Lyrics and translation Bảo Tuấn - Hai Mùa Mưa
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Hai Mùa Mưa
Deux Saisons de Pluie
Mùa
mưa
lần
trước
anh
về
đây
ghé
thăm
tôi
La
saison
des
pluies
dernière,
je
suis
venu
te
rendre
visite
Tình
xưa
bạn
cũ
gặp
nhau
đêm
ấy
mưa
rơi
Nos
souvenirs
de
jeunesse,
nous
nous
sommes
retrouvés
ce
soir-là
sous
la
pluie
Tách
cà
phê
ấm
môi
Un
café
chaud
aux
lèvres
Mình
ngồi
ôn
lại
những
phút
vui
trôi
qua
mất
rồi.
Nous
nous
sommes
assis
et
avons
remémoré
les
moments
heureux
qui
se
sont
envolés.
Này
cây
phượng
vĩ
bên
đường
che
nắng
ban
trưa
Voilà
le
flamboyant
au
bord
de
la
route,
qui
nous
abritait
du
soleil
de
midi
Này
con
đường
dẫn
vào
sân
ga
tắm
trăng
mưa
Voilà
le
chemin
qui
mène
à
la
gare,
baigné
par
la
lune
et
la
pluie
Mái
trường
ngày
ấu
thơ
L'école
de
notre
enfance
Và
nay
căn
nhà
vắng
nằm
cạnh
nhau
nghe
đêm
mưa.
Et
aujourd'hui,
la
maison
vide,
l'une
à
côté
de
l'autre,
écoutant
la
pluie
de
la
nuit.
Hai
đứa
vui
Nous
étions
heureux
Chưa
vơi
tâm
sự
hôm
sau
anh
lên
đường
Nos
cœurs
n'avaient
pas
encore
fini
de
se
raconter
leurs
histoires,
le
lendemain
je
repartais
Tôi
tiễn
anh
Je
t'ai
accompagnée
Như
bao
anh
hùng
hiên
ngang
ra
sa
trường.
Comme
tant
d'autres
héros,
courageusement,
vers
le
champ
de
bataille.
Vì
yêu
quê
hương
anh
lặng
lẽ
bước
chân
đi
Par
amour
pour
notre
patrie,
je
suis
parti
silencieusement
Vì
thường
non
sông
tôi
gạt
nước
mắt
phân
ly
Pour
la
paix
de
notre
pays,
j'ai
essuyé
mes
larmes,
nous
nous
sommes
séparés
Từng
cơn
mưa
vẫn
rơi
não
nề
La
pluie
continuait
de
tomber,
lourdement
Anh
nói
một
năm
nữa
anh
về.
Je
t'ai
dit
que
je
reviendrais
dans
un
an.
Mùa
mưa
lại
đến
tôi
mừng
vui
đón
tin
anh
La
saison
des
pluies
est
revenue,
je
me
suis
réjoui
en
recevant
de
tes
nouvelles
Đèn
khuya
một
bóng
nhìn
mưa
rơi
suốt
năm
canh
La
nuit,
une
seule
ombre,
regardant
la
pluie
tomber
pendant
toute
la
nuit
Nghĩ
rằng
tôi
vắng
anh
Je
me
disais
que
je
vivais
sans
toi
Vì
nghiệp
trai
còn
đi
giữ
quê
hương
cho
chúng
mình.
Parce
que
le
destin
d'un
homme
est
de
défendre
sa
patrie
pour
nous.
Nhiều
khi
chờ
sáng
nghe
lòng
nao
nức
canh
thâu
Parfois,
j'attendais
le
matin,
mon
cœur
palpitait
toute
la
nuit
Đường
ga
nhỏ
bé
nằm
đợi
mong
đã
bao
lâu
La
petite
gare
était
là,
dans
l'attente,
depuis
si
longtemps
Tiếng
còi
đêm
lướt
mau
Le
sifflet
du
train
dans
la
nuit,
rapide
Đoàn
tàu
đi
về
mãi
mà
bạn
thân
tôi
nơi
đâu?
Le
train
va
et
vient,
mais
mon
ami,
où
es-tu
?
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Attention! Feel free to leave feedback.