Lyrics and translation Wowy - Bước Tới
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Yeah,
Lão
Đại
tới
Yeah,
le
Parrain
arrive
Yeah,
Lão
Đại
tới
Yeah,
le
Parrain
arrive
Tao
cần
thấy
cái
nơi
cao
nhất
Je
veux
voir
l'endroit
le
plus
haut
Quả
đất
đang
ở
nơi
nao
Où
est
la
Terre
Để
tao
đứng
lên
trên
đỉnh
đó,
nói
với
họ
rằng
đây
là
tao
Pour
que
je
me
tienne
au
sommet,
pour
leur
dire
que
c'est
moi
Một
câu
nhất
thiên
hạ,
vô
đối
thủ
rằng
đây
là
Wowy
Une
phrase
unique
au
monde,
sans
rival,
que
voici
Wowy
Tao
đẩy
mọi
thứ
vượt
mức
quy
định
mọi
người
hỏi
tao
làm
gì
Je
pousse
tout
au-delà
des
limites,
les
gens
me
demandent
ce
que
je
fais
Tao
cứ
đi
tới
không
ngại
vật
cản,
ý
chí
dẹp
nó
từ
xa
Je
continue
d'avancer
sans
obstacles,
ma
volonté
les
écarte
de
loin
Quá
khứ
tao
tới
từ
chỗ
mà
thiên
lý
nhãn
cũng
không
nhìn
ra
Mon
passé
vient
d'un
endroit
que
même
l'œil
divin
ne
peut
voir
Từ
điển
tao
có
đủ
chữ
nhưng
mà
chỉ
không
có
từ
còn
xa
Mon
dictionnaire
a
tous
les
mots,
sauf
celui
de
"trop
loin"
Bởi
tao
xoá
những
thứ
tiêu
cực
không
giúp
tao
thành
con
người
hoàn
hảo
Parce
que
j'efface
les
choses
négatives
qui
ne
m'aident
pas
à
devenir
parfait
Chân
tao
không
mỏi
bởi
chông
gai
tao
không
coi
ra
gì
Mes
pieds
ne
sont
pas
fatigués,
car
je
ne
me
soucie
pas
des
épines
Và
nắng
không
đủ
chói
chỉ
làm
mồ
hôi
cặn
bã
ra
đi
Et
le
soleil
n'est
pas
assez
brillant,
il
ne
fait
que
chasser
la
sueur
Tay
tao
để
chỉ,
cho
biết
thằng
Wowy
này
gan
lì
Ma
main
pour
pointer,
pour
montrer
que
Wowy
est
coriace
Còn
mắt
tao
nhìn
thấu
những
cạm
bẫy
hai
bên
đường
đi
Et
mes
yeux
voient
à
travers
les
pièges
des
deux
côtés
du
chemin
Có
một
con
đường,
mà
độc
nhất
chỉ
có
mình
tao,
yeah
Il
y
a
un
chemin,
où
je
suis
seul,
ouais
Đó
là
con
đường,
mà
mọi
người
gọi
underground,
yeah
C'est
le
chemin,
que
les
gens
appellent
underground,
ouais
Tao
đang
từng
bước,
mà
ông
cha
tao
đã
đi
qua,
yeah
Je
suis
chaque
pas,
que
mon
père
a
fait,
ouais
Con
đường
tao
đi,
có
tên
gọi
là
người
đi
trước
nà
Le
chemin
que
je
prends,
s'appelle
le
précurseur
Khi
tao
bước
tới
(yeah)
Quand
j'avance
(ouais)
Mặt
đất
như
quay
ngược
(yeah)
Le
sol
semble
tourner
à
l'envers
(ouais)
Khi
tao
bước
tới
(yeah)
Quand
j'avance
(ouais)
Tao
thấy
tao
là
người
đi
trước
Je
me
vois
comme
un
précurseur
Mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
lên
phía
trước
Avance,
avance,
avance,
avance
Mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
để
cho
anh
em
còn
thấy
được
Avance,
avance,
pour
que
les
autres
puissent
te
voir
Mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
lên
phía
trước
Avance,
avance,
avance,
avance
Chân
trái
chân
phải,
chân
trái
chân
phải
làm
cho
mặt
đất
này
quay
ngược
Pied
gauche,
pied
droit,
pied
gauche,
pied
droit,
fais
tourner
la
terre
à
l'envers
Yeah,
Lão
Đại
tới
Yeah,
le
Parrain
arrive
Yeah,
Lão
Đại
tới
Yeah,
le
Parrain
arrive
Tao
nhớ
có
người
đã
nói
với
tao
là
mày
không
được
phép
Je
me
souviens
que
quelqu'un
m'a
dit
que
je
n'avais
pas
le
droit
Tao
sống
theo
luật
của
tao
là
con
đại
bàng
không
sợ
con
tép
Je
vis
selon
ma
loi,
l'aigle
n'a
pas
peur
de
la
crevette
Tránh
đi
chỗ
khác,
đó
không
phải
là
luật
của
tao
Dégage,
ce
n'est
pas
ma
loi
Đéo
đi
chỗ
khác
thì
mày
làm
con
cặc
gì
nhau
Ne
bouge
pas,
ou
tu
vas
voir
ce
que
je
vaux
Đây
là
lúc
để
tao
đi
(đây
là
lúc
để
tao
đi)
C'est
le
moment
pour
moi
d'y
aller
(c'est
le
moment
pour
moi
d'y
aller)
Chứng
minh
tao
là
nam
nhi
(chứng
minh
tao
là
nam
nhi)
Pour
prouver
que
je
suis
un
homme
(pour
prouver
que
je
suis
