Lyrics and translation ICD - Rapper Số 1
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Rapper Số 1
Le rappeur numéro 1
Tao
không
tự
nhận
mình
đại
diện
cho
Hải
Phòng,
Je
ne
prétends
pas
représenter
Hai
Phong,
Nhưng
2016
- 2017
chính
tao
là
người
đưa
rap
Hải
Phòng
Mais
en
2016-2017,
c'est
moi
qui
ai
remis
le
rap
de
Hai
Phong
Trở
lại
bản
đồ
rap
Việt
Sur
la
carte
du
rap
vietnamien.
Còn
với
cái
mồm
độc
ác
của
mày,
Et
avec
ta
sale
gueule,
Tao
sẽ
bón
cho
mày
từng
thìa
sự
thật
về
King
Of
Rap
Je
vais
te
gaver
de
la
vérité
sur
King
Of
Rap,
Và
sau
đêm
chung
kết,
mọi
chuyện
bắt
đầu
được
đồn
thổi
Et
après
la
finale,
les
rumeurs
ont
commencé
à
se
répandre.
Ngọn
lửa
của
sự
cay
cú
đã
lan
quá
nhanh
và
không
có
gì
mà
cản
nổi
Le
feu
de
la
colère
s'est
propagé
trop
vite
et
rien
ne
pouvait
l'arrêter.
Link
bình
chọn
hàng
đống
người
share
Le
lien
de
vote
bidon,
tout
le
monde
l'a
partagé,
Nhưng
bao
nhiêu
người
dám
nhận
lỗi
Mais
combien
ont
eu
le
courage
d'assumer
?
Quả
đắng
tao
nuốt
thay
vì
kêu
tên
khác
để
biến
mình
trở
nên
vô
tội
J'ai
avalé
la
pilule
amère
au
lieu
de
donner
un
autre
nom
pour
me
disculper.
Không
bằng
chứng
vẫn
bảo
tao
gian
lận
Sans
preuve,
vous
m'avez
accusé
de
tricherie.
Wxrdie
xỉa
xói
tao
trở
thành
quán
quân
Wxrdie
m'a
critiqué,
disant
que
je
suis
devenu
champion,
Nhưng
nó
sẽ
không
rap
về
việc
nó
suýt
phá
hủy
chương
trình
Mais
il
ne
rappera
pas
sur
la
façon
dont
il
a
failli
détruire
l'émission,
Như
thế
nào
đâu
đúng
không?
N'est-ce
pas
?
Rồi
những
tin
nhắn
được
lan
truyền
trên
mạng
Puis
les
messages
ont
circulé
sur
le
net.
RichChoi
bảo
ICD
mua
giải
RichChoi
a
dit
que
j'avais
acheté
le
titre.
Người
nhà
Choi
kêu
tao
được
ưu
ái
La
famille
Choi
a
dit
que
j'étais
favorisé.
Nhưng
tao
làm
lơ
vì
thay
cãi
đúng
sai
Mais
je
n'ai
rien
dit,
car
à
quoi
bon
argumenter
?
Rồi
cả
thằng
Nguyễn
Thành
Chung,
Et
puis
il
y
a
eu
ce
Nguyễn
Thành
Chung,
Nó
là
thành
viên
của
84Ground
C'est
un
membre
de
84Ground.
Mày
đã
đi
quá
giới
hạn,
Tu
as
dépassé
les
bornes,
Và
kẻ
hai
mặt
như
mày
chắc
chắn
có
ngày
nhận
quả
báo
Et
un
hypocrite
comme
toi
finira
par
payer.
Mày
đổi
ngoắt
thái
độ
khi
biết
tao
quán
quân,
Tu
as
changé
d'attitude
quand
tu
as
appris
que
j'étais
champion.
Miệt
thị
tao
trên
mọi
mặt
trận
rất
thậm
tệ
Tu
m'as
dénigré
sur
tous
les
fronts,
c'était
pathétique.
