Lyrics and translation MANBO - Rocket
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Rocket
yo,
anh
đem
tình
yêu
ta
bay
vào
thiên
hà
Fusée
yo,
je
t'emmène
dans
le
ciel
étoilé
avec
mon
amour
Rocket
yo,
không
giúp
mạnh
mẽ
thì
mới
là
chuyện
lạ
Fusée
yo,
c'est
pas
normal
si
ça
ne
donne
pas
de
la
force
Rocket
yo,
hàng
ngàn
người
nghĩ
là
câu
chuyện
ân
ái
Fusée
yo,
des
milliers
de
personnes
pensent
que
c'est
une
histoire
d'amour
Rocket
yo,
giống
như
mộng
mơ
ở
trong
những
đêm
dài
Fusée
yo,
comme
un
rêve
qui
se
réalise
dans
les
longues
nuits
Anh
thiết
kế
một
chiếc
tàu
để
đưa
em
vào
những
mộng
mơ
J'ai
conçu
un
vaisseau
pour
t'emmener
dans
mes
rêves
Cùng
đôi
cánh
đưa
em
đến
bất
cứ
đâu
mà
không
cần
phải
trông
chờ
Avec
des
ailes,
je
t'emmène
où
tu
veux
sans
avoir
besoin
de
compter
sur
qui
que
ce
soit
Buồn
là
cùng
lượn
vòng
quanh
trái
đất
(ey)
Si
tu
es
triste,
on
fait
le
tour
de
la
Terre
(ey)
Hát
cho
em
bài
hát
khoái
nhất
Je
te
chante
la
chanson
que
tu
aimes
le
plus
Em
là
người
đẹp,
" thật?"
còn
anh
là
quái
vật
(ok
yo)
Tu
es
belle,
"vraiment
?",
et
moi
je
suis
un
monstre
(ok
yo)
Thấy
làm
sao
khi
em
yêu
một
người
đàn
ông
tràn
đầy
đủ
thứ
mộng
mơ
Qu'est-ce
que
tu
ressens
quand
tu
aimes
un
homme
qui
est
plein
de
rêves
?
Khi
bụng
em
sôi
nhưng
khi
anh
hỏi
em
luôn
trả
lời
là
không
mà
Ton
estomac
gargouille,
mais
quand
je
te
demande,
tu
réponds
toujours
que
non
Tiền
túi
không
có
nhiều
nhưng
mình
có
thể
đi
ăn
mỳ
gõ
Je
n'ai
pas
beaucoup
d'argent,
mais
on
peut
aller
manger
des
nouilles
Làm
một
cốc
trà
sữa
full
topping
bán
đâu
ở
đầu
ngõ
(ok
yo)
On
prend
un
bubble
tea
avec
plein
de
toppings,
ils
les
vendent
au
coin
de
la
rue
(ok
yo)
Có
phải
em
đang
không
được
vui?
Est-ce
que
tu
n'es
pas
heureuse
?
"Có
anh
ở
đây
tất
nhiên
là
được
rồi"
"'Il
est
là,
bien
sûr
que
je
suis
heureuse"
Tình
yêu
đâu
ai
lỗ,
em
còn
được
lời
mà
L'amour
ne
perd
jamais,
tu
es
gagnante
Ta
đến
với
nhau
như
cách
em
va
vào
sao
chổi
On
s'est
rencontrés
comme
tu
as
heurté
une
comète
Dù
em
có
trốn
tránh
nhưng
tránh
được
anh
thì
làm
sao
khỏi
Même
si
tu
essaies
de
t'échapper,
tu
ne
peux
pas
m'éviter
Rocket
yo,
anh
đem
tình
yêu
ta
bay
vào
thiên
hà
Fusée
yo,
je
t'emmène
dans
le
ciel
étoilé
avec
mon
amour
Rocket
yo,
không
giúp
mạnh
mẽ
thì
mới
là
chuyện
lạ
Fusée
yo,
c'est
pas
normal
si
ça
ne
donne
pas
de
la
force
Rocket
yo,
hàng
ngàn
người
nghĩ
là
câu
chuyện
ân
ái
Fusée
yo,
des
milliers
de
personnes
pensent
que
c'est
une
histoire
d'amour
Rocket
yo,
giống
như
mộng
mơ
ở
trong
những
đêm
dài
Fusée
yo,
comme
un
rêve
qui
se
réalise
dans
les
longues
nuits
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
"Tàu
vũ
trụ
mang
số
3007
đang
bay
giữa
con
bão
điện
từ
"Le
vaisseau
spatial
numéro
3007
vole
au
milieu
d'une
tempête
électromagnétique
Bất
chợt
một
ngôi
sao
chổi
bay
ngang
va
phải
mạng
trái
của
tàu
Soudain,
une
comète
traverse
le
ciel
et
heurte
le
côté
du
vaisseau
Làm
cho
quỹ
đạo
bay
của
cả
hai
lệch
hướng
Ce
qui
fait
dévier
la
trajectoire
des
deux
Chiếc
tàu
may
mắn
thoát
khỏi
cơn
bão
Le
vaisseau
a
la
chance
de
s'échapper
de
la
tempête
Sao
chổi
cũng
dừng
hẳn,
có
phải
xui
xẻo
cả
hai
mới
gặp
được
nhau?"
