Có chiếc thuyền đánh cá không bị cướp bởi chiếc tàu lạ
Il y avait un bateau de pêche qui n'a pas été attaqué par le navire inconnu
Từ ở ngoài khơi xa, thuyền trưởng gọi điện về nhà
Au large, le capitaine a appelé à la maison
Báo lên cho quan thì ngại, báo lên ông Can bị la
Le signaler au fonctionnaire, c'est gênant, le signaler à Monsieur Can, il va se faire gronder
Ai cũng ừ cho qua nhưng mà đéo có ai làm gì cả
Tout le monde s'est tu, mais personne n'a rien fait
Vì đang có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
Parce qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Nghe ông Can nói có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
J'ai entendu Monsieur Can dire qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Thằng gõ mõ nói có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
Le type stupide a dit qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Nghe tụi nhỏ nó nói có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
J'ai entendu les enfants dire qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Dân trong làng nói
Les gens du village disent
Quan về làng từ sáng giờ
Le fonctionnaire est au village depuis ce matin
Ông Can đi trước binh lính thì đứng chờ
Monsieur Can est passé devant, les soldats attendent
Dân đen đều biết bị bắt đi đúng giờ
Les gens ordinaires savent qu'ils seront arrêtés à l'heure
Để đón ông lớn ở nơi đâu của giáng cờ
Pour accueillir le grand homme à l'endroit où le drapeau est hissé
Ông kéo theo hai xe vàng
Il a apporté deux voitures d'or
Ông nói ông nhỏ cũng được chia ở trên bàn
Il a dit que même les petites gens comme nous recevraient une part du gâteau
Ông nói không khó để bịch miệng được dân làng
Il a dit que ce n'était pas difficile de faire taire les villageois
Ông muốn đổi đảo với số vàng ông mang sang
Il veut échanger l'île contre l'or qu'il a apporté
Dù có ngoài khơi xa ông đã đóng chiếc hào
Même si au large, il a déjà construit le fossé
Còn trong ao làng ông đưa lính đến đào
Dans l'étang du village, il a envoyé des soldats pour creuser
Đồ ăn ông lớn trộn hóa chất với màu
La nourriture du grand homme est mélangée à des produits chimiques et des colorants
Ông nói như thế để phát triển chiều cao
Il a dit que c'était pour favoriser la croissance
Dân đen thì sao? Cuộc sống lận đận tự lo bản thân nên đi đâu cũng cẩn thận
Et les gens ordinaires
? La vie est difficile, on doit se débrouiller seul, alors soyez prudents où que vous alliez
Ngày nào còn sống là một ngày còn ra trận vì biết đâu mai thức giấc mình chỉ còn một quả thận
Chaque jour où l'on vit est un jour de bataille, car qui sait, demain au réveil, il ne nous restera peut-être qu'un rein
Oh wow!
Oh wow!
Dân làng thích ngồi ngó rồi xôn xao về một đôi nam nữ vừa hôn nhau
Les villageois aiment regarder et bavarder sur un couple qui vient de s'embrasser
Nên đã quên đi hết về hòn đảo cũng là đất của mình nơi cắt rốn và chôn nhau
Ils ont donc oublié l'île qui est aussi leur terre, où ils sont nés et où ils seront enterrés
Oh wow!
Oh wow!
Ông ăn dầu ăn mỏ nên ông no
Il mange du pétrole et du charbon, alors il est rassasié
Dân đen khổ ăn cỏ quan trên cho
Les gens ordinaires souffrent, ils mangent l'herbe que les fonctionnaires leur donnent
Vì làng nhỏ ông bỏ ông không lo ông chỉ một suy nghĩ làm cho bụng ông thêm to
Parce que son village est grand et le nôtre petit, il s'en fiche, il ne pense qu'à remplir son ventre
Vì làng ông lớn còn làng mình nhỏ
Parce que son village est grand et le nôtre petit
Làng ông không có thì làng mình xài đồ bỏ
Ce que son village n'a pas, notre village l'utilise comme des déchets
Làng ông ăn lúa làng mình ăn cỏ
Son village mange du riz, notre village mange de l'herbe
Làng mình căm hến khi ông chỉ ngồi chỉ trỏ (rap cho nghe rồi xong rồi quên)
Notre village est furieux qu'il ne fasse que rester assis et pointer du doigt (il rappe pour nous, puis il oublie)
Làng mình căm hến khi ông chỉ ngồi chỉ trỏ (rap cho nghe rồi xong rồi quên)
Notre village est furieux qu'il ne fasse que rester assis et pointer du doigt (il rappe pour nous, puis il oublie)
Có chiếc thuyền đánh cá không bị cướp bởi chiếc tàu lạ
Il y avait un bateau de pêche qui n'a pas été attaqué par le navire inconnu
Từ ở ngoài khơi xa, thuyền trưởng gọi điện về nhà
Au large, le capitaine a appelé à la maison
Báo lên cho quan thì ngại, báo lên ông Can bị la
Le signaler au fonctionnaire, c'est gênant, le signaler à Monsieur Can, il va se faire gronder
Ai cũng ừ cho qua nhưng mà đéo có ai làm gì cả
Tout le monde s'est tu, mais personne n'a rien fait
Vì đang có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
Parce qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Nghe ông Can nói có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
