ICD - Kíp Nổ - translation of the lyrics into French

Lyrics and translation ICD - Kíp Nổ




Kíp Nổ
Détonateur
Đến trước mặt đấng tối cao tao mạnh gian mong cầu
Je me tiens devant le Tout-Puissant et, dans mon audace, je prie :
"Tôi cần nhiên liệu" ngài ấy biến bút giấy trạm xăng dầu
"J'ai besoin de carburant", et il transforme stylo et papier en station-service.
Tao nghĩ nhanh đến mức vài noron va chạm tai nạn trong đầu
Mes pensées fusent, provoquant des collisions de neurones dans ma tête.
tiếng *cạch cạch*, phải tao vừa mới nạp đạn trong hầu
Un *clic-clac* résonne, j'ai recharger mes munitions dans ma gorge.
Tao vài thứ một đống rapper khác kiếm chúng
Je possède des choses que beaucoup de rappeurs convoitent.
Bút giấy như blood crip sột soạt như tiếng súng
Stylo et papier, comme sang et argent, s'entrechoquent avec le bruit des armes à feu.
Đừng thắc mắc tại sao thằng này lại đối xử ác kẻ khác
Ne te demande pas pourquoi je suis si impitoyable envers les autres.
Đơn giản đáp ứng yêu cầu của ngài tao cần cái xác hiến cúng
Je réponds simplement à sa demande, j'ai besoin d'un sacrifice.
Tao hoàn thiện bằng cách lôi hết khuyết điểm ra đập cho bể thớt
Je me perfectionne en exposant mes défauts et en les brisant en mille morceaux.
Sau đó ung dung như một bố già với đang nhồi tẩu
Puis je savoure ma victoire, tel un parrain avec son cigare.
Chúng sợ chìm sau những trò lố nên cần ông bầu to để với
Ils craignent de sombrer dans l'oubli, alors ils cherchent un mentor pour les sauver.
Đương nhiên phải vớt rồi
Bien sûr qu'il faut les sauver.
Chúng đâu biết mình đang chìm trong nồi lẩu
Ils ne réalisent pas qu'ils sont en train de mijoter dans une marmite.
Bây giờ chạm trán kẻ thù lại thành chạm trán bạn
Aujourd'hui, affronter l'ennemi, c'est affronter un ami.
Tao thửa gân đám anh hùng bàn phím làm mạng gián đoạn
Je coupe les tendons de ces héros du clavier qui polluent le réseau.
Tao rửa chân vừa bước qua xác vài kẻ khoe đạn bắn loạn
Je me lave les pieds après avoir marché sur les cadavres de vantards.
Tao nửa cân nhưng không nghĩa các người hạng tám lạng
Je suis peut-être léger, mais ça ne fait pas de vous des poids lourds.
I start form the Underground
I start form the Underground
And say bang bang
And say bang bang
We say bang bang
We say bang bang
My pen never let you down
My pen never let you down
It say, they say
It say, they say
Baby you can call my rap
Baby you can call my rap
This is primer, primer, primer
This is primer, primer, primer
I rap and I never stop
I rap and I never stop
This is primer, primer, primer
This is primer, primer, primer
nhiều kẻ từng đe dọa tao, tìm đến tao gây phiền
Beaucoup ont essayé de me menacer, de me chercher des noises.
Tao không muốn phải đổ máu đâu máu cũng tiền
Je ne veux pas faire couler le sang, car le sang, c'est de l'argent.
Sức mạnh âm nhạc của tao thì đương nhiên càng ngày càng to dần
Le pouvoir de ma musique, lui, ne cesse de grandir.
Tao sút chúng dính vào giày, mọi người tưởng tao đi Air Jordan
Je les écrase sous mes semelles, et tout le monde pense que je porte des Air Jordan.
Khi tao đã thì cả giới hip hop sao đỡ được
Quand je me lance, le monde du hip-hop ne peut que s'incliner.
Hater chả lên cả, họ mong tao sút nhỡ trượt
Les rageux ne bronchent pas, ils espèrent me voir chuter.
Bọn chúng đang game, hả?
Ils entrent dans le jeu, vraiment ?
Chúng sẽ khát khô thêm bả
Ils vont mourir de soif à cause du piège.
Hip hop chết á? nói xem nào tao chả hiểu cả
Le hip-hop est mort ? Explique-moi, je ne comprends rien.
Tao tập luyện mỗi ngày số vết xước lại càng tăng
Je m'entraîne chaque jour, et mes blessures ne font que se multiplier.
Để đến một ngày, bước vào sàn đấu như bước vào hàng ăn