La
comète
s'est
également
arrêtée,
est-ce
que
c'est
le
mauvais
sort
qui
nous
a
fait
nous
rencontrer
?"
Một
câu
chuyện
nhảm
nhí
mà
anh
nghĩ
ra
để
kể
cho
em
nghe
(what?)
Une
histoire
idiote
que
j'ai
inventée
pour
te
raconter
(what?)
Em
không
thích
hip
hop
nhưng
vẫn
cùng
anh
và
say
yeah
yeah
Tu
n'aimes
pas
le
hip
hop,
mais
tu
es
avec
moi
et
tu
dis
yeah
yeah
Phải
nói
làm
sao
ta
khác
mọi
thứ
nhưng
chẳng
cần
phải
thay
đổi
Il
faut
dire
que
nous
sommes
différents
des
autres,
mais
pas
besoin
de
changer
Điều
mà
em
tìm
kiếm
đó
chính
là
anh
và
anh
đứng
ở
ngay
đây
rồi
(wow)
Ce
que
tu
cherches,
c'est
moi,
et
je
suis
là
(wow)
Tình
yêu
của
chúng
ta
vốn
dĩ
là
thơ
ca
Notre
amour
est
en
fait
de
la
poésie
Phức
tạp
lại
còn
hay
bay
bổng
C'est
compliqué
et
il
vole
haut
Anh
nói
nhiều
lại
còn
hay
triết
lí
sâu
xa
Je
parle
beaucoup
et
j'aime
philosopher
Cả
hai
ta
đều
ngông
nghênh
On
est
tous
les
deux
arrogants
Không
ai
nghe
ai,
giận
hờn
vu
vơ
On
n'écoute
personne,
on
se
dispute
pour
rien
Luôn
tìm
cho
nhau
cái
cớ
On
se
cherche
toujours
des
excuses
Khó
đoán,
mặn
nồng
nhưng
vẫn
yêu
nhau
thôi
Imprévisible,
passionné,
mais
on
s'aime
quand
même
Anh
nghĩ
tình
mình
là
duyên
nợ
Je
pense
que
notre
amour
est
une
dette
karmique
Dù
có
ghét
nhưng
vẫn
đi
với
nhau
đến
chiều
tối
Même
si
on
se
déteste,
on
reste
ensemble
jusqu'au
soir
32
cuộc
gọi
nhỡ
là
anh
biết
mình
sắp
tiêu
rồi
32
appels
manqués,
je
sais
que
je
suis
foutu
Những
lời
yêu
đương
em
luôn
nói
là
điêu
thôi
Les
mots
d'amour
que
tu
dis
sont
des
mensonges
Lèm
bèm
thì
em
bảo
nói
nhiều
quá
em
muốn
xỉu
rồi
Tu
râles
et
tu
dis
que
je
parle
trop,
j'ai
envie
de
m'évanouir
Thôi
thôi
được
rồi
anh
không
nói!
Bon,
bon,
j'arrête!
Rock-rock-rocket
yo,
anh
đem
tình
yêu
ta
bay
vào
thiên
hà
Rock-rock-fusée
yo,
je
t'emmène
dans
le
ciel
étoilé
avec
mon
amour
Rocket
yo,
không
giúp
mạnh
mẽ
thì
mới
là
chuyện
lạ
Fusée
yo,
c'est
pas
normal
si
ça
ne
donne
pas
de
la
force
Rocket
yo,
hàng
ngàn
người
nghĩ
là
câu
chuyện
ân
ái
Fusée
yo,
des
milliers
de
personnes
pensent
que
c'est
une
histoire
d'amour
Rocket
yo,
giống
như
mộng
mơ
ở
trong
những
đêm
dài
Fusée
yo,
comme
un
rêve
qui
se
réalise
dans
les
longues
nuits
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rocket
rocket,
rocket
phiu
phiu
Fusée
fusée,
fusée
vroom
vroom
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): Manbo
Album
Rocket
date of release
03-04-2020
Attention! Feel free to leave feedback.