J'ai entendu Monsieur Can dire qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Thằng gõ mõ nói có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
Le type stupide a dit qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Nghe tụi nhỏ nó nói có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
J'ai entendu les enfants dire qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Dân trong làng nói
Les gens du village disent
Mạng mình là mạng bỏ (mạng bỏ)
Notre vie est une vie abandonnée (vie abandonnée)
Còn cái làng của mình là làng nhỏ (làng nhỏ)
Et notre village est un petit village (petit village)
Bước tranh đang thờ mà làng có là của ông cho có sao và vàng đỏ (vàng đỏ, vàng đỏ)
L'autel que nous vénérons, si notre village en a un, est celui qu'il nous a donné avec ses étoiles et son or rouge (or rouge, or rouge)
Thảm trải một hàng đỏ (hàng đỏ)
Un tapis rouge (tapis rouge)
Ngày ông tới thì chuẩn bị từ lâu
Le jour de son arrivée, on se préparait depuis longtemps
Từ các bô lão phú hộ cho đến ông Can cùng nhau ra bến để đón đến ông đến thăm làng từ tàu
Des anciens aux riches, en passant par Monsieur Can, tous se sont rendus au quai pour l'accueillir alors qu'il débarquait du bateau
Cảm động không nói lên thành câu
L'émotion était indescriptible
Ông Can ngồi dưới nghe ông lớn ngồi hàng đầu
Monsieur Can était assis en bas, écoutant le grand homme assis au premier rang
Mặc dù ông nói: "tất cả chúng ta ngang hàng nhau" nhưng đâu ai hó hé một câu
Bien qu'il ait dit
: "Nous sommes tous égaux", personne n'a osé piper mot
Việc ông ngoài biển súng đạn tập diễn
Ses exercices de tir réels en mer
Sẵn sàng cho làng trài này xác tràn ngập biển
Prêt à remplir la mer de cadavres de ce village de pêcheurs
Chống đối với ông thì khập khiễng khi quan huyện và ông Can đều được phong chức từ ông chứ từ đâu
S'opposer à lui serait boiteux, car le chef du district et Monsieur Can ont tous deux été nommés par lui, d'où pourraient-ils bien tenir leur autorité
?
Đêm trong làng nghe thấy tiếng ai đi ngang khi mang trong tay là bằng chứng để phi tang
La nuit, dans le village, on entendait quelqu'un passer avec des preuves à faire disparaître
Vậy mà nói mảnh đất ông mua ai đã cất không đưa dân trong làng cũng có một vài nghi can
Pourtant, on dit que le terrain qu'il a acheté, quelqu'un l'a volé, même les villageois ont des soupçons
Ai biết được thằng chó nào bán cho phi gian, chỉ biết xin ông lớn được trả đảo
Qui sait quel chien l'a vendu aux malhonnêtes, on ne peut que supplier le grand homme de nous rendre l'île
Ông nói mà con đâu có sao, ông cùng dân làng đúng lên mà đả đảo
Il a dit que ce n'était pas grave, qu'il se joindrait aux villageois pour la reconquérir
Trong làng, người lớn xếp thành hàng con nít đeo khăn quàng ông can thì chỉ vài cùng bước qua trên một băng đảng
Dans le village, les adultes se sont mis en rang, les enfants portaient des foulards rouges, Monsieur Can n'a fait que suivre le mouvement sur une estrade
Bước tiên là nhảy trước mũi xào của giọt nước mắt làm tràn
Le premier pas est de sauter devant le bout du nez des larmes qui débordent
Xác nằm trước lan can biển treo không phận sự miễn vào xâm ngang theo đồng ngân vang
Le corps gisait devant la rambarde, interdit d'accès, aucune intrusion autorisée, au son des pièces d'argent qui résonnaient
Thì ông lấn nước ra ông cam ngày xưa về ông đút đưa hàng tháng còn bây giờ số tiền đó đã vào đâu
Alors qu'il empiétait sur les eaux territoriales, Monsieur Cam, à l'époque, recevait des pots-de-vin mensuels, mais où est passé cet argent maintenant
?
Có một số đã dùng để đào tẩu còn một mở đường cho thuyền của quan để đào xâu
Une partie a servi à s'enfuir, une autre à ouvrir la voie au bateau du fonctionnaire pour qu'il puisse creuser plus profondément
Và lúc đó thì
Et à ce moment-là
Có chiếc thuyền đánh cá không bị cướp bởi chiếc tàu lạ
Il y avait un bateau de pêche qui n'a pas été attaqué par le navire inconnu
Từ ở ngoài khơi xa, thuyền trưởng gọi điện về nhà
Au large, le capitaine a appelé à la maison
Báo lên cho quan thì ngại, báo lên ông Can bị la
Le signaler au fonctionnaire, c'est gênant, le signaler à Monsieur Can, il va se faire gronder
Ai cũng ừ cho qua nhưng mà đéo có ai làm gì cả
Tout le monde s'est tu, mais personne n'a rien fait
Vì đang có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
Parce qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Nghe ông Can nói có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
J'ai entendu Monsieur Can dire qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Thằng gõ mõ nói có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
Le type stupide a dit qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive
Nghe tụi nhỏ nó nói có ông lớn về làng, làng mình có ông lớn về làng
J'ai entendu les enfants dire qu'un grand homme arrive au village, notre village a un grand homme qui arrive