Việc
tao
trở
thành
quán
quân
thì
ảnh
hưởng
gì
đến
bát
cơm
Qu'est-ce
que
le
fait
que
je
sois
devenu
champion
a
à
voir
avec
ton
gagne-pain
Hay
đụng
chạm
vào
mồm
miệng
của
mày
thế?
Ou
avec
ta
grande
gueule
?
Tao
biết
sẽ
chẳng
ai
xin
lỗi
tao
đâu,
Je
sais
que
personne
ne
s'excusera
auprès
de
moi.
Tao
chỉ
mong
mọi
người
sẽ
hiểu
ra
Je
souhaite
juste
que
les
gens
comprennent.
Nhưng
mà
bây
giờ
nếu
tao
càng
im
lặng,
Mais
maintenant,
si
je
me
tais,
Thì
những
tin
đồn
nó
đi
càng
xa
Les
rumeurs
ne
feront
que
s'amplifier.
5 năm
tao
rap,
góp
giọng
và
sáng
tác
phải
đến
cả
trăm
bài
nhạc
J'ai
rappé
pendant
5 ans,
j'ai
chanté
et
écrit
des
centaines
de
chansons.
Làm
nhạc
từ
8h
tối
đến
8h
sáng
thì
lấy
đâu
ra
nhiều
bạn
Quand
tu
fais
de
la
musique
de
20h
à
8h
du
matin,
tu
n'as
pas
le
temps
de
te
faire
des
amis.
Mới
chê
có
chút,
Tage
phải
xoá
bình
luận
Une
petite
critique
et
Tage
a
dû
supprimer
son
commentaire.
Người
đâm
chọc
tao
xoá
trạng
thái
rồi
sao
Ceux
qui
m'ont
critiqué
ont
supprimé
leurs
publications.
Nhân
10
cảm
giác
đó
lên
thì
sẽ
hiểu,
Multipliez
ce
sentiment
par
10
et
vous
comprendrez
Những
người
bịa
chuyện
về
tao
họ
độc
ác
như
nào
à
quel
point
les
gens
qui
inventent
des
histoires
sur
moi
sont
cruels.
Mới
chê
có
chút,
Tage
phải
xoá
bình
luận
Une
petite
critique
et
Tage
a
dû
supprimer
son
commentaire.
Người
đâm
chọc
tao
xoá
trạng
thái
rồi
sao
Ceux
qui
m'ont
critiqué
ont
supprimé
leurs
publications.
Nhân
10
cảm
giác
đó
lên
thì
sẽ
hiểu,
Multipliez
ce
sentiment
par
10
et
vous
comprendrez
Những
người
bịa
chuyện
về
tao
họ
độc
ác
như
nào
à
quel
point
les
gens
qui
inventent
des
histoires
sur
moi
sont
cruels.
Chuyện
cũng
qua
lâu
rồi,
tao
cũng
không
còn
bận
tâm,
C'est
du
passé
maintenant,
je
m'en
fiche,
Nhưng
vì
mày
nên
tao
buộc
phải
nói
Mais
à
cause
de
toi,
je
suis
obligé
d'en
parler.
Đây
là
bài
thứ
3 tao
viết,
vì
lyric
của
mày
quá
ngu
C'est
le
troisième
morceau
que
j'écris,
parce
que
tes
paroles
sont
trop
stupides
Và
cộng
đồng
mạng
họ
đã
bẻ
hết.
Et
les
internautes
les
ont
toutes
démontées.
Cộng
đồng
mạng
họ
đã
công
nhận
cái
ngu
của
mày
rồi.
Les
internautes
ont
reconnu
ta
stupidité.
Thế
cho
nên
là
bây
giờ
tao
lại
phải
làm
khác
đi
Alors
maintenant,
je
dois
faire
les
choses
différemment.
Kính
gửi
chủ
tịch
liên
đoàn
hiệp
hội
những
người
"mất
ngủ
mất
dạy"
À
l'attention
du
président
de
la
fédération
des
« insomniaques
malpolis
»,
Đội
trưởng
trung
đoàn
"bán
sức
khỏe"
du
capitaine
du
régiment
des
« vendeurs
de
santé
»,
Người
viết
lên
bí
quyết
"mặc
quần
hở
đít"
de
l'auteur
du
secret
du
« pantalon
moulant
qui
dévoile
les
fesses
»,
Ông
tổ
"xô
lít"
du
père
fondateur
du
« xô
lít
».