un
homme)
Đầu
đội
trời
chân
tao
đạp
đất
(đầu
đội
trời
chân
tao
đạp
đất)
La
tête
haute,
les
pieds
sur
terre
(la
tête
haute,
les
pieds
sur
terre)
Để
chứng
minh
ai
là
nhất
(để
chứng
minh
ai
là
nhất)
Pour
prouver
qui
est
le
meilleur
(pour
prouver
qui
est
le
meilleur)
Nếu
mày
hỏi
tao
tên
là
chi
(nếu
mày
hỏi
tao
tên
là
chi)
Si
tu
me
demandes
mon
nom
(si
tu
me
demandes
mon
nom)
Nếu
chưa
rõ,
tên
tao
là
Wy
(nếu
chưa
rõ,
tên
tao
là
Wy)
Si
tu
ne
le
sais
pas
encore,
je
suis
Wy
(si
tu
ne
le
sais
pas
encore,
je
suis
Wy)
Sống
trên
đời
là
chữ
tín
(sống
trên
đời
là
chữ
tín)
Dans
la
vie,
c'est
la
parole
d'honneur
(dans
la
vie,
c'est
la
parole
d'honneur)
Nếu
không
có
nó
là
bị
quýnh
(nếu
không
có
nó
là
bị
quýnh)
Sinon,
tu
te
fais
défoncer
(sinon,
tu
te
fais
défoncer)
Nếu
muốn
trở
thành
đại
ca
(nếu
muốn
trở
thành
đại
ca)
Si
tu
veux
devenir
un
chef
(si
tu
veux
devenir
un
chef)
Điều
trước
tiên
là
có
chữ
đại
(điều
trước
tiên
là
có
chữ
đại)
La
première
chose
à
avoir,
c'est
la
grandeur
(la
première
chose
à
avoir,
c'est
la
grandeur)
Sau
đó
có
tất
cả
(sau
đó
có
tất
cả)
Après
ça,
tu
as
tout
(après
ça,
tu
as
tout)
Thì
mới
được
trở
thành
đại
ca
(thì
mới
được
trở
thành
đại
ca)
Alors
tu
deviens
un
chef
(alors
tu
deviens
un
chef)
Mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
lên
phía
trước
Avance,
avance,
avance,
avance
Mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
để
cho
anh
em
còn
thấy
được
Avance,
avance,
pour
que
les
autres
puissent
te
voir
Mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
lên
phía
trước
Avance,
avance,
avance,
avance
Chân
trái
chân
phải,
chân
trái
chân
phải
làm
cho
mặt
đất
này
quay
ngược
Pied
gauche,
pied
droit,
pied
gauche,
pied
droit,
fais
tourner
la
terre
à
l'envers
Yeah,
Lão
Đại
tới
Yeah,
le
Parrain
arrive
Yeah,
Lão
Đại
tới
Yeah,
le
Parrain
arrive
Bước
đi
của
tao
đập
tan
nát
sân
khấu
này
(again)
Mon
pas
démolit
cette
scène
(encore)
Bước
đi
của
tao,
làm
trái
đất
này
ngừng
quay
Mon
pas,
arrête
la
rotation
de
la
Terre
Bước
đi
của
tao,
làm
thay
đổi
đêm
đen
này
Mon
pas,
change
la
nuit
noire
Bước
đi
của
tao,
làm
ánh
đèn
đó
phải
xoay
Mon
pas,
fait
tourner
les
projecteurs
Bước
đi
của
tao,
đập
tan
nát
sân
khấu
này
Mon
pas,
démolit
cette
scène
Có
một
con
đường,
mà
độc
nhất
chỉ
có
mình
tao,
yeah
Il
y
a
un
chemin,
où
je
suis
seul,
ouais
Đó
là
con
đường,
mà
mọi
người
gọi
underground,
yeah
C'est
le
chemin,
que
les
gens
appellent
underground,
ouais
Tao
đang
từng
bước,
mà
ông
cha
tao
đã
đi
qua
Je
suis
chaque
pas,
que
mon
père
a
fait
Con
đường
tao
đi,
có
tên
gọi
là
người
đi
trước
nà
Le
chemin
que
je
prends,
s'appelle
le
précurseur
Khi
tao
bước
tới
Quand
j'avance
Mặt
đất
như
quay
ngược
Le
sol
semble
tourner
à
l'envers
Khi
tao
bước
tới
Quand
j'avance
Tao
thấy
tao
là
người
đi
trước
Je
me
vois
comme
un
précurseur
Mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
lên
phía
trước
Avance,
avance,
avance,
avance
Mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
để
cho
anh
em
còn
thấy
được
Avance,
avance,
pour
que
les
autres
puissent
te
voir
Mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
mày
bước
lên
đi,
lên
phía
trước
Avance,
avance,
avance,
avance
Chân
trái
chân
phải,
chân
trái
chân
phải
làm
cho
mặt
đất
này
quay
ngược
Pied
gauche,
pied
droit,
pied
gauche,
pied
droit,
fais
tourner
la
terre
à
l'envers
Yeah,
Lão
Đại
tới
Yeah,
le
Parrain
arrive
Yeah,
Lão
Đại
tới
Yeah,
le
Parrain
arrive
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Attention! Feel free to leave feedback.