Hamlet Trương - Khi Tôi Sáng Tác - translation of the lyrics into Russian

Lyrics and translation Hamlet Trương - Khi Tôi Sáng Tác




Giờ từng giờ ngồi cùng cây ghi-ta không sáng tác cho ra một câu
Теперь каждый час просиживаю с гитарой, не сочиняя ни одного предложения
thật lòng này làm sao ngăn cho trái tim vu không nghĩ tới em
Для этого искренне скажите, как помешать праздному сердцу думать о вас
Tôi biết yêu từ rất lâu, thế nhưng còn ngại chưa nói yêu
Я давно познал любовь, но боюсь не сказать "любовь".
Nhưng chắc em cũng thông minh để biết tôi đang thầm nhìn em
Но ты, должно быть, достаточно умен, чтобы понимать, что я смотрю на тебя
Ngày từng ngày ngồi cùng piano không sáng tác cho ra một câu
День за днем сидеть за пианино, не сочиняя ни единого предложения
thật lòng này tôi đang không vui, sáng nay sao em đi về với ai?
Потому что я действительно недовольна, почему ты идешь с кем-то этим утром?
(Với ai?)
кем?)
(Với ai?)
кем?)
Tôi biết anh chàng kia, cái anh chàng vừa đẹp lại duyên
Я знаю этого парня, парня, который просто красив и обаятелен.
(Có duyên)
(Очаровательно)
Ghen quá đi hỡi tôi, nhưng đành thế, em đâu của tôi
Я ревную, но ты не моя.
(Em của tôi)
(Ты моя)
(Đâu của tôi)
(Где мое)
Lấy giấy trắng viết thư cho em để được bày tỏ với em tình yêu
Возьми белую бумагу и напиши мне, чтобы показать мне свою любовь
Đến khúc cuối chúc em luôn vui em đã người mến em
В конце концов, я рад, что полюбил тебя
Đời một đời này tôi không mong chi để được sáng tác ra thêm một câu
Я не ожидаю, что за всю свою жизнь смогу сочинить еще хоть одно предложение
Nàng trả lời rằng nàng luôn mong tôi nói lên câu yêu thay nhát gan
Она ответила, что всегда хотела, чтобы я говорил "любовь" вместо "трусость"
Em nói anh chàng kia, đó chỉ một người quen của em
Я сказал, что этот парень - всего лишь один из моих знакомых
Nên chúng tôi bây giờ đang hạnh phúc trong thiên đường tình yêu
Итак, теперь мы счастливы в раю любви
(Giờ từng giờ ngồi cùng cây ghi-ta không sáng tác ra một câu)
(Каждый час сидения с гитарой, не сочиняя ни одного предложения)
(Vì thật lòng này làm sao ngăn cho trái tim vu không nghĩ tới em)
(Как это действительно может помешать моему сердцу думать о тебе?)
Giờ từng giờ ngồi cùng cây ghi-ta không sáng tác cho ra một câu
Теперь каждый час просиживаю с гитарой, не сочиняя ни одного предложения
thật lòng này làm sao ngăn cho trái tim vu không nghĩ tới em
Для этого искренне скажите, как помешать праздному сердцу думать о вас
Tôi biết yêu từ lâu, thế nhưng còn ngại lắm chưa nên lời
Я давно познал любовь, но боюсь говорить.
Nhưng chắc em cũng thông minh để biết tôi đang thầm nhìn em
Но ты, должно быть, достаточно умен, чтобы понимать, что я смотрю на тебя
Ngày từng ngày ngồi cùng piano không sáng tác cho ra một câu
День за днем сидеть за пианино, не сочиняя ни единого предложения
thật lòng này tôi đang không vui, sáng nay sao em đi về cùng ai?
Потому что я действительно недовольна, почему ты идешь с кем-то этим утром?
Tôi biết anh chàng kia, cái anh chàng vừa đẹp lại duyên
Я знаю этого парня, парня, который просто красив и обаятелен.
Ghen quá đi hỡi tôi, nhưng đành thế, em đâu của tôi
Я ревную, но ты не моя.
(Đâu của tôi)
(Где мое)
(Đâu của tôi)
(Где мое)
Lấy giấy trắng viết thư cho em để được bày tỏ với em tình yêu
Возьми белую бумагу и напиши мне, чтобы показать мне свою любовь
Đến khúc cuối chúc em luôn vui em đã người mến em
В конце концов, я рад, что полюбил тебя
Đời một đời này tôi không mong chi để được sáng tác ra thêm một câu
Я не ожидаю, что за всю свою жизнь смогу сочинить еще хоть одно предложение
Nàng trả lời rằng nàng luôn mong tôi nói lên câu yêu thay nhát gan
Она ответила, что всегда хотела, чтобы я говорил "любовь" вместо "трусость"
Em nói anh chàng kia, đó chỉ một người quen của em
Я сказал, что этот парень - всего лишь один из моих знакомых
Nên chúng tôi bây giờ đang hạnh phúc trong thiên đường tình yêu
Итак, теперь мы счастливы в раю любви
(Giờ từng giờ ngồi)
(Каждый час сидения)
(Giờ từng giờ ngồi không sáng tác cho ra một câu)
не знаю, как писать по предложению каждый час.)
(Sáng tác cho ra một câu)
(Напишите предложение)
La, la la la la
Ла, ла-ла-ла
(La la la la)
(Ла-ла-ла-ла)
La la la
Ла-ла-ла
(La la la)
(Ла-ла-ла)
La la la
Ла-ла-ла





Writer(s): Hathu, Truonghamlet


Attention! Feel free to leave feedback.