Lyrics and translation Bích Phương - Em Chào Tết
Tự
nhiên
đang
yên
lành
thì
bỗng
cái
vèo
Soudain,
alors
que
tout
était
calme,
tout
s'est
emballé
Tết
đến
làm
lòng
em
thấy
cheo
leo
Le
Têt
arrive
et
mon
cœur
s'emballe
Em
sợ
Tết
như
em
sợ
con
khủng
long
Je
crains
le
Têt
comme
je
crains
un
dinosaure
Sợ
phải
gói
bánh
chưng
ngồi
đau
hết
cả
lưng
J'ai
peur
de
devoir
emballer
des
bánh
chưng
et
de
me
faire
mal
au
dos
Sợ
phải
đi
ra
đường,
bon
chen
khắp
phố
phường
J'ai
peur
de
devoir
sortir
et
de
me
frayer
un
chemin
dans
les
rues
bondées
Sợ
kẹt
xe
đông
đen
người
mua
người
đến
xem
J'ai
peur
des
embouteillages,
de
la
foule
qui
achète
et
regarde
Mỗi
khi
Tết
đến
em
lại
có
thời
gian
ngủ
nướng
này
À
chaque
fois
que
le
Têt
arrive,
j'ai
le
temps
de
faire
la
grasse
matinée
Mỗi
khi
Tết
đến
em
được
vui,
được
chơi
bời
cả
ngày
À
chaque
fois
que
le
Têt
arrive,
je
peux
m'amuser
et
jouer
toute
la
journée
Thôi
thì
gắng
một
chút
Bon,
je
vais
faire
un
effort
Lo
cho
xong
rồi
ta
lại
đi
quẩy
Je
vais
tout
préparer
et
ensuite
j'irai
faire
la
fête
Nên
em
vẫn
yêu
Tết
đắm
say
Alors
je
continue
d'aimer
le
Têt
à
la
folie
Tết
ơi
có
biết
không
là
Têt,
tu
ne
sais
pas
?
Em
mệt
lắm
Je
suis
épuisée
Mỗi
khi
Tết
đến
ghé
thăm
Chaque
fois
que
le
Têt
arrive
Trăm
việc
khó
Cent
tâches
difficiles
Chỉ
một
tay
em
phải
lo
Que
je
dois
accomplir
seule
Nhưng
dẫu
thế
Mais
malgré
tout
Em
vẫn
yêu
Tết,
thích
mê
Je
continue
d'aimer
le
Têt,
j'adore
Là
con
gái
thời
4.0,
em
sợ
Tết
như
sợ
mẹ
chồng
Je
suis
une
fille
de
l'ère
moderne,
j'ai
peur
du
Têt
comme
de
ma
belle-mère
Phải
gói
quà
biếu
ra
sao,
và
mâm
cỗ
thì
phải
thế
nào
Comment
emballer
les
cadeaux,
et
comment
préparer
le
repas
?
Mà
khó
ghê!
C'est
si
difficile !
Phải
làm
sao
để
em
đảm
đang
như
thế?
Comment
faire
pour
être
aussi
douée ?
Sợ
phải
gói
bánh
chưng
ngồi
đau
hết
cả
lưng
J'ai
peur
de
devoir
emballer
des
bánh
chưng
et
de
me
faire
mal
au
dos
Sợ
phải
đi
ra
đường,
bon
chen
khắp
phố
phường
J'ai
peur
de
devoir
sortir
et
de
me
frayer
un
chemin
dans
les
rues
bondées
Sợ
kẹt
xe
đông
đen
người
mua
người
đến
xem
J'ai
peur
des
embouteillages,
de
la
foule
qui
achète
et
regarde
Mỗi
khi
Tết
đến
em
lại
có
thời
gian
ngủ
nướng
này
À
chaque
fois
que
le
Têt
arrive,
j'ai
le
temps
de
faire
la
grasse
matinée
Mỗi
khi
Tết
đến
em
được
vui,
được
chơi
bời
cả
ngày
À
chaque
fois
que
le
Têt
arrive,
je
peux
m'amuser
et
jouer
toute
la
journée
Thôi
thì
gắng
một
chút
Bon,
je
vais
faire
un
effort
Lo
cho
xong
rồi
ta
lại
đi
quẩy
Je
vais
tout
préparer
et
ensuite
j'irai
faire
la
fête
Nên
em
vẫn
yêu
Tết
đắm
say
Alors
je
continue
d'aimer
le
Têt
à
la
folie
Tết
ơi
có
biết
không
là
Têt,
tu
ne
sais
pas
?
Em
mệt
lắm
Je
suis
épuisée
Mỗi
khi
Tết
đến
ghé
thăm
Chaque
fois
que
le
Têt
arrive
Trăm
việc
khó
Cent
tâches
difficiles
Chỉ
một
tay
em
phải
lo
Que
je
dois
accomplir
seule
Nhưng
dẫu
thế
Mais
malgré
tout
Em
vẫn
yêu
Tết,
thích
mê
Je
continue
d'aimer
le
Têt,
j'adore
Em
chào
Tết
(Uh-la-la-la-la-la,
uh-la-la-la)
Salut
Têt
(Uh-la-la-la-la-la,
uh-la-la-la)
Em
chào
Tết
(Uh-la-la-la-la-la)
Salut
Têt
(Uh-la-la-la-la-la)
Em
vẫn
thích
Tết
ghê
(Uh-la-la-la-la-la,
uh-la-la-la)
J'aime
toujours
le
Têt
(Uh-la-la-la-la-la,
uh-la-la-la)
Em
chào
Tết
(Uh-la-la-la-la-la)
Salut
Têt
(Uh-la-la-la-la-la)
Em
vẫn
thích
Tết
ghê
J'aime
toujours
le
Têt
Tết
về
không
phải
để
lo
Le
Têt
n'est
pas
fait
pour
s'inquiéter
Tết
về
là
để
tự
do
chơi
đùa
Le
Têt
est
fait
pour
s'amuser
en
toute
liberté
Tết
về
là
để
đi
chùa
Le
Têt
est
fait
pour
aller
au
temple
Là
để
thằng
em
bầu
cua
lắc
đều
Pour
que
mon
petit
frère
joue
au
bầu
cua
Là
để
em
dặm
chút
son
Pour
que
je
mette
un
peu
de
rouge
à
lèvres
Dặm
lại
nhan
sắc
hãy
còn
rất
tươi
Pour
que
je
ravive
mon
teint
encore
très
frais
Năm
sáu
bảy
tám
chín
mười
Cinq,
six,
sept,
huit,
neuf,
dix
Hết
mồng
hết
Tết
vẫn
cười
vô
tư
Après
le
Têt,
je
souris
encore
insouciante
Tết
ơi
có
biết
không
là
Têt,
tu
ne
sais
pas
?
Em
mệt
lắm
Je
suis
épuisée
Mỗi
khi
Tết
đến
ghé
thăm
Chaque
fois
que
le
Têt
arrive
Trăm
việc
khó
Cent
tâches
difficiles
Chỉ
một
tay
em
phải
lo
Que
je
dois
accomplir
seule
Nhưng
dẫu
thế
Mais
malgré
tout
Em
vẫn
yêu
Tết,
thích
mê
Je
continue
d'aimer
le
Têt,
j'adore
Em
chào
Tết
(Uh-la-la-la-la-la,
uh-la-la-la)
Salut
Têt
(Uh-la-la-la-la-la,
uh-la-la-la)
Em
chào
Tết
(Uh-la-la-la-la-la)
Salut
Têt
(Uh-la-la-la-la-la)
Em
vẫn
thích
Tết
ghê
(Uh-la-la-la-la-la,
uh-la-la-la)
J'aime
toujours
le
Têt
(Uh-la-la-la-la-la,
uh-la-la-la)
Em
chào
Tết
(Uh-la-la-la-la-la)
Salut
Têt
(Uh-la-la-la-la-la)
Em
vẫn
thích
Tết
ghê
J'aime
toujours
le
Têt
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): Huynh Hien Nang
Attention! Feel free to leave feedback.