Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Thua Cuộc (Intro)
Niederlage (Intro)
Tưởng
như
mới
hôm
qua,
tao
đã
viết
ra
Es
scheint
wie
gestern,
als
ich
schrieb
"Trên
con
đường
đó"
tao
đã
bỏ
trong
đó
tất
cả
sự
thiết
tha
"Auf
diesem
Weg",
ich
legte
all
meine
Inbrunst
hinein
Và
nhận
đồng
cảm,
tao
cũng
thấy
được
sự
an
ủi
một
phần
nào
Und
fand
Mitgefühl,
ich
fühlte
mich
auch
irgendwie
getröstet
Khi
tao
hạnh
phúc,
tao
đã
nghĩ
là
mày
sẽ
vui
được
cho
tao
Als
ich
glücklich
war,
dachte
ich,
du
würdest
dich
für
mich
freuen
Có
lẽ
vào
lúc
đó
câu
chữ
tao
giúp
mày
một
phần
nào
Vielleicht
halfen
dir
meine
Worte
damals
irgendwie
Cũng
có
thể
là
những
con
quỷ
qua
nhạc
tao
trút
được
một
phần
vào
Vielleicht
konnten
auch
die
Dämonen
durch
meine
Musik
teilweise
entweichen
Nên
cách
nào
đó,
mày
thấy
mày
trong
từng
câu
chữ
và
nhịp
vần
Deshalb
sahst
du
dich
irgendwie
in
jedem
Wort
und
Reim
Và
hiểu
bình
yên
là
thứ
tao
vẫn
chưa
bao
giờ
nếm
thử
dù
một
lần
Und
verstandest,
dass
Frieden
etwas
ist,
das
ich
noch
nie
auch
nur
einmal
gekostet
habe
Bởi
vì
tao
chưa
bao
giờ
biết
tao
muốn
cái
quái
gì
từ
cuộc
đời
Weil
ich
nie
wusste,
was
zum
Teufel
ich
vom
Leben
wollte
Bởi
vì
tao
chưa
bao
giờ
biết
tao
muốn
cái
quái
gì
từ
cuộc
đời
Weil
ich
nie
wusste,
was
zum
Teufel
ich
vom
Leben
wollte
Cảm
giác
tất
cả
những
buổi
tiệc,
tao
sẽ
chẳng
bao
giờ
được
mời
Das
Gefühl,
zu
all
den
Partys
würde
ich
nie
eingeladen
werden
Và
thiên
đàng
là
thứ
tao
biết
mà
tao
sẽ
chẳng
bao
giờ
được
tới
Und
das
Paradies
ist
etwas,
von
dem
ich
weiß,
dass
ich
es
nie
erreichen
werde
Nên
tao
đem
hết
những
gì
tao
có,
và,
bỏ
nó
vào
cuộc
chơi
Also
nahm
ich
alles,
was
ich
hatte,
und
warf
es
ins
Spiel
Chẳng
thằng
chó
nào
lúc
đó
dám,
nói
dòng
nhạc
tao
sẽ
được
lời
Kein
verdammter
Hund
wagte
damals
zu
sagen,
meine
Musikrichtung
würde
sich
lohnen
Nên
mày
không
thể
nói
là
âm
thanh
này
đã
bị
mua
chuộc
Also
kannst
du
nicht
sagen,
dieser
Sound
sei
gekauft
worden
Tao
đâu
cần
mày
nói
để
biết
được
tao
luôn
vốn
là
thằng
thua
cuộc
Ich
brauche
dich
nicht,
um
zu
wissen,
dass
ich
schon
immer
der
Verlierer
war
Là
bởi
vì
tao
chưa
bao
giờ
biết
tao
muốn
cái
quái
gì
từ
cuộc
đời
Weil
ich
nie
wusste,
was
zum
Teufel
ich
vom
Leben
wollte
Kẻ
thua
cuộc
trong
vai
của
nhà
vô
địch,
có
thể
là
được
thời
Der
Verlierer
in
der
Rolle
des
Champions,
vielleicht
war
die
Zeit
reif
Có
thể
nói
là
tao
tự
cao,
cũng
có
thể
là
do
ích
kỷ
Man
kann
sagen,
ich
bin
arrogant,
vielleicht
liegt
es
auch
an
Egoismus
Cũng
có
thể
quá
nhiều
người
ngưỡng
mộ
một
thằng
như
tao
là
một
nghịch
lý
Vielleicht
ist
es
auch
ein
Paradoxon,
dass
so
viele
Leute
jemanden
wie
mich
bewundern
Vì
sự
thật
là
Denn
die
Wahrheit
ist
Tao
không
đẻ
từ
trong
trứng
Ich
bin
nicht
aus
einem
Ei
geschlüpft
Tao
không
biết
cách
tiếp
xúc,
với
những
kẻ
mà
tao
không
thân
Ich
weiß
nicht,
wie
ich
mit
Leuten
umgehen
soll,
die
mir
nicht
nahestehen
Tao
luôn
lừa
dối
bản
thân,
tao
luôn
kiếm
tìm
sự
công
nhận
Ich
belüge
mich
immer
selbst,
ich
suche
immer
nach
Anerkennung
Tao
cũng
không
hề
biết
một
ngày
tao
ở
vị
trí
mà
mày
mong
đứng
Ich
wusste
auch
nicht,
dass
ich
eines
Tages
in
der
Position
sein
würde,
in
der
du
gerne
stehen
würdest
Danh
tiếng
đến
như
một
lời
nguyền
Ruhm
kam
wie
ein
Fluch
Dưới
dạng
món
quà,
mà
tao
không
biết
đi
đâu
trả
lại
In
Form
eines
Geschenks,
von
dem
ich
nicht
weiß,
wohin
ich
es
zurückgeben
soll
Tao
mắc
kẹt
giữa
những
quyết
định
mà
tao
không
biết
làm
sao
là
phải
Ich
stecke
fest
zwischen
Entscheidungen,
bei
denen
ich
nicht
weiß,
was
richtig
ist
Vẫn
là
thằng
nhóc,
viết
ra
hết
những
điều
mà
tao
đã
trải
Immer
noch
der
Junge,
der
alles
niederschreibt,
was
ich
erlebt
habe
Vì
nếu
như
không
phải
là
âm
nhạc,
thì
tao
cũng
chẳng
biết
tao
là
ai
Denn
wenn
es
nicht
die
Musik
wäre,
wüsste
ich
nicht
einmal,
wer
ich
bin
Và
đêm
qua,
tao
mơ
ngày
tao
biến
mất
(tao
là
ai?)
Und
letzte
Nacht
träumte
ich
von
dem
Tag,
an
dem
ich
verschwinde
(wer
bin
ich?)
Không
có
giọt
lệ
nào,
hay
thậm
chí
là
một
tiếng
nấc
Keine
einzige
Träne,
nicht
einmal
ein
Schluchzen
Tao
thức
giấc
và
tự
hào,
khi
tao
vẫn
chưa
bị
mua
chuộc
Ich
wachte
auf
und
war
stolz,
dass
ich
immer
noch
nicht
gekauft
wurde
Và
tao
vẫn
chính
là
tao
Und
ich
bin
immer
noch
ich
selbst
Người
đại
diện
những
kẻ
thua
cuộc
(tao
là
ai?)
Der
Vertreter
der
Verlierer
(wer
bin
ich?)
"Mày
không
dậy
đi
Bảo
ơi"
"Wachst
du
nicht
auf,
Bao!"
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): B Ray
Attention! Feel free to leave feedback.