Cảm
thấy
beef
với
ICD
tao
nhận
được
rất
nhiều
lời
phán
xét
J'ai
l'impression
qu'en
clashant
ICD,
j'ai
reçu
beaucoup
de
critiques.
Cả
kỳ
trước
Tage
mất
fan
vì
đi
mỉa
mai
đạo
Phật
đáng
ghét
Avant
ça,
Tage
a
perdu
des
fans
en
se
moquant
du
bouddhisme,
ce
qui
est
détestable.
Mảng
ký
ức
nhục
nhất
của
Tage
là
nhận
beef
với
ICD
Le
souvenir
le
plus
humiliant
de
Tage
est
d'avoir
clashé
ICD.
Giờ
thì
dành
nốt
phần
đời
còn
lại
gắn
kết
cái
danh
mất
dạy
láo
toét
Maintenant,
il
va
passer
le
reste
de
sa
vie
avec
l'étiquette
d'un
voyou
irrespectueux.
Cứ
như
là
có
phép
màu,
Tage
càng
ngày
càng
óc
choá!!
Comme
par
magie,
Tage
devient
de
plus
en
plus
nul
!!
Sách
vở
và
tôn
giáo
là
những
thứ
đáng
ghét
trong
mắt
nó
(đúng
rồi)
Les
livres
et
la
religion
sont
des
choses
qu'il
déteste
(c'est
bien
ça).
Nếu
cảm
thấy
đấu
được
thì
mày
hẵng
ra
nhạc
tiếp
Si
tu
penses
pouvoir
te
battre,
alors
continue
à
sortir
des
sons.
Đừng
ra
bài
cho
đủ
KPI
trận
beef
Ne
sors
pas
de
morceau
juste
pour
tes
statistiques
de
clash.
Người
ta
diss
người
ta
tìm
câu
sát
thương
Les
gens
cherchent
des
punchlines
pour
clasher,
Còn
mày
thì
chạy
đi
tìm
mấy
ông
anh
trong
tưởng
tượng
Alors
que
toi,
tu
vas
chercher
des
grands
frères
imaginaires.
Người
ta
làm
nhạc
vì
thích,
đâu
chỉ
vì
view
cao
view
ít
Les
gens
font
de
la
musique
par
plaisir,
pas
seulement
pour
les
vues.
Youtube
có
phải
"mai
thúy"
đâu
mà
suốt
ngày
mày
đòi
Hit
YouTube
n'est
pas
de
la
drogue,
alors
pourquoi
tu
cours
toujours
après
les
hits
?
Khoe
mình
nặng
có
"MỘT
CÂN
BẢY"
bảo
sao
mày
mãi
là
thằng
trẻ
con
Tu
te
vantes
de
peser
« UN
KILOS
SEPT
»,
pas
étonnant
que
tu
sois
toujours
un
gamin.
Mày
cứ
cố
ra
vẻ
Hip
Hop
thì
mày
chỉ
lại
càng
ra
vẻ
non
Plus
tu
essaies
d'avoir
l'air
hip-hop,
plus
tu
as
l'air
immature.
Tao
quán
quân
bằng
sức
của
mình,
tao
khuyên
mày
bớt
ghen
tỵ
lại
J'ai
gagné
grâce
à
mon
talent,
je
te
conseille
d'arrêter
d'être
jaloux.
Còn
vô
học
đấu
với
thầy
giáo,
thì
bảo
sao
mà
mày
bị
loại
Un
ignorant
qui
se
bat
contre
son
professeur,
pas
étonnant
que
tu
aies
été
éliminé.
Rapper
số
1 đi
mỉa
mai
tôn
giáo
Le
rappeur
numéro
1 se
moque
de
la
religion.
