Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
0 AI NGHĨ
0 WER HÄTTE GEDACHT
Em
đang
ở
nơi
đâu,
có
hay
rằng
anh
đang
rất
nhớ
em
Wo
bist
du
gerade,
weißt
du,
dass
ich
dich
sehr
vermisse?
Anh
đang
sau
sân
khấu,
in-ear
vừa
đeo
và
nơi
đây
tối
đen
Ich
bin
hinter
der
Bühne,
trage
gerade
In-Ears
und
hier
ist
es
dunkel.
Bài
hát
đó
cứ
găm
vào
đầu
cho
dù
anh
đã
cố
quên
Dieses
Lied
steckt
in
meinem
Kopf,
obwohl
ich
versucht
habe,
es
zu
vergessen.
Liệu
có
cơ
hội
nào
khác
để
Stonie
có
thể
đến
với
em?
Gibt
es
eine
andere
Chance
für
Stonie,
zu
dir
zu
kommen?
Ai,
ai
cũng
thắc
mắc
tại
sao
anh
lại
trong
phòng
thu
cả
đêm
ngày
Alle,
alle
fragen
sich,
warum
ich
Tag
und
Nacht
im
Studio
bin.
Anh
từng
nghĩ
tất
cả
mục
tiêu
chỉ
là
kiếm
cho
ví
này
thêm
dày
Ich
dachte
immer,
alle
Ziele
wären
nur,
um
diese
Brieftasche
dicker
zu
machen.
Không
ai
nghĩ
một
thằng
trapper
lại
có
thể
yêu
sâu
đậm
thế
này
Niemand
hätte
gedacht,
dass
ein
Trapper
sich
so
tief
verlieben
könnte.
Không
ai
nghĩ
một
thằng
trapper
lại
có
thể
yêu
sâu
đậm
đến
vậy
Niemand
hätte
gedacht,
dass
ein
Trapper
sich
so
tief
verlieben
könnte.
Anh
chỉ
muốn
ở
ngay
kế
bên,
giúp
đỡ
em,
muốn
nhìn
em
cười
Ich
will
einfach
nur
in
deiner
Nähe
sein,
dir
helfen,
dich
lächeln
sehen.
Cơn
bão
đang
tới,
anh
thấy
yên
tâm
vì
em
có
ai
ở
bên
rồi
Ein
Sturm
zieht
auf,
ich
bin
beruhigt,
weil
du
jemanden
an
deiner
Seite
hast.
Từng
ngày
qua
là
chuỗi
ngày
ác
mộng,
bao
giờ
anh
mới
có
thể
quên
nổi
Die
vergangenen
Tage
waren
eine
Reihe
von
Albträumen,
wann
kann
ich
das
endlich
vergessen?
Anh
đã
xin
lỗi
ngay
lúc
anh
biết
anh
sẽ
làm
nên
tội
Ich
habe
mich
entschuldigt,
sobald
ich
wusste,
dass
ich
einen
Fehler
machen
würde.
Anh
đã
viết
ra
những
quy
tắc
cho
riêng
mình
chỉ
để
phá
vỡ
hết
Ich
habe
meine
eigenen
Regeln
aufgestellt,
nur
um
sie
alle
zu
brechen.
420
giấc
mơ,
chỉ
có
em
là
anh
chẳng
dám
mơ
đến
420
Träume,
nur
von
dir
wage
ich
nicht
zu
träumen.
Chả
hiểu
sao
homie
cứ
bảo
anh
bỏ
đi,
việc
này
chỉ
làm
anh
thêm
stress
Ich
verstehe
nicht,
warum
meine
Homies
sagen,
ich
soll
aufgeben,
das
stresst
mich
nur
noch
mehr.
Anh
đã
lịch
sự
nhất
có
thể
rồi,
anh
đâu
muốn
tỏ
ra
trơ
trẽn,
yeah
Ich
war
so
höflich
wie
möglich,
ich
wollte
nicht
aufdringlich
wirken,
yeah.