Pour qu'un jour, entrer dans l'arène soit comme entrer dans un restaurant.
Trói mình vào căn phòng nghe tiếng bút chì viết điếc tai
Je m'enferme et écoute le bruit strident de mon crayon.
Đám thùng rỗng nổ to lắm nhưng chúng thì biết giết ai
Ces tonneaux vides font beaucoup de bruit, mais qui peuvent-ils bien tuer ?
Nhiều người sờ vào tờ lyric của tao như lạc vào rừng chết
Beaucoup se perdent dans mes paroles comme dans une forêt maudite.
Xin lỗi rap xối xả, tao không biết cách nào ngừng hết
Désolé pour ce flot incessant, je ne sais pas comment m'arrêter.
Chúng trồng cây khế đợi đại bàng nhưng lại quên sống tốt
Ils plantent des arbres en attendant l'aigle, mais oublient de vivre.
Đám thug life nửa mùa đừng mặc áo chống đạn
Ces pseudo-thugs feraient mieux d'enlever leurs gilets pare-balles.
Chúng nên mặc áo chống dốt
Ils devraient porter des gilets pare-idiots.
I start form the Underground
I start form the Underground
And say bang bang
And say bang bang
We say bang bang
We say bang bang
My pen never let you down
My pen never let you down
It say, they say
It say, they say
Baby you can call my rap
Baby you can call my rap
This is primer, primer, primer
This is primer, primer, primer
I rap and I never stop
I rap and I never stop
This is primer, primer, primer
This is primer, primer, primer
Tao đựng chiến tranh trong cái lọ mực
Je renferme la guerre dans mon encrier.
Nên cẩn thận bỏng tay khi sờ vào tờ giấy tao viết
Alors attention à ne pas te brûler en touchant à mes écrits.
Nhiều người vẫn hằng ngày trông chờ được nhìn thấy tao giết kẻ xấu
Nombreux sont ceux qui attendent de me voir éliminer les méchants.
Tao không nhớ được bao mạng nhưng chắc cũng được mấy bao tiết
Je ne compte plus les victimes, mais il doit y en avoir des tonnes.
Đám giả tạo thì cứ gắng gào mồm quấy
Les imposteurs peuvent toujours essayer de crier.
Sao biết được chúng ngu thế nào cứ tiếp tục đứng đấy "wow shit"
Pour découvrir à quel point ils sont stupides, qu'ils restent plantés à dire "wow shit".
tao thừa sức khiến mày cảm thấy cao huyết áp
J'ai le pouvoir de faire monter ta tension.
Khi tao quấn quanh lyric quanh người mày đấy
Quand j'enroule mes paroles autour de toi.
Tao tiết ra dòng flow còn ạt hơn cả sông Đà
Mon flow se déchaîne comme un fleuve en crue.
Đừng đua với tao nếu mày không muốn cảm thấy mình như ông già
Ne me défie pas si tu ne veux pas finir comme un vieillard.
Ông già no-el ghé nhà mày hình như lão đến tay không à?
Le Père Noël est passé chez toi, il me semble qu'il est arrivé les mains vides ?
Đừng lại gần tao đơn giản tao dị ứng lông
Ne t'approche pas de moi, je suis allergique aux plumes de poulet.
Bát tiên vất cho tao phép thuật để tao bảo vệ âm nhạc tao
Que les fées me donnent la magie pour protéger ma musique.
Đáp viên đất lên câu từ này đi để bây giờ chờ nhạc tao
Répandez la bonne parole, que tout le monde attende ma musique.
Phát điên mất tao lên tầm rồi đừng gọi mấy đần gạt tao
Je deviens fou, j'ai atteint un autre niveau, ne me dérangez plus avec des imbéciles.
Rap nguyên chất như thế này chúng mày nghĩ tao sẽ mờ nhạt sao
Du rap pur et dur comme ça, et tu penses que je vais passer inaperçu ?
I start form the Underground
I start form the Underground
And say bang bang
And say bang bang
We say bang bang
We say bang bang
My pen never let you down
My pen never let you down
It say, they say
It say, they say
Baby you can call my rap
Baby you can call my rap
This is primer, primer, primer
This is primer, primer, primer
I rap and I never stop
I rap and I never stop
This is primer, primer, primer
This is primer, primer, primer





Writer(s): Icd


Attention! Feel free to leave feedback.