Lynk Lee - Cô không kiểm Tra bài - translation of the lyrics into French

Lyrics and translation Lynk Lee - Cô không kiểm Tra bài




Cô không kiểm Tra bài
Tu ne vérifies pas les devoirs
Chắc hôm nay, không gọi tên em đâu!(gọi tên em đâu)
Je suis sûre que tu n'appelleras pas mon nom aujourd'hui ! (appeler mon nom !)
Chắc hôm nay sẽ tha cho...
Je suis sûre que tu vas me laisser passer…
đầu giờ vẫn cứ thế, vẻ mặt lạnh lùng.
Mais au début du cours, tu as toujours le même visage impassible.
đầu giờ bỗng thấy lớp, tự nhiên im ghê.
Mais au début du cours, je vois soudainement la classe, qui est étrangement silencieuse.
Ngồi trong lớp co ro, những người ham chơi
Ceux qui sont assis dans la classe, recroquevillés, sont ceux qui aiment jouer.
Ngồi trong lớp tươi cười, những người siêng năng
Ceux qui sont assis dans la classe, souriants, sont ceux qui sont studieux.
Chẳng lẽ trong bốn mươi người kiểm tra bài em sao?
Comment se fait-il que parmi quarante personnes, tu vérifies mes devoirs ?
Wow! Wow! Em không tin!Em không tin! Em không tin!
Wow ! Wow ! Je n'y crois pas ! Je n'y crois pas ! Je n'y crois pas !
Never check old lesson
Ne vérifie jamais les leçons anciennes.
Never check old lesson
Ne vérifie jamais les leçons anciennes.
Just give me
Donne-moi juste
One, two, three, four to ten marks
Une, deux, trois, quatre à dix points.
Tắng tẳng tằng tăng răng răng tăng
Tắng tẳng tằng tăng răng răng tăng
Tắng tẳng tằng tăng răng răng tăng
Tắng tẳng tằng tăng răng răng tăng
Đồng bào chú ý!!!(Đồng bào chú ý)
Tout le monde, attention ! (Tout le monde, attention !)
vào!! Whooooo
Tu entres ! Whooooo
Ngày hôm nay không kiểm tra bài
Aujourd'hui, tu ne vérifies pas les devoirs.
Mai không kiểm tra bài
Demain, tu ne vérifies pas les devoirs.
Mốt em cũng mong sẽ không kiểm tra bài em
Je souhaite que tu ne vérifies pas mes devoirs après-demain.
Em sẽ luôn làm bài về nhà thật chăm chỉ
Je ferai toujours mes devoirs avec soin.
Cố gắng học thuộc bài giơ tay rồi lên bảng
Je vais essayer d'apprendre ma leçon par cœur, lever la main et aller au tableau.
Em tự tin, nhớ sẽ gọi em nha!
Je suis confiante, tu te rappelleras de m'appeler !
giáo number one!!!
Professeur numéro un ! !!
Yeah! Ah
Yeah ! Ah
dạy em, bài thể dục buổi sáng(yup)
Tu m'apprends les exercices du matin (yup).
Một, hai, ba, bốn hít thở, hít thở, hít thở(hey hey)
Un, deux, trois, quatre respirer, respirer, respirer (hey hey).
Nhưng lại làm em khó thở vào mỗi buổi sáng(oh)
Mais tu me mets mal à l'aise chaque matin (oh).
ơi đừng kiểm tra em vào buổi sáng
S'il te plaît, ne me fais pas de contrôle le matin.
Bởi đêm hôm qua em vừa mới combat gánh team
Parce que j'ai joué en équipe hier soir.
Em chưa học bài đâu ơi!
Je n'ai pas encore appris ma leçon, professeur !
Chắc hôm nay, không gọi tên em đâu
Je suis sûre que tu n'appelleras pas mon nom aujourd'hui.
Chắc hôm nay sẽ tha cho...
Je suis sûre que tu vas me laisser passer…
đầu giờ vẫn cứ thế, vẻ mặt lạnh lùng
Mais au début du cours, tu as toujours le même visage impassible.
đầu giờ bỗng thấy lớp, tự nhiên im ghê
Mais au début du cours, je vois soudainement la classe, qui est étrangement silencieuse.
Ngồi trong lớp co ro, những người ham chơi
Ceux qui sont assis dans la classe, recroquevillés, sont ceux qui aiment jouer.
Ngồi trong lớp tươi cười, những người siêng năng
Ceux qui sont assis dans la classe, souriants, sont ceux qui sont studieux.
Chẳng lẽ trong bốn mươi người, kiểm tra bài em sao?
Comment se fait-il que parmi quarante personnes, tu vérifies mes devoirs ?
Wow! Wow! Em không tin! Em không tin!
Wow ! Wow ! Je n'y crois pas ! Je n'y crois pas !
Em không tin...(không thể tin được)
Je n'y crois pas… (incroyable).
Never check old lesson
Ne vérifie jamais les leçons anciennes.
Never check old lesson
Ne vérifie jamais les leçons anciennes.
Just give me
Donne-moi juste
One, two, three, four to ten marks
Une, deux, trois, quatre à dix points.
Tắng tẳng tằng tăng răng răng tăng(hey)
Tắng tẳng tằng tăng răng răng tăng (hey)
Tắng tẳng tằng tăng răng răng tăng(hey)
Tắng tẳng tằng tăng răng răng tăng (hey)
Đồng bào chú ý!!!
Tout le monde, attention ! !!
vào!! Whooooo
Tu entres ! Whooooo
Ngày hôm nay không kiểm tra bài
Aujourd'hui, tu ne vérifies pas les devoirs.
Mai không kiểm tra bài
Demain, tu ne vérifies pas les devoirs.
Mốt em cũng mong sẽ không kiểm tra bài em
Je souhaite que tu ne vérifies pas mes devoirs après-demain.
Em sẽ luôn làm bài về nhà thật chăm chỉ
Je ferai toujours mes devoirs avec soin.
Cố gắng học thuộc bài giơ tay rồi lên bảng
Je vais essayer d'apprendre ma leçon par cœur, lever la main et aller au tableau.
Em tự tin, nhớ sẽ gọi em nha!
Je suis confiante, tu te rappelleras de m'appeler !
giáo number one!!!
Professeur numéro un ! !!
Tu tu tu tu tu tu tu tu tu
Tu tu tu tu tu tu tu tu tu
không kiểm tra bài đâu
Tu ne vérifies pas les devoirs.
Oh yeah ah ah ah
Oh yeah ah ah ah
Về nhà học thuộc bài nhanh lên(nhanh lên)
Rentre à la maison et apprend ta leçon rapidement (rapidement).
Học thuộc bài chẳng sợ kiểm tra
Apprends ta leçon par cœur, tu n'auras pas peur du contrôle.
ơi đừng gọi tên em nha!
S'il te plaît, ne me fais pas appel, professeur !






Attention! Feel free to leave feedback.