Và
nếu
như
em
biết
anh
là
một
người
không
quan
trọng
thua
hay
thắng
Und
wenn
du
wüsstest,
dass
ich
jemand
bin,
dem
Gewinnen
oder
Verlieren
nicht
wichtig
ist.
Tốt
thôi,
vậy
cứ
coi
như
lần
này
anh
là
người
chưa
may
mắn
Gut,
dann
betrachte
mich
dieses
Mal
einfach
als
jemanden,
der
kein
Glück
hatte.
Em
đang
ở
nơi
đó
có
hay
rằng
anh
đang
rất
nhớ
em
Bist
du
dort
und
weißt,
dass
ich
dich
sehr
vermisse?
Anh
đang
sau
sân
khấu,
in-ear
vừa
đeo
và
nơi
đây
tối
đen
Ich
bin
hinter
der
Bühne,
trage
gerade
In-Ears
und
hier
ist
es
dunkel.
Bài
hát
đó
cứ
găm
vào
đầu
cho
dù
anh
đã
cố
quên
Dieses
Lied
steckt
in
meinem
Kopf,
obwohl
ich
versucht
habe,
es
zu
vergessen.
Liệu
có
cơ
hội
nào
khác
để
Stonie
có
thể
đến
với
em?
Gibt
es
eine
andere
Chance
für
Stonie,
zu
dir
zu
kommen?
Ai,
ai
cũng
thắc
mắc
tại
sao
anh
lại
trong
phòng
thu
cả
đêm
ngày
Alle,
alle
fragen
sich,
warum
ich
Tag
und
Nacht
im
Studio
bin.
Anh
từng
nghĩ
tất
cả
mục
tiêu
chỉ
là
kiếm
cho
ví
này
thêm
dày
Ich
dachte
immer,
alle
Ziele
wären
nur,
um
diese
Brieftasche
dicker
zu
machen.
Không
ai
nghĩ
một
thằng
trapper
lại
có
thể
yêu
sâu
đậm
thế
này
Niemand
hätte
gedacht,
dass
ein
Trapper
sich
so
tief
verlieben
könnte.
Không
ai
nghĩ
một
thằng
trapper
lại
có
thể
yêu
sâu
đậm
đến
vậy
Niemand
hätte
gedacht,
dass
ein
Trapper
sich
so
tief
verlieben
könnte.
Trăng
lên
cao
vút,
khói
bay
nghi
ngút,
chắp
tay
rồi
cầu
nguyện
Der
Mond
steht
hoch,
Rauch
steigt
auf,
ich
falte
meine
Hände
und
bete.
Mong
thần
linh
sẽ
dẫn
lối
anh
đến
với
em
như
một
phép
màu
nhiệm
Ich
hoffe,
die
Götter
führen
mich
zu
dir,
wie
durch
ein
Wunder.
Mong
em
sẽ
thứ
tha
những
cảm
xúc
anh
không
thể
bao
biện
Ich
hoffe,
du
vergibst
mir
diese
Gefühle,
die
ich
nicht
rechtfertigen
kann.
Vì
cuộc
đời
anh
cũng
có
rất
nhiều
câu
chuyện
Denn
mein
Leben
hat
auch
viele
Geschichten.
Chẳng
biết
có
cần
thiết
chưa,
vì
anh
cũng
muốn
có
vài
feature
Ich
weiß
nicht,
ob
es
schon
nötig
ist,
aber
ich
hätte
auch
gerne
ein
paar
Features.
Cũng
muốn
đứng
với
em
trên
này,
hát
cho
tất
cả
biết
là
Ich
möchte
auch
mit
dir
hier
oben
stehen
und
allen
zeigen,
dass...
Họ
nói
anh
tranh
thủ
công
khai
đi,
anh
đáp
lại,
"chúng
mày
điên
à?"
Sie
sagen,
ich
soll
es
schnell
öffentlich
machen,
ich
antworte:
"Seid
ihr
verrückt?"
Anh
biết
mình
phải
tập
hạnh
phúc
với