Rapper
số
1 có
mấy
ông
anh
ảo
Le
rappeur
numéro
1 a
des
grands
frères
imaginaires.
Rapper
số
1 nhưng
bị
loại
mất
rồi
Le
rappeur
numéro
1 a
été
éliminé.
Rapper
số
1 nghe
lời
anh
"bảo"
đúng
không
nào
Le
rappeur
numéro
1 écoute
son
« maître
»,
n'est-ce
pas
?
Rapper
số
1 đi
mỉa
mai
tôn
giáo
Le
rappeur
numéro
1 se
moque
de
la
religion.
Rapper
số
1 cay
rồi
đúng
không
nào
Le
rappeur
numéro
1 est
vexé,
n'est-ce
pas
?
Rapper
số
1 mà
cảm
thấy
nhục
quá
Le
rappeur
numéro
1 a
honte.
Rapper
số
1 thêm
chim
cánh
cụt
vào
Le
rappeur
numéro
1 ajoute
un
pingouin.
Bước
vào
trận
beef
mày
đúng
1 thằng
phế
lạc
đường
Tu
es
entré
dans
ce
clash
comme
un
idiot
perdu.
Cay
lắm
chứ
nhưng
vẫn
phải
tỏ
vẻ
thế
là
thường
Tu
es
vexé,
mais
tu
dois
faire
comme
si
de
rien
n'était.
À
nhân
tiện
thì
số
nhãn
hàng
anh
từng
hợp
tác
Au
fait,
le
nombre
de
marques
avec
lesquelles
j'ai
collaboré
Còn
nhiều
hơn
số
năm
chú
mày
từng
ngồi
trên
ghế
nhà
trường
est
supérieur
au
nombre
d'années
que
tu
as
passées
à
l'école.
Truyền
thông
đến
rồi
kìa
trình
mày
chưa
hề
tăng
Les
médias
sont
là,
mais
ton
niveau
n'a
pas
augmenté.
Mày
cãi
thế
nào
được
khi
punchline
kề
răng
Comment
peux-tu
argumenter
quand
mes
punchlines
te
démolissent
?
Thằng
mất
dạy
đi
chê
nhạc
tao
văn
vở
Le
voyou
trouve
ma
musique
trop
littéraire
?
Ừ
thì
đúng
rồi
nhạc
ICD
mới
xuất
hiện
trong
đề
văn
Eh
bien
oui,
la
musique
d'ICD
est
apparue
dans
les
sujets
d'examen.
Sữa
còn
đọng
ở
khoé
miệng,
mà
mày
bày
đặt
lên
lớp
Tu
as
encore
du
lait
au
coin
des
lèvres
et
tu
essaies
de
donner
des
leçons.
Khiến
cho
mày
phải
đau
điếng,
flow
và
lyric
tao
luôn
"ăn
khớp"
Tu
l'apprends
à
tes
dépens,
mon
flow
et
mes
paroles
sont
toujours
« en
symbiose
».
Ấn
tượng
của
tao
sau
cuộc
thi
mày
làm
sao
mà
theo
kịp
Comment
as-tu
fait
pour
suivre
après
le
concours
?
Ấn
tượng
của
mày
sau
cuộc
thi
là
thằng
mất
dạy
đi
khoe
sịp
Ton
seul
fait
d'armes
après
le
concours,
c'est
de
t'être
vanté
de
tes
combines.
I'm
the
real
H,
still
real
H
I'm
the
real
H,
still
real
H.
Tao
Không
vẽ
tranh
rồi
ảo
tưởng
sống
trong
những
sắc
màu
đẹp
Je
ne
fais
pas
de
dessins
et
ne
vis
pas
dans
un
monde
imaginaire.
ICD
dù
thế
nào
thì
vẫn
là
Huy
Lớn
ICD
restera
toujours
Huy
le
Grand,
Còn
Tage
trong
trận
beef
chỉ
là
thằng
"Huy
Đầu
Kẹp"
Alors
que
Tage,
dans
ce
clash,
n'est
que
« Huy
la
mauviette
».
