Yano Raiden - When Last Comes - translation of the lyrics into French

Lyrics and translation Yano Raiden - When Last Comes




When Last Comes
Quand le dernier vient
Đang yên đang lành
Tout allait bien
Tự nhiên tan tành
Tout s'est effondré soudainement
Chỉ vi rút
À cause d'un virus
Đời mình down mood
Ma vie est morose
Huyết áp tụt
Ma tension artérielle baisse
Đang yên đang lành
Tout allait bien
Tất cả tanh bành
Tout s'est effondré
Bao nhiêu show tan hoang
Tant de spectacles annulés
Bao nhiêu job hoang mang
Tant de jobs incertains
Bấy nhiêu lương đi toang
Tant de salaires perdus
tại con Covid
C'est à cause du Covid
Dịch vật thôi hết biết
Cette épidémie est inimaginable
lộng hành
Il sévit sans vergogne
Ta lao đao chòng chành
Nous sommes en difficulté
Mạng sống trở nên mỏng manh
La vie est devenue fragile
Chừng nào thì mới hết
Quand est-ce que ça va finir ?
Chừng nào Covid chết
Quand le Covid va-t-il mourir ?
Mọi người rất khổ sở
Tout le monde souffre
sao Vi cứ nhởn nhơ
Mais le Covid se moque de nous
Giờ này tình hình đang căng
La situation est tendue
Nguy lây lan từ cộng đồng đang tăng
Le risque de propagation communautaire est en hausse
Tất cả hoạt động phải tạm thời đóng băng
Toutes les activités sont temporairement suspendues
Cố gắng giãn cách để khống chế cơn xâm lăng
Efforçons-nous de nous isoler pour contrôler cette invasion
Lại bị ế
Je suis au chômage
Không show không lương từng ngày dài thê
Pas de spectacle, pas de salaire, les jours s'éternisent
Tránh hết những lời mời mọc rủ
J'évite toutes les invitations et propositions
Chẳng dám đi đâu giữa những lúc đang nhiêu khê
Je n'ose pas aller nulle part en ces temps difficiles
Lạc quan chứ không được phép chủ quan
Soyons optimistes, mais ne soyons pas complaisants
Phải phòng chống kịp thời
Il faut se protéger rapidement
Như chạy đua với thời gian
C'est une course contre la montre
Phải khử khuẩn thật kỹ càng
Il faut désinfecter soigneusement
Giữ khoảng cách thật an toàn
Respectez la distanciation sociale
Cũng phải nhớ mang khẩu trang
N'oubliez pas de porter un masque
tháng ngày để nói dối
Le 1er avril est le jour des mensonges
Còn mấy tháng nay ngày để xin lỗi
Mais ces derniers mois, c'est le jour des excuses
Trăm câu xin lỗi bị cấm, bị hủy
Des centaines d'excuses pour les annulations, les interdictions
bị hoãn thời hạn
Pour les reports indéfinis
Đang yên đang lành
Tout allait bien
Tự nhiên tan tành
Tout s'est effondré soudainement
Chỉ vi rút
À cause d'un virus
Đời mình down mood
Ma vie est morose
Huyết áp tụt
Ma tension artérielle baisse
Đang yên đang lành
Tout allait bien
Tất cả tanh bành
Tout s'est effondré
Bao nhiêu show tan hoang
Tant de spectacles annulés
Bao nhiêu job hoang mang
Tant de jobs incertains
Bấy nhiêu lương đi toang
Tant de salaires perdus
tại con Covid
C'est à cause du Covid
Dịch vật thôi hết biết
Cette épidémie est inimaginable
lộng hành
Il sévit sans vergogne
Ta lao đao chòng chành
Nous sommes en difficulté
Mạng sống trở nên mỏng manh
La vie est devenue fragile
Chừng nào thì mới hết
Quand est-ce que ça va finir ?
Chừng nào Covid chết
Quand le Covid va-t-il mourir ?
Mọi người rất khổ sở
Tout le monde souffre
sao Vi cứ nhởn nhơ
Mais le Covid se moque de nous
Giờ này tình hình đang căng
La situation est tendue
Nguy lây lan từ cộng đồng đang tăng
Le risque de propagation communautaire est en hausse
Tất cả hoạt động phải tạm thời đóng băng
Toutes les activités sont temporairement suspendues
Cố gắng giãn cách để khống chế cơn xâm lăng
Efforçons-nous de nous isoler pour contrôler cette invasion
Lại bị ế
Je suis au chômage
Không show không lương từng ngày dài thê
Pas de spectacle, pas de salaire, les jours s'éternisent
Tránh hết những lời mời mọc rủ
J'évite toutes les invitations et propositions
Chẳng dám đi đâu giữa những lúc đang nhiêu khê
Je n'ose pas aller nulle part en ces temps difficiles
Đang yên đang lành
Tout allait bien
Đang yên đang lành
Tout allait bien
Đang yên đang lành
Tout allait bien





Writer(s): Yano Raiden


Attention! Feel free to leave feedback.