Hoàng Thùy Linh - Lúc Thấy Lúc Không - translation of the lyrics into German




Lúc Thấy Lúc Không
Mal Sichtbar, Mal Nicht
Nằm mơ, em mơ, em đến nơi chân trời
Ich träume, ich träume, ich träume vom Horizont
hẹn cùng anh, nhưng anh chẳng tới
Habe ein Date mit dir, aber du kommst nicht
Nằm mơ, em mơ, em đến nơi chân trời
Ich träume, ich träume, ich träume vom Horizont
hẹn cùng anh, nhưng anh chẳng tới
Habe ein Date mit dir, aber du kommst nicht
Chạm lên tóc em, chạm lên mắt em
Berührst mein Haar, berührst meine Augen
Liệu anh với ai cũng như thế này?
Ob du mit allen so bist?
Trời đang sáng lên, kề môi sát bên
Der Morgen dämmert, Küsse, ganz nah
hai chúng ta biết ai cũng thấy
Und wir beide wissen, jeder sieht es
Nhiều người hỏi rằng là, "Sắp kết hôn rồi à?"
Viele fragen: "Steht bald eine Hochzeit an?"
Họ nói rằng ta xứng đôi thật
Sie sagen, dass wir so gut zusammenpassen
Ngồi gió điều hoà
Sitze im Luftzug der Klimaanlage
Nên chắc em thấy lòng mình như mát hơn
Deshalb fühlt sich mein Herz wohl kühler an
Thế người xa tít như thiên
Dabei bist du so fern wie eine Galaxie
Lời nói gió bay thôi à?
Sind deine Worte nur Schall und Rauch?
Làm em ngóng trông chẳng biết phải như nào?
Du lässt mich warten, ich weiß nicht, was ich tun soll
Thế bạn em đã mua thêm quà
Dabei hat meine Freundin schon Geschenke gekauft
Mừng em thoát kiếp la
Um zu feiern, dass ich nicht mehr alleine bin
Còn em ngẩn ngơ lạc trong giấc
Und ich bin verloren in meinen Träumen
Nằm mơ, em mơ, em đến nơi chân trời
Ich träume, ich träume, ich träume vom Horizont
hẹn cùng anh, nhưng anh chẳng tới
Habe ein Date mit dir, aber du kommst nicht
Biết anh gió mây nhưng cứ hoài đợi mong, nên mỗi em đau lòng
Ich weiß, du bist wie Wind und Wolken, aber ich warte immer noch, deshalb bin nur ich traurig
Ngóng trông anh hoài được không? Em được không?
Bringt es mir etwas, immer auf dich zu warten? Bekomme ich etwas davon?
Khi lại thấy, lúc không thấy
Mal siehst du mich, mal nicht
Lúc thấy, lúc không thấy
Mal sichtbar, mal nicht
Khi lại thấy, lúc không thấy
Mal siehst du mich, mal nicht
Cứ bắt em đi tìm, í a à
Du lässt mich immer suchen, í a à
Thấy, lúc không thấy
Sichtbar, mal nicht
Lúc thấy, lúc không thấy
Mal sichtbar, mal nicht
Khi lại thấy, lúc không thấy
Mal siehst du mich, mal nicht
Cứ bắt em đi tìm, í à, nằm
Du lässt mich immer suchen, í à, träume
Oh, hey, anh ơi, đi đâu đây?
Oh, hey, Liebling, wo gehst du hin?
Như quản ngư trường, anh gom vào tay
Wie ein Fischereiaufseher sammelst du alle Fische ein
Oh, hey, đêm nay đang bên ai?
Oh, hey, bei wem bist du heute Nacht?
Anh luôn chân luôn tay, Instagram toàn con gái
Du bist immer beschäftigt, dein Instagram ist voll von Mädchen
Em đã biết rồi vẫn lao vào
Ich wusste es und bin trotzdem darauf reingefallen
Em đã biết vậy vẫn bên nhau
Ich wusste es und bin trotzdem bei dir geblieben
Bốn mươi chín gặp năm mươi, em chỉ
Neunundvierzig trifft Fünfzig, ich bin nur
Muốn trong cảm giác tương thêm ít lâu
Noch ein bisschen länger in diesem Gefühl der Sehnsucht gefangen
Nằm mơ, em mơ, em đến nơi chân trời
Ich träume, ich träume, ich träume vom Horizont
hẹn cùng anh, nhưng anh chẳng tới
Habe ein Date mit dir, aber du kommst nicht
Biết anh gió mây nhưng cứ hoài đợi mong, nên mỗi em đau lòng
Ich weiß, du bist wie Wind und Wolken, aber ich warte immer noch, deshalb bin nur ich traurig
Ngóng trông anh hoài được không? Em được không?
Bringt es mir etwas, immer auf dich zu warten? Bekomme ich etwas davon?
Khi lại thấy, lúc không thấy
Mal siehst du mich, mal nicht
Lúc thấy, lúc không thấy
Mal sichtbar, mal nicht
Khi lại thấy, lúc không thấy
Mal siehst du mich, mal nicht
Cứ bắt em đi tìm, í a à
Du lässt mich immer suchen, í a à
Thấy, lúc không thấy
Sichtbar, mal nicht
Lúc thấy, lúc không thấy
Mal sichtbar, mal nicht
Khi lại thấy, lúc không thấy
Mal siehst du mich, mal nicht
Cứ bắt em đi tìm, í à, nằm
Du lässt mich immer suchen, í à, träume





Writer(s): Dtap


Attention! Feel free to leave feedback.