Rapper
số
1 đi
mỉa
mai
tôn
giáo
Le
rappeur
numéro
1 se
moque
de
la
religion.
Rapper
số
1 có
mấy
ông
anh
ảo
Le
rappeur
numéro
1 a
des
grands
frères
imaginaires.
Rapper
số
1 nhưng
bị
loại
mất
tiêu
rồi
Le
rappeur
numéro
1 a
été
éliminé.
Rapper
số
1 nghe
lời
anh
"bảo"
đúng
không
nào
Le
rappeur
numéro
1 écoute
son
« maître
»,
n'est-ce
pas
?
Rapper
số
1 đi
mỉa
mai
tôn
giáo
Le
rappeur
numéro
1 se
moque
de
la
religion.
Rapper
số
1 cay
rồi
đúng
không
nào
Le
rappeur
numéro
1 est
vexé,
n'est-ce
pas
?
Rapper
số
1 mà
cảm
thấy
nhục
quá
Le
rappeur
numéro
1 a
honte.
Rapper
số
1 thêm
con
chim
cánh
cụt
vào
Le
rappeur
numéro
1 ajoute
un
pingouin.
Nhường
cho
mày
tấn
công
mà
tao
không
yếu
đi
Je
te
laisse
attaquer,
mais
ça
ne
me
rend
pas
plus
faible.
I'm
the
real
H,
tên
tao
không
thiếu
"uy"
I'm
the
real
H,
mon
nom
inspire
le
respect.
Chửi
ai
là
ranh
con
khi
mỗi
năm
anh
lớn
Qui
traites-tu
de
gamin
alors
que
je
prends
de
l'âge
chaque
année
?
Còn
năm
nào
cả
nước
chẳng
thấy
Tage
thiếu
nhi
Et
que
chaque
année,
tout
le
monde
voit
bien
que
Tage
est
un
enfant.
Mày
chê
nhạc
tao
trong
Talkshow
hồi
nào?
Tu
as
critiqué
ma
musique
dans
un
talkshow,
c'était
quand
?
Mày
chê
nhạc
tao
thì
làm
gì
có
beef
để
mày
phải
thảm
như
thế
này?
Si
tu
n'avais
pas
critiqué
ma
musique,
il
n'y
aurait
pas
eu
de
clash
et
tu
ne
serais
pas
dans
cet
état.
Nóng
mặt
rồi
đúng
không?
Run
lắm
rồi
đúng
không?
Tu
commences
à
avoir
chaud
? Tu
trembles,
n'est-ce
pas
?
Cãi
sao
được,
nhưng
mà
đấy
chưa
phải
là
tất
cả
đâu
Tu
ne
peux
rien
dire,
mais
ce
n'est
pas
fini.
Tao
biết
mày
là
thằng
mất
dạy
ngông
nghênh,
Je
sais
que
tu
es
un
voyou
arrogant,
Nhưng
chỉ
là
loại
rỗng
tuếch
như
cọp
giấy
Mais
tu
n'es
qu'un
tigre
de
papier.
Vũng
nước
ở
đũng
quần
của
mày
vẫn
còn
đấy
Ta
flaque
de
pipi
est
toujours
là.
Lúc
tao
gạ
beef
thì
mày
lại
chả
run
như
cầy
sấy
Quand
je
t'ai
proposé
un
clash,
tu
tremblais
comme
une
feuille.
Ngôn
từ
thì
lủng
cà
lủng
củng
như
thằng
mẫu
giáo,
Ton
vocabulaire
est
aussi
pauvre
que
celui
d'un
enfant
de
maternelle,
Giọng
rõ
cay
mà
cứ
nghĩ
là
gắt
Ta
voix
tremble,
mais
tu
veux
faire
croire
que
tu
es
énervé.
Danh
dự
của
mày
không
rẻ?
Ừ
đúng
rồi!
Ta
réputation
n'a
pas
de
prix
? Oui,
c'est
ça
!
50k
mua
quả
trứng
thối
thì
cũng
gọi
là
đắt
50
000
pour
un
œuf
pourri,
c'est
ce
qu'on
appelle
cher.
