Lyrics and translation Quốc Đại - Nhật Ký Đời Tôi
Nhật Ký Đời Tôi
Journal de ma vie
Ngược
thời
gian,
trở
về
quá
khứ
phút
giây
chạnh
lòng
Retourne
dans
le
temps,
dans
le
passé,
les
moments
me
font
mal
au
cœur
Bao
nhiêu
kỷ
niệm,
bao
nhiêu
ân
tình
chỉ
còn
lại
con
số
không
Combien
de
souvenirs,
combien
d'amour,
il
ne
reste
plus
que
zéro
Ai
thương
ai
rồi
và
ai
quên
nhau
rồi
Qui
aimait
qui
et
qui
s'est
oublié
Trong
suốt
cuộc
đời
tương
lai
trả
lời
thôi
Tout
au
long
de
la
vie,
l'avenir
répondra
seul
Một
mùa
xuân,
năm
nào
hai
đứa
ngắm
hoa
đào
rơi
Un
printemps,
il
y
a
des
années,
nous
regardions
les
fleurs
de
pêcher
tomber
Lo
cho
số
phận,
lo
cho
duyên
mình
sẽ
thành
một
kiếp
hoa
Nous
nous
inquiétions
du
destin,
nous
nous
inquiétions
de
notre
destin,
qui
allait
devenir
une
vie
de
fleurs
Sớm
nở
tối
tàn,
đời
ai
không
một
lần
Fleurir
tôt
et
faner
tôt,
personne
n'est
épargné
Quen
biết
rồi
thương
yêu
nhau
rồi
lại
xa
Se
connaître,
puis
s'aimer,
puis
se
séparer
Thôi
thế
là
thôi,
là
thế
đó,
dĩ
vãng
là
thơ
C'est
fini,
c'est
comme
ça,
le
passé
est
de
la
poésie
Đem
thơ
về
ghép
nhạc
thành
khúc
tình
ca
J'apporte
la
poésie
pour
l'assembler
en
musique,
une
chanson
d'amour
Thôi
thế
là
thôi
là
thế
rồi
C'est
fini,
c'est
comme
ça
Hiện
tại
ước
mơ
nhiều
Le
présent
a
beaucoup
de
rêves
Cuộc
đời
tôi
đấy
biết
bao
giờ
mới
được
yêu
Ma
vie,
quand
vais-je
enfin
être
aimé
?
Ngày
biệt
ly
chúng
mình
chưa
nói
hết
câu
tạ
từ
Le
jour
de
notre
séparation,
nous
n'avons
pas
fini
de
nous
dire
au
revoir
Năm
năm
cách
biệt,
năm
năm
mong
chờ
héo
mòn
tình
nghĩa
xưa
Cinq
ans
de
séparation,
cinq
ans
d'attente,
l'ancienne
affection
s'est
fanée
Nhắc
đến
thấy
buồn,
tình
kia
ngăn
đôi
đường
C'est
triste
quand
on
en
parle,
cet
amour
nous
a
séparés
Nhật
ký
đời
tôi
ghi
thêm
một
lần
thương
Le
journal
de
ma
vie
note
encore
une
fois
une
blessure
d'amour
Thôi
thế
là
thôi,
là
thế
đó,
dĩ
vãng
là
thơ
C'est
fini,
c'est
comme
ça,
le
passé
est
de
la
poésie
Đem
thơ
về
ghép
nhạc
thành
khúc
tình
ca
J'apporte
la
poésie
pour
l'assembler
en
musique,
une
chanson
d'amour
Thôi
thế
là
thôi
là
thế
rồi
C'est
fini,
c'est
comme
ça
Hiện
tại
ước
mơ
nhiều
Le
présent
a
beaucoup
de
rêves
Cuộc
đời
tôi
đấy
biết
bao
giờ
mới
được
yêu
Ma
vie,
quand
vais-je
enfin
être
aimé
?
Ngày
biệt
ly
chúng
mình
chưa
nói
hết
câu
tạ
từ
Le
jour
de
notre
séparation,
nous
n'avons
pas
fini
de
nous
dire
au
revoir
Năm
năm
cách
biệt,
năm
năm
mong
chờ
héo
mòn
tình
nghĩa
xưa
Cinq
ans
de
séparation,
cinq
ans
d'attente,
l'ancienne
affection
s'est
fanée
Nhắc
đến
thấy
buồn,
tình
kia
ngăn
đôi
đường
C'est
triste
quand
on
en
parle,
cet
amour
nous
a
séparés
Nhật
ký
đời
tôi
ghi
thêm
một
lần
thương
Le
journal
de
ma
vie
note
encore
une
fois
une
blessure
d'amour
Nhắc
đến
thấy
buồn,
tình
kia
ngăn
đôi
đường
C'est
triste
quand
on
en
parle,
cet
amour
nous
a
séparés
Nhật
ký
đời
tôi
ghi
thêm
một
lần
thương
Le
journal
de
ma
vie
note
encore
une
fois
une
blessure
d'amour
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Attention! Feel free to leave feedback.