Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
tỉnh thức sau giấc ngủ đông
Erwachen nach dem Winterschlaf
Mở
mắt
ra
nhìn
thấy
cha
mẹ
Ich
öffne
meine
Augen
und
sehe
meine
Eltern
Cảm
giác
"Ôi,
lòng
cứ
sao
nhẹ"
Ich
fühle
mich
so
leicht
Mới
đây
hôm
qua
không
vâng
lời,
con
cáu
gắt
hai
người
Noch
gestern
war
ich
ungehorsam,
war
wütend
auf
euch
beide
Mà
cha
mẹ
nay
nhìn
con
vẫn
cười
Doch
meine
Eltern
sehen
mich
heute
immer
noch
lächelnd
an
Tỉnh
thức
sau
một
giấc
mơ
dài
Erwachen
nach
einem
langen
Traum
Dù
muốn
cũng
chẳng
thể
quay
lại
Auch
wenn
ich
wollte,
ich
kann
nicht
zurück
Tình
cảm
hôm
qua
còn
ngay
đó,
giờ
hoá
thành
cơn
gió
Die
Gefühle
von
gestern
sind
noch
da,
verwandeln
sich
jetzt
in
einen
Windstoß
Tưởng
như
thức
dậy
nơi
thế
giới
khác
Es
ist,
als
würde
ich
in
einer
anderen
Welt
aufwachen
Thấm
thoát
mấy
năm
dài
trôi
So
viele
Jahre
sind
vergangen
Ta
chỉ
mới
vừa
chợp
mắt
để
nghỉ
ngơi
mà
thôi
Ich
habe
doch
nur
kurz
die
Augen
geschlossen,
um
mich
auszuruhen
Đâu
ngờ
vạn
vật
xung
quanh
đổi
thay
mất
rồi
Ich
hätte
nie
gedacht,
dass
sich
alles
um
mich
herum
verändert
hat
Ta
là
người
ngoài
hành
tinh
rớt
ngay
lúc
thời
gian
đứng
yên
Ich
bin
wie
ein
Außerirdischer,
der
genau
dann
gelandet
ist,
als
die
Zeit
stillstand
Thấm
thoát
mấy
năm
dài
trôi
So
viele
Jahre
sind
vergangen
Ta
chỉ
mới
vừa
chợp
mắt
để
nghỉ
ngơi
mà
thôi
Ich
habe
doch
nur
kurz
die
Augen
geschlossen,
um
mich
auszuruhen
Con
người
ta
gặp
ngày
xưa
ở
đâu
mất
rồi?
Wo
sind
die
Menschen,
die
ich
einst
traf,
meine
Süße?
Liệu
giờ
ta
là
ai
trong
mắt
người
khi
tỉnh
thức
sau
giấc
ngủ
đông
Wer
bin
ich
jetzt
in
ihren
Augen,
wenn
ich
nach
dem
Winterschlaf
erwache?
Tỉnh
thức
sau
giấc
ngủ
đông
Erwachen
nach
dem
Winterschlaf
Thấm
thoát
mấy
năm
dài
trôi
So
viele
Jahre
sind
vergangen
Ta
chỉ
mới
vừa
chợp
mắt
để
nghỉ
ngơi
mà
thôi
Ich
habe
doch
nur
kurz
die
Augen
geschlossen,
um
mich
auszuruhen
Đâu
ngờ
vạn
vật
xung
quanh
đổi
thay
mất
rồi
Ich
hätte
nie
gedacht,
dass
sich
alles
um
mich
herum
verändert
hat
Ta
là
người
ngoài
hành
tinh
rớt
ngay
lúc
thời
gian
đứng
yên
Ich
bin
wie
ein
Außerirdischer,
der
genau
dann
gelandet
ist,
als
die
Zeit
stillstand
Thấm
thoát
mấy
năm
dài
trôi
So
viele
Jahre
sind
vergangen
Ta
chỉ
mới
vừa
chợp
mắt
để
nghỉ
ngơi
mà
thôi
Ich
habe
doch
nur
kurz
die
Augen
geschlossen,
um
mich
auszuruhen
Con
người
ta
gặp
ngày
xưa
ở
đâu
mất
rồi?
Wo
sind
die
Menschen,
die
ich
einst
traf,
meine
Süße?
Liệu
giờ
ta
là
ai
trong
mắt
người
khi
tỉnh
thức
sau
giấc
ngủ
đông
Wer
bin
ich
jetzt
in
ihren
Augen,
wenn
ich
nach
dem
Winterschlaf
erwache?
Được,
mất
sau
những
tháng
năm
dài
Gewonnen
und
verloren
nach
all
den
Jahren
Thầm
biết
ơn
mình
vẫn
tồn
tại
Ich
bin
dankbar,
dass
ich
noch
existiere
Điều
gì
là
đúng,
điều
gì
sai?
Mình
cứ
phải
đi
tiếp
Was
ist
richtig,
was
ist
falsch?
Ich
muss
einfach
weitermachen
Trở
thành
điều
tốt
đẹp
hơn
lúc
này
Etwas
Besseres
werden
als
jetzt
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): đoàn Thế Lân
Attention! Feel free to leave feedback.