
trong
người
của
con
phải
thức
giấc
Ich
will
nicht,
dass
der
Ray
in
mir
erwacht.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Con
không
muốn
mấy
thằng
cốt
đột
đầu
trắng
vỗ
ngực
mình
chất
nhất
Ich
will
nicht,
dass
irgendwelche
Tussis
mit
gebleichten
Haaren
prahlen,
sie
seien
die
Besten.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Con
không
muốn
thằng
Ray
trong
người
của
con
phải
thức
giấc
Ich
will
nicht,
dass
der
Ray
in
mir
erwacht.
Lạy
chúa
năm
nay
con
không
muốn
phải
thất
đức
Herr,
dieses
Jahr
will
ich
nicht
lasterhaft
sein.
Nhưng
nếu
không
giết
hết
mấy
con
Aber
wenn
ich
nicht
all
diese
Chó
này
thì
tim
gan
của
con
nó
bứt
rứt
Schlampen
erledige,
wird
mein
Herz
unruhig.
Vâng,
chúng
tôi
đang
ở
hiện
trường
của
một
vụ
án
mạng
Ja,
wir
sind
am
Tatort
eines
Mordanschlags.
Nơi
20
thanh
niên
dùng
dao
bằng
thịt
để
đồng
loạt
tấn
công
nạn
nhân
Wo
20
junge
Männer
Fleischmesser
benutzten,
um
das
Opfer
gleichzeitig
anzugreifen.
Ờ,
được
biết
nạn
nhân
vẫn
sống
sót,
và
không
hề
có
sẹo
trên
mình
Äh,
es
wurde
bekannt,
dass
das
Opfer
überlebt
hat
und
keine
Narben
davongetragen
hat.
Vì
hung
khí
được
dùng
để
tấn
công
vào
cùng
một
vị
trí
hàng
trăm
lần
Weil
die
Tatwaffen
hunderte
Male
an
derselben
Stelle
eingesetzt
wurden.
Theo
những
nhân
chứng
tại
đây
Laut
Zeugen
hier,
Thì
anh
ta
có
vóc
dáng
như
một
chú
đười
ươi
với
mái
tóc
trắng
bệch
Hatte
sie
die
Statur
einer
Orang-Utan-Tante
mit
kreidebleichem
Haar.
Sau
khi
bị
đâm
bởi
20
thanh
niên
thì
Nachdem
sie
von
20
jungen
Männern
niedergestochen
wurde,
Mọi
người
thấy
anh
ấy
đứng
dậy
không
hề
hấn
Sahen
die
Leute,
wie
sie
unversehrt
aufstand.
Bước
đi,
mồm
vẫn
lẩm
bẩm
lời
bài
nhạc
của
real
rap
Wegging
und
dabei
immer
noch
die
Worte
eines
Real-Rap-Songs
murmelte.
Tao
không
biết
gì
về
mày,
Ich
weiß
nichts
über
dich,
Mày
nói
đúng,
nhưng
rồi
mày
thì
biết
gì
về
tao?
Da
hast
du
recht,
aber
was
weißt
du
schon
über
mich?
Nói
về
cách
sống
thì
tụi
mình
đách
giống,
Was
den
Lebensstil
angeht,
sind
wir
uns
verdammt
unähnlich,
Tao
bước
vào
dòng
nhạc
không
có
ai
là
đề
cao
Ich
kam
in
die
Musikszene,
als
mich
niemand
auf
dem
Schirm
hatte.
Cho
tới
khi
mày
gặp
fans
ngoài
đời
và
bắt
tay,
Bis
du
Fans
im
echten
Leben
triffst
und
ihnen
die
Hände
schüttelst,
Bật
khóc
vì
âm
nhạc
ảnh
hưởng
họ
như
thế
nào
Und
weinst,
weil
die
Musik
sie
so
sehr
beeinflusst
hat.
Thì
lúc
đó
mày
mới
thấy
những
câu
chửi
và
bề
Dann
erst
siehst
du,
dass
die
Beleidigungen
und
das
Ngoài
chất
chơi,
hào
nhoáng
có
thể
đem
để
sau
Protzige,
glitzernde
Äußere
beiseitegelegt
werden
können.
Chưa
bao
giờ
muốn
phải
giải
thích,
Wollte
mich
nie
rechtfertigen
müssen,
Khi
mà
xung
quanh
đầy
là
những
kẻ
đang
ghét
tao
Wenn
um
mich
herum
alles
voller
Hater
ist.
Bởi
vì
kẻ
thích
giải
thích
là
không
cần,
Denn
wer
dich
mag,
braucht
keine
Erklärung,
Còn
kẻ
không
ưa,
bao
nhiêu
cũng
không
đủ
Und
wer
dich
nicht
mag,
dem
ist
keine
Erklärung
genug.
Và
đối
với
rap
game,
Und
was
das
Rap-Game
angeht,
Tao
đã
đứng
trên
đỉnh,
và
tất
cả
rappers,
trong
đó
là
công
cụ
Ich
stand
an
der
Spitze,
und
alle
Rapperinnen,
du
eingeschlossen,
sind
Werkzeuge
Của
một
thế
hệ
nguồn
sống
là
hận
thù,
Einer
Generation,
deren
Lebenselixier
Hass
ist,
So
sánh
hơn
thua
như
những
con
mãnh
thú
Die
sich
vergleichen
wie
wilde
Bestien.
