Lyrics and translation ICD - Vũ Điệu Gucci
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Cậu
nhóc,
cậu
nhóc
Le
gamin,
le
gamin
Cậu
nhóc
nghèo,
cậu
nhóc
không
có
tiền
để
rap
Le
gamin
pauvre,
le
gamin
qui
n'a
pas
d'argent
pour
rapper
Đầu
tóc
bèo,
cậu
cũng
không
có
tiền
để
swag
Le
cheveu
gras,
il
n'a
pas
non
plus
d'argent
pour
le
swag
Thêm
thắt
màu
Ajoute
de
la
couleur
Trông
cậu
rất
ngầu?
Il
a
l'air
cool
?
Cậu
cảm
thấy
sầu
đâu?
Il
est
triste
?
Cậu
loay
hoay,
lấn
cấn
để
tìm
cách
nổi
lên
Il
se
débat,
se
démène
pour
trouver
un
moyen
de
se
faire
remarquer
Xong
ăn
may,
phấn
chấn
cậu
quyết
định
đổi
tên
Puis
par
chance,
excité,
il
décide
de
changer
de
nom
Và
lúc
này,
cậu
quyết
định
không
còn
nhu
mì
Et
maintenant,
il
décide
de
ne
plus
être
docile
Trước
mặt
không
còn
âm
u
vì
rap
name
của
cậu
giờ
là
"Gucci"
Son
visage
n'est
plus
sombre
car
son
nom
de
rap
est
maintenant
"Gucci"
Âm
nhạc
Gucci
hướng
đến
nghe
khá
ngu
La
musique
de
Gucci
semble
plutôt
stupide
Gucci
sáng
tạo
ra
trường
phái
rap
Deja
Vu
Gucci
a
créé
l'école
de
rap
Deja
Vu
Nghĩa
là
người
nghe
sẽ
thấy
kiểu
lyric
này
quen
quen
ấy
Ce
qui
signifie
que
les
auditeurs
vont
trouver
ce
style
de
paroles
familier
"Ơ
mình
gặp
lyric
này
đâu
rồi
nhỉ?"
"Oh,
mais
je
connais
ces
paroles
de
quelque
part
?"
Cậu
nghĩ
thế
khá
cool
Il
pense
que
c'est
plutôt
cool
Cụ
thể
là...
Concrètement...
"Các
em
gái",
"hustle",
"làm
việc
hăng
say",
"workhard",
"cần"
"Les
filles",
"hustle",
"travailler
dur",
"work
hard",
"besoin"
" Kiếm
tiền",
"giàu",
"hater"
"paper",
"bọn
tao",
"chill",
"lit"
"Gagner
de
l'argent",
"riche",
"hater",
"paper",
"notre
team",
"chill",
"lit"
Từng
đây
từ
là
đủ
cho
cả
sự
nghiệp
rapper
Chaque
mot
suffit
pour
toute
une
carrière
de
rappeur
Cậu
tạo
ra
một
thế
hệ
rapper
rap
chỉ
để
chứng
tỏ
mình
bận
Il
a
créé
une
génération
de
rappeurs
qui
rappent
juste
pour
montrer
qu'ils
sont
occupés
Còn
bận
gì
thì
bố
ai
biết
Occupés
à
quoi
? Dieu
seul
le
sait
Nhưng
đã
rap
phải
khoe
mình
bận
Mais
quand
on
rappe,
il
faut
montrer
qu'on
est
occupé
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
don't
hate
me
Baby
you
know
don't
hate
me
Baby
you
know
who's
like
me?
Baby
you
know
who's
like
me?
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Cậu
huy
động
rapper
làm
nhạc
như
mùa
động
dục
Il
mobilise
les
rappeurs
pour
faire
de
la
musique
comme
s'il
était
en
rut
Nhạc
gái
gú,
hút
hít
nhưng
lại
không
quên
truyền
động
lực
De
la
musique
de
filles,
de
la
drogue,
mais
sans
oublier
la
motivation
Kiểu
đang
rap
ăn
chơi
đao
to
búa
lớn
không
đau
đầu
Du
genre,
il
rappe
sur
la
fête
et
les
gros
problèmes
sans
prise
de
tête
Xong
tự
dưng
có
vài
câu
khuyên
người
ta
phải
mau
giàu
Puis
il
se
permet
quelques
phrases
pour
conseiller
aux
gens
de
devenir
riches
Cậu
không
khuyên
chắc
chả
ai
biết
cuộc
sống
này
cần
tiền
đâu
S'il
ne
le
conseillait
pas,
personne
ne
saurait
que
la
vie
coûte
cher
"Yeah,
tụi
tao
đang
bận,
kiếm
tiền,
kiếm
tiền,
đừng
làm
phiền
nhau"
"Ouais,
on
est
occupés,
on
gagne
de
l'argent,
on
gagne
de
l'argent,
ne
nous
dérangez
pas"
Nhạc
nó
chỉ
có
thế,
đừng
trách
Gucci
không
nói
trước
Sa
musique
n'est
que
ça,
ne
reprochez
pas
à
Gucci
de
ne
pas
vous
avoir
prévenus
Nhìn
lyric
Gucci
lại
tưởng
tin
nhắn
để
đăng
kí
gói
cước
En
regardant
les
paroles
de
Gucci,
on
dirait
des
SMS
pour
s'abonner
à
un
forfait
téléphonique
Lyric
thì
siêu
ngắn
và
cậu
nghĩ
thế
càng
lit
Les
paroles
sont
super
courtes
et
il
pense
que
c'est
encore
plus
lit
Bây
giờ
tài
năng