Tao
đâu
cần
mày
phải
công
nhận
tao
đỉnh
Je
n'ai
pas
besoin
que
tu
reconnaisses
mon
talent.
Không
cần
lời
công
nhận
từ
1 kẻ
đáng
khinh
Je
n'ai
pas
besoin
de
la
reconnaissance
d'un
minable.
Những
cô
giáo
đã
từng
dạy
mày
chắc
hẳn
thất
vọng
lắm
Tes
professeurs
doivent
être
très
déçus
Khi
biết
mày
chửi
'chỉ
đàn
bà
mới
lộ
link'
de
savoir
que
tu
as
dit
que
« seules
les
femmes
divulguent
des
liens
».
Khè
view
nhưng
mà
đi
xoá
bình
luận
chê
mình
Tu
te
vantes
de
tes
vues,
mais
tu
supprimes
les
commentaires
négatifs.
Thì
đủ
biết
mày
hèn
và
đã
sợ
hãi
thế
nào
Cela
montre
à
quel
point
tu
es
lâche
et
effrayé.
Loại
mày
không
ngậm
thìa
vàng
thì
cũng
đi
ngậm
cái
khác
Si
tu
n'es
pas
en
train
de
sucer
des
riches,
để
nhận
về
bản
thân
lời
khen
ảo
tu
es
en
train
de
quémander
des
compliments
virtuels.
Những
người
nói
xấu
về
tao,
Ceux
qui
disent
du
mal
de
moi,
Mày
nghĩ
khi
họ
gặp
tao
thì
họ
nói
tốt
về
mày?
tu
crois
vraiment
qu'ils
diront
du
bien
de
toi
en
me
voyant
?
Không
có
nổi
1 bằng
chứng
cho
việc
bôi
xấu
tao,
Tu
n'as
aucune
preuve
pour
me
salir,
Nhưng
mà
tao
có
vài
sự
thật
để
bẻ
cổ
mày
đây
này
mais
j'ai
quelques
vérités
qui
vont
te
briser
le
cou.
Chị
Suboi
khen
ICD
khi
ở
KOR
Suboi
a
félicité
ICD
lors
du
KOR.
Anh
Karik
khen
ICD
vô
địch
KOR
Karik
a
dit
qu'ICD
était
le
champion
du
KOR.
Top
8 của
Rap
Việt
khen
nhạc
ICD
cảm
động
Le
top
8 de
Rap
Viet
a
trouvé
la
musique
d'ICD
touchante.
Thần
tượng
của
Tage
nói
gì
ICD
là
quán
quân
KOR
L'idole
de
Tage
a
dit
qu'ICD
était
le
champion
du
KOR.
Trước
khi
làm
rapper
học
làm
người
đi
đã
Avant
d'être
rappeur,
apprends
à
être
un
homme.
Nghe
nịnh
nó
ít
thôi,
cái
thằng
rapper
hàng
mã
Arrête
de
te
faire
flatter,
espèce
de
rappeur
en
carton.
Những
lời
khen
mày
có
thì
chỉ
dừng
trong
hôm
nay
Tes
compliments
ne
dureront
qu'un
jour,
Còn
lyric
của
tao
sẽ
in
lên
mặt
mày
đến
tận
sau
này
alors
que
mes
paroles
resteront
gravées
sur
ton
visage
pour
toujours.
Họ
muốn
thấy
tao
tặng
cho
mày
cái
bodybag
Ils
veulent
me
voir
te
mettre
un
bodybag.
Họ
muốn
chứng
kiến
đầu
mày
nằm
ở
dưới
hông
tao
Ils
veulent
voir
ta
tête
sous
mes
pieds.
Nếu
như
20
năm
trước
bố
mày
không
làm
được
thì
hôm
nay
Si
ton
père
n'a
pas
pu
le
faire
il
y
a
20
ans,
để
tao
đưa
mày
trở
lại
trong
bao
je
vais
te
renvoyer
dans
ton
cercueil.
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): Icd
Attention! Feel free to leave feedback.