2015
Ếch
và
Báo
đã
ra
đời,
2015
wurden
Ếch
và
Báo
geboren,
Và
đó
là
khi
những
rapper
bò
đỏ
ghét
tụi
tao
Und
da
begannen
die
linientreuen
Rapperinnen
uns
zu
hassen.
Khi
mà
tao
diss
DSK,
diss
với
Skyler,
Als
ich
DSK
gedisst
habe,
Skyler
gedisst
habe,
Thì
lúc
đó
mày
biết
tao
không
mà
xạo?
Kanntest
du
mich
da
überhaupt,
oder
tust
du
nur
so?
Khi
mà
tao
diss
hết
rap
việt,
Als
ich
ganz
Rap
Viet
gedisst
habe,
Thì
VO
vẫn
không
có
một
lời
nào
là
được
nhắc
GVR
Hat
VO
immer
noch
kein
Wort
über
GVR
verloren.
Và
Chịch
Ky
là
nổi
tức
giận
tột
cùng,
Und
Chịch
Ky
war
der
Gipfel
der
Wut,
Nên
mày
mới
có
thể
thấy
được
sát
thương
khi
tao
nả,
man
Deshalb
konntest
du
den
Schaden
sehen,
als
ich
loslegte,
Mann.
Tụi
nó
nói
sai
sự
thật
về
tao
đã
quen
Sie
erzählen
Lügen
über
mich,
daran
bin
ich
gewöhnt.
Và
mày
cứ
tiếp
tục
reply
như
là
đã
hẹn
Und
du
antwortest
weiter,
als
ob
es
abgesprochen
wäre.
Và
fans
vẫn
hoan
hô
vỗ
tay
theo
rôm
rốp,
Und
die
Fans
jubeln
und
klatschen
begeistert,
Và
kẻ
nào
không
ra
nhạc
tiếp
tục
đều
là
hèn
Und
wer
keine
Musik
mehr
rausbringt,
ist
ein
Feigling.
Nên
mày
cứ
tiếp
tục
ra
nhạc
đi
homeboy
Also
mach
nur
weiter
mit
deiner
Musik,
Homegirl.
Kêu
máy
thằng
chung
nhóm
bu
lại
viết
phụ
đi
homeboy
Ruf
deine
Freundinnen
zusammen,
damit
sie
dir
beim
Schreiben
helfen,
Homegirl.
Ngồi
phân
tích
tại
sao
bài
này
không
Analysier,
warum
dieser
Song
nicht
Hay
bằng
mày
và
tại
sao
mày
đang
hơn
boy
So
gut
ist
wie
deiner
und
warum
du
besser
bist,
Girl.
Bán
show
được
vé,
nhớ
biết
ơn,
boy
Wenn
du
Tickets
verkaufst,
sei
dankbar,
Girl.
Nếu
tao
kiếm
fame
từ
Dsk,
thì
mày
kiếm
fame
từ
tao
Wenn
ich
Fame
durch
DSK
gesucht
habe,
dann
suchst
du
Fame
durch
mich.
Nếu
tao
rap
diss
không
hay,
thì
mày
cũng
đang
học
lóm
từ
tao
Wenn
mein
Diss-Rap
nicht
gut
ist,
dann
lernst
du
trotzdem
heimlich
von
mir.
Tất
cả
kĩ
năng
của
mày,
rap
việt
đã
từng
được
dạy
từ
tao
Alle
deine
Fähigkeiten,
Rap
Viet
hat
sie
einst
von
mir
gelernt.
Cách
sống
tao
dơ
thì
mày
cũng
vậy,
chỉ
là
bậc
dưới
của
tao
Wenn
mein
Lebensstil
dreckig
ist,
dann
deiner
auch,
du
bist
nur
eine
Stufe
unter
mir.
Nếu
tao
kiếm
fame
từ
Dsk,
thì
mày
kiếm
fame
từ
tao
Wenn
ich
Fame
durch
DSK
gesucht
habe,
dann
suchst
du
Fame
durch
mich.
Nếu
tao
rap
diss
không
hay,
thì
mày
cũng
đang
học
lỏm
từ
tao
Wenn
mein
Diss-Rap
nicht
gut
ist,
dann
lernst
du
trotzdem
heimlich
von
mir.
Tất
cả
kĩ
năng
của
mày,
rap
việt
đã
từng
được
dạy
từ
tao
Alle
deine
Fähigkeiten,
Rap
Viet
hat
sie
einst
von
mir
gelernt.
Cách
sống
tao
dơ
thì
mày
cũng
vậy,
chỉ
là
bậc
dưới
của
tao
Wenn
mein
Lebensstil
dreckig
ist,
dann
deiner
auch,
du
bist
nur
eine
Stufe
unter
mir.
20
thằng
đâm
không
chết
20
Stiche
und
nicht
tot.
Vậy
là
fifty
cent
Das
ist
ja
wie
bei
Fifty
Cent.
Đĩ
mẹ,
xạo
lồn
Verdammte
Scheiße,
so
eine
Lügnerin.
20
thằng
đâm
không
làm
sao
20
Stiche
und
nichts
passiert.
Chỉ
bị
đít
đau
Nur
der
Hintern
tut
weh.
Fuck
this
shit
Scheiß
drauf.
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): B Ray
Attention! Feel free to leave feedback.