Lyrics and translation King Of Rap feat. Chị Cả - Chị Tôi
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Nhà
tôi
trên
bến
sông
Ma
maison
sur
la
rive
du
fleuve
Có
chiếc
cầu
nhỏ
cong
cong
Il
y
a
un
petit
pont
courbe
Hàng
cau
dưới
nắng
trong
Des
palmiers
sous
le
soleil
brillant
Lá
trầu
không
Des
feuilles
de
bétel
Chị
tôi
trông
dễ
thương
Ma
sœur
a
l'air
charmante
Bán
rau
chợ
Cầu
Đông,
í
a
Elle
vend
des
légumes
au
marché
de
Cầu
Đông,
í
a
Chị
tôi
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
pas
mariée
Giữa
nói
Thái
Bình
Au
milieu
du
discours
de
Thái
Bình
Đứa
em
đang
nhìn
chị
gái
mình
Ce
petit
frère
regarde
sa
sœur
Bởi
vì
chị
vẫn
đang
phải
căng
mình
để
trang
trải
Parce
que
sa
sœur
doit
toujours
se
battre
pour
subvenir
à
ses
besoins
Giải
quyết
những
nan
giải
Résoudre
les
problèmes
difficiles
Người
phụ
nữ
thời
a
còng
Les
femmes
d'aujourd'hui
Luôn
quan
tâm
số
đo
ba
vòng
S'inquiètent
toujours
de
leurs
mensurations
Trong
khi
chị
vẫn
đang
phải
nhấp
nhổm
Alors
que
ta
sœur
est
toujours
inquiète
Tiền
nhà
hàng
tháng
đầy
rẫy
những
bất
ổn
Le
loyer
mensuel
est
plein
d'incertitudes
Khi
bầu
trời
nắng
gắt
Lorsque
le
ciel
est
ensoleillé
Cuộc
đời
thật
đắng
ngắt
La
vie
est
vraiment
amère
Không
thể
nào
nắm
bắt
Impossible
à
saisir
Ép
buộc
chị
nhắm
mắt
Te
forçant
à
fermer
les
yeux
Nhưng
chị
vẫn
kiên
cường
Mais
ta
sœur
est
toujours
forte
Nhìn
em
từ
thiên
đường
Te
regardant
du
ciel
Nhắc
nhở
em
luôn
phải
sống
khiêm
nhường
Te
rappelant
de
toujours
vivre
humblement
Cuộc
sống
đã
khắc
nghiệt
La
vie
est
déjà
dure
Nó
như
đã
vắt
kiệt
Elle
semble
avoir
tout
épuisé
Hút
hết
mọi
sức
lực
Absorbant
toute
ton
énergie
Những
cơn
đau
tức
ngực
Des
douleurs
à
la
poitrine
Dòng
máu
chảy
luồn
qua
kẽ
tay
Le
sang
coule
à
travers
tes
doigts
Đàn
hải
âu
vẫn
đang
lặng
lẽ
bay
Les
mouettes
continuent
de
voler
tranquillement
Người
con
gái
lưng
ong
La
fille
à
la
taille
fine
Có
bao
người
thầm
mong
theo
Beaucoup
de
gens
rêvent
de
la
suivre
Mẹ
giục
con
gái
yêu
Maman
encourage
sa
fille
à
aimer
"Lấy
chồng
đi!"
"Maries-toi!"
Chị
thương
hai
đứa
em
Ta
sœur
aime
vos
deux
petits
frères
Thương
mẹ
già
còn
đau,
í
a
Elle
aime
sa
vieille
mère
qui
souffre
encore,
í
a
Chị
tôi
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
pas
mariée
Trong
lòng
chị
vẫn
còn
nhiều
vấn
vương
Dans
son
cœur,
il
y
a
encore
beaucoup
de
soucis
Chị
là
tấm
gương
Elle
est
un
modèle
Mặt
dù
bệnh
tật
đã
để
lại
nhiều
chấn
thương
Même
si
la
maladie
a
laissé
de
nombreuses
blessures
Ở
bên
em
từ
những
ngày
đầu
hát
thuê
À
tes
côtés
depuis
le
premier
jour
où
tu
chantais
pour
gagner
ta
vie
Từ
những
ngày
chưa
có
một
đồng
cachet
Depuis
les
jours
où
tu
n'avais
pas
un
sou
Chị
chưa
bao
giờ
thèm
màng
cay
đắng
Ta
sœur
n'a
jamais
désiré
l'amertume
Chiếc
phòng
nhỏ
gọn
gàng
ngay
ngắn
La
petite
pièce
est
bien
rangée
Hai
bàn
tay
trắng
với
thứ
nhạc
mình
say
đắm
Deux
mains
vides
avec
la
musique
qu'elle
adore
Chị
muốn
em
giúp
được
những
người
kém
may
mắn
Ta
sœur
veut
que
tu
puisses
aider
ceux
qui
ont
moins
de
chance
Vì
quá
khứ
đắt
giá
nhưng
tương
lai
chắp
vá
Parce
que
le
passé
est
précieux
mais
l'avenir
est
précaire
Một
trái
tim
nhỏ,
chị
có
nghị
lực
sắt
đá
Un
petit
cœur,
ta
sœur
a
une
volonté
de
fer
Và
em
hy
vọng
chị
nhìn
thấy
Et
j'espère
que
ta
sœur
voit
Em
cầm
lấy
một
tờ
giấy
ngay
ở
đây
để
đốt
cháy
cả
sàn
diễn
Je
prends
un
morceau
de
papier
ici
et
je
brûle
toute
la
scène
Chăm
chỉ
như
là
đàn
kiến
Travailleur
comme
une
armée
de
fourmis
Mọi
người
phụ
nữ
đều
muốn
ăn
những
món
ngon
Toutes
les
femmes
veulent
manger
de
bons
plats
Về
nhà
với
chồng
rồi
cùng
nhau
đi
đón
con
Rentrer
à
la
maison
avec
leur
mari
et
aller
chercher
leur
enfant
ensemble
Nhưng
chị
vẫn
còn
chăm
lo
Mais
ta
sœur
s'occupe
toujours
Chị
muốn
các
em
mình
có
được
một
bữa
ăn
no
Elle
veut
que
ses
frères
aient
un
repas
copieux
Rồi
mẹ
tôi
khuất
xa
Puis
ma
mère
est
décédée
Chúng
tôi
không
còn
thơ
ngây
Nous
n'étions
plus
innocents
Chị
lại
lo
các
em
chuyện
chồng
con
Ta
sœur
s'occupe
de
vos
mariages
et
de
vos
enfants
Ngày
chia
tay
bến
sông
Le
jour
où
nous
avons
quitté
la
rive
du
fleuve
Thấy
chị
buồn
mà
thương,
í
a
Je
la
vois
triste
et
j'ai
de
la
peine,
í
a
Chị
tôi
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
pas
mariée
Chị
tôi
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
pas
mariée
Chị
tôi
vẫn
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
toujours
pas
mariée
Vì
chị
lo
cho
các
em
Parce
qu'elle
s'inquiète
pour
ses
frères
Chị
tôi
vẫn
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
toujours
pas
mariée
Vì
chị
vẫn
phải
còn
lo
cho
các
em
Parce
qu'elle
doit
toujours
s'occuper
de
ses
frères
Chị
tôi
vẫn
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
toujours
pas
mariée
Chị
tôi
vẫn
chưa
lấy
chồng,
chị
tôi!
Ma
sœur
n'est
toujours
pas
mariée,
ma
sœur !
Chị
tôi
vẫn
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
toujours
pas
mariée
Vì
chị
vẫn
phải
còn
lo
cho
các
em
Parce
qu'elle
doit
toujours
s'occuper
de
ses
frères
Chị
tôi
vẫn
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
toujours
pas
mariée
Chị
tôi
vẫn
chưa
lấy
chồng
Ma
sœur
n'est
toujours
pas
mariée
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Attention! Feel free to leave feedback.