Lyrics and translation B Ray - Đến Từ Headphone
Đến Từ Headphone
Venant du casque audio
Thu
mic
chỉ
với
60
ngàn
Enregistrer
au
micro
pour
seulement
60
000
dongs
Cool
edit
cùng
với
chiếc
gạc
tàn
Cool
Edit
avec
un
vieux
casque
usé
Có
những
đêm
cô
đơn,
tao
đưa
hết
vào
nhạc
Il
y
a
des
nuits
solitaires,
je
mets
tout
dans
la
musique
Dù
thật
khó
đi
lên
tao
không
biết
lừa
gạc
Même
si
c'est
difficile
de
monter,
je
ne
sais
pas
tricher
Vẫn
là
thằng
học
sinh
không
có
tiền
ở
trong
ví
Toujours
ce
lycéen
sans
argent
dans
le
portefeuille
Tin
vào
lòng
người
không
có
tin
vào
công
lý
Croire
au
cœur
des
gens,
ne
pas
croire
en
la
justice
Cũng
vì
mọi
thứ
quyết
từ
phong
bì
Parce
que
tout
se
décide
par
l'enveloppe
Người
đâm
mày
hôm
nay,
ngày
hôm
qua
là
homie
Celui
qui
te
poignarde
aujourd'hui,
c'était
ton
pote
hier
Tao
đến
từ
headphone,
giờ
tụi
mày
xem
ai
đang
trên
sân
khấu?
Je
viens
du
casque
audio,
maintenant
vous
me
voyez
qui
sur
scène?
Khiến
trăm
người
chửi
mày,
mở
lên
xem
youtube
tức
đến
nỗi
đức
gân
máu
Je
fais
en
sorte
que
des
centaines
de
personnes
t'insultent,
qu'elles
aillent
sur
YouTube
et
s'énervent
au
point
de
faire
un
AVC
Tao
có
nguyên
team
sau
lưng
tao
J'ai
toute
une
équipe
derrière
moi
Tao
có
anh
em
luôn
thương
nhau
J'ai
des
frères
qui
s'aiment
Tao
có
anh
em
chung
cơn
đau
J'ai
des
frères
qui
partagent
ma
douleur
Tao
có
fan
đang
kêu
tên
tao
J'ai
des
fans
qui
crient
mon
nom
Cho
tao
viết
đều
tao
nghĩ
Laisse-moi
écrire
ce
que
je
pense
Viết
đều
tao
thấy
Écrire
ce
que
je
ressens
Viết
về
quán
bia
chỗ
anh
em
thường
hay
cháy
Écrire
sur
le
bar
où
les
potes
finissent
toujours
ivres
Viết
về
Sài
Gòn
mưa
bất
chợt
vào
hằng
ngày
Écrire
sur
Saigon
et
ses
pluies
soudaines
quotidiennes
Về
đôi
chân
đất
làm
cả
đời
vẫn
trắng
tay
Sur
les
pieds
nus
qui
restent
les
mains
vides
toute
leur
vie
Mày
yêu
lời
ngọt,
tao
viết
lời
đắng
cay
Tu
aimes
les
mots
doux,
j'écris
des
mots
amers
Mày
ghét
thằng
này,
tao
làm
bạn
với
thằng
đấy
Tu
détestes
ce
type,
je
me
lie
d'amitié
avec
lui
Ghét
tao
hôm
qua,
tao
cho
ghét
luôn
hôm
nay
Tu
me
détestais
hier,
je
te
laisse
me
détester
aujourd'hui
Ghét
như
tao
ghét
cứ
thích
biên
ở
trên
giấy
Te
détester
comme
je
déteste
ceux
qui
aiment
écrire
sur
du
papier
Đến
từ
headphone,
và
tao
bây
giờ
tao
đang
ở
trên
sân
khấu
Venant
du
casque
audio,
et
maintenant
je
suis
sur
scène
Bao
nhiêu
người
ở
dưới
nghe
âm
nhạc
tụi
tao
nung
nấu
Combien
de
personnes
dans
le
public
écoutent
notre
musique
qui
bouillonne
Đến
từ
headphone
và
bây
giờ
là
một
chiêu
trò
tụi
mày
phấn
đấu
Venant
du
casque
audio
et
maintenant
c'est
un
tour
de
passe-passe
pour
lequel
vous
vous
battez
They
just
wanna
talk,
but
they
never
wanna
do
shit
(useless)
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ils
ne
veulent
jamais
rien
faire
(inutiles)
They
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
They
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
They
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
Oh,
they
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Oh,
ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
Home
boy
tao
đến
từ
headphone
Mon
pote,
je
viens
du
casque
audio
Tỉ
mỉ
đầu
tư
từng
tape
một
Investir
méticuleusement
dans
chaque
cassette
Ghét
tao,
tao
khiến
mày
ghét
hơn
Tu
me
détestes,
je
te
donne
encore
plus
de
raisons
de
me
détester
Một
ngàn
người
thích
thì
chỉ
có
người
ghét
một
Pour
mille
personnes
qui
aiment,
il
n'y
a
qu'une
seule
personne
qui
déteste
Chỉ
là
một
thằng
nhóc
mà
thôi
Je
ne
suis
qu'un
gamin
Kể
về
thằng
con
tao,
nó
vẫn
đang
khóc
và
đói
Parler
de
mon
fils,
il
pleure
encore
et
a
faim
Như
là
cây
cao
vì
thứ
ta
chọc
mà
chơi
Comme
un
grand
arbre
que
l'on
secoue
pour
s'amuser
Vì
kẻ
thông
minh
nhất
là
kẻ
học
về
đời
Parce
que
le
plus
intelligent
est
celui
qui
apprend
de
la
vie
Ey
yo,
mic
check
một,
hai,
ba,
bốn
Ey
yo,
mic
check
un,
deux,
trois,
quatre
Cho
tao
nghe
mày
la
lớn
Laissez-moi
vous
entendre
crier
fort
Nếu
hôm
nay
hoạn
nạn
đến
kiếm
thì
như
cút
bắt
nào
cùng
nhau
ta
trốn
Si
aujourd'hui
le
malheur
frappe
à
la
porte,
on
se
cache
ensemble
comme
des
lâches
Đến
từ
headphone,
tao
biết
mày
ghét
mà
Venant
du
casque
audio,
je
sais
que
tu
me
détestes
Nhưng
mà
lá
gan
tao,
mày
biết
là
thép
Mais
mon
courage,
tu
sais
qu'il
est
d'acier
Nếu
như
mà
tao
rap
giống
mày,
tao
không
khác
đống
này
Si
je
rappais
comme
toi,
je
ne
serais
pas
différent
de
ce
tas
Thì
tao
vẫn
vô
danh
giống
mày
à?
Alors
je
serais
toujours
inconnu
comme
toi
?
Bước
vào
hiphop
tao
đã
mắc
nan
y
Entrer
dans
le
hip-hop,
j'ai
contracté
une
maladie
chronique
Tại
vì
sao
tao
phải
cắt
ngang
khi?
Pourquoi
devrais-je
couper
court
quand
?
Đứng
lên
đi
trước,
tụi
nó
chắc
đang
đi
Se
lever
et
avancer,
ils
doivent
être
en
train
de
marcher
Nếu
mày
không
muốn
trên
đỉnh
thì
mày
rap
làm
gì?
Si
tu
ne
veux
pas
être
au
sommet,
pourquoi
rapper
?
Nơi
đây
tao
vẫn
còn
ngự
trị
Ici,
je
règne
encore
Mày
vẫn
là
dự
bị,
vì
cái
nơi
mày
đứng
không
tự
đi
Tu
es
toujours
remplaçant,
parce
que
tu
ne
bouges
pas
de
ta
place
Xin
lỗi
Kendrick
tao
không
thể
khiêm
tốn
vì
rap
việt
vẫn
là
đám
nhóc
tự
ti
Désolé
Kendrick,
je
ne
peux
pas
être
humble
car
le
rap
vietnamien
est
encore
un
groupe
de
gamins
complexés
Đến
từ
headphone,
và
tao
bây
giờ
tao
đang
ở
trên
sân
khấu
Venant
du
casque
audio,
et
maintenant
je
suis
sur
scène
Bao
nhiêu
người
ở
dưới
nghe
âm
nhạc
tụi
tao
nung
nấu
Combien
de
personnes
dans
le
public
écoutent
notre
musique
qui
bouillonne
Đến
từ
headphone
và
bây
giờ
là
một
chiêu
trò
tụi
mày
phấn
đấu
Venant
du
casque
audio
et
maintenant
c'est
un
tour
de
passe-passe
pour
lequel
vous
vous
battez
They
just
wanna
talk,
but
they
never
wanna
do
shit
(useless)
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ils
ne
veulent
jamais
rien
faire
(inutiles)
They
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
They
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
They
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
Oh,
they
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Oh,
ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
Never
do
shit
Ne
jamais
rien
faire
Never
do
shit
Ne
jamais
rien
faire
Đến
từ
headphone,
và
tao
bây
giờ
tao
đang
ở
trên
sân
khấu
Venant
du
casque
audio,
et
maintenant
je
suis
sur
scène
Bao
nhiêu
người
ở
dưới
nghe
âm
nhạc
tụi
tao
nung
nấu
Combien
de
personnes
dans
le
public
écoutent
notre
musique
qui
bouillonne
Đến
từ
headphone
và
bây
giờ
là
một
chiêu
trò
tụi
mày
phấn
đấu
Venant
du
casque
audio
et
maintenant
c'est
un
tour
de
passe-passe
pour
lequel
vous
vous
battez
They
just
wanna
talk,
but
they
never
wanna
do
shit
(useless)
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ils
ne
veulent
jamais
rien
faire
(inutiles)
They
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
They
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
They
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
Oh,
they
just
wanna
talk,
but
never
do
shit
Oh,
ils
veulent
juste
parler,
mais
ne
font
jamais
rien
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): B Ray, Trần Thiện Thanh Bảo
Attention! Feel free to leave feedback.