rapper
phụ
thuộc
vào
thằng
làm
beat
Aujourd'hui,
le
talent
d'un
rappeur
dépend
du
beatmaker
Vì
thời
buổi
lyric
của
ông
nào
cũng
như
nhau
Parce
que
de
nos
jours,
les
paroles
de
tout
le
monde
se
ressemblent
Rồi
làm
chút
quần
áo
màu
mè
phát
giới
trẻ
lại
càng
thích
Ensuite,
il
fait
quelques
vêtements
colorés
et
les
jeunes
adorent
ça
Gucci
không
rap
được
dài
nên
luôn
phải
tìm
người
hợp
feat
Gucci
ne
peut
pas
rapper
longtemps,
il
doit
donc
toujours
trouver
quelqu'un
pour
un
feat
Tiêu
chí
làm
nhạc
duy
nhất
của
Gucci
là
không
off
beat
Le
seul
critère
de
Gucci
pour
faire
de
la
musique
est
de
ne
pas
être
offbeat
Gucci
nghĩ
phải
có
đồ
thì
âm
nhạc
mới
ảo
thế
Gucci
pense
qu'il
faut
des
vêtements
pour
que
la
musique
soit
cool
Gucci
respect
DSK
vì
cộng
đồng
họ
bảo
thế
Gucci
respecte
DSK
parce
que
la
communauté
le
dit
(Chứ
biết
cái
gì
đâu
nà)
(Comme
s'il
savait
quoi
que
ce
soit)
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
don't
hate
me
Baby
you
know
don't
hate
me
Baby
you
know
who's
like
me?
Baby
you
know
who's
like
me?
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Gucci
không
hiểu
gì,
Gucci
thích
nói
"Keep
it
real"
Gucci
ne
comprend
rien,
Gucci
aime
dire
"Keep
it
real"
Gucci
không
luyện
tập,
nhưng
Gucci
không
thích
ít
view
Gucci
ne
s'entraîne
pas,
mais
Gucci
n'aime
pas
avoir
peu
de
vues
Gucci
muốn
như
Travis
Scott
Gucci
veut
être
comme
Travis
Scott
Gucci
muốn
như
Uzi
Vert
Gucci
veut
être
comme
Uzi
Vert
Nhưng
Gucci
không
muốn
học
hỏi
Gucci
chỉ
biết
chất
kích
thích,
chill
Mais
Gucci
ne
veut
pas
apprendre,
Gucci
ne
connaît
que
les
drogues
et
le
chill
Gucci
hay
tưởng
tượng
ra
là
mình
có
hater
Gucci
s'imagine
qu'il
a
des
haters
Theo
phong
cách
Gucci
thì
đại
để
câu
này
vần
"paper"
Dans
le
style
de
Gucci,
cette
phrase
rime
avec
"paper"
Gucci
nghĩ
mình
giàu
thế
cho
nên
người
khác
ghét
Gucci
pense
qu'il
est
tellement
riche
que
les
gens
le
détestent
Gucci
biết
bỏ
homie
fame
to
ra
thì
nhạc
Gucci
nát
bét
Gucci
sait
que
sans
ses
potes
célèbres,
sa
musique
serait
nulle
Gucci
chỉ
biết
theo
trend,
nên
toàn
đứng
ở
cửa
rình
Gucci
ne
fait
que
suivre
les
tendances,
alors
il
est
toujours
à
l'affût
Gucci
ảo
tưởng
fame
của
người
feat
chung
là
fame
của
mình
Gucci
s'imagine
que
la
célébrité
de
ceux
avec
qui
il
fait
des
featurings
est
la
sienne
Gucci
tìm
đến
rap
để
mong
có
tiền
có
fame
Gucci
s'est
mis
au
rap
pour
avoir
de
l'argent
et
de
la
célébrité
Vì
môn
này
không
cần
tài
năng,
còn
món
khác
thì
hơi
khó
lên
Parce
que
ce
domaine
ne
demande
pas
de
talent,
contrairement
à
d'autres
Gucci
ném
tiền
đi
rồi
đợi
bố
mẹ
mò
về
Gucci
dépense
l'argent
de
ses
parents
et
attend
qu'ils
le
récupèrent
Gucci
rất
muốn
gangz
nhưng
lại
biến
thành
trò
hề
Gucci
veut
être
un
gangster
mais
il
n'est
qu'un
clown
Gucci
chỉ
biết
làm
nhạc
theo
dịp,
nhạc
thì
không
nhiều
mắm
Gucci
ne
fait
que
de
la
musique
de
circonstance,
sans
grande
saveur
Gucci
ở
trong
Rap
Viet
này...
thì
nhiều
lắm
Gucci
dans
ce
Rap
Viet...
il
y
en
a
beaucoup
trop
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
don't
hate
me
Baby
you
know
don't
hate
me
Baby
you
know
who's
like
me?
Baby
you
know
who's
like
me?
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
don't
hate
me
Baby
you
know
don't
hate
me
Baby
you
know
who's
like
me?
Baby
you
know
who's
like
me?
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Baby
you
know
I'm
Good
Cheese
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): Icd
Attention! Feel free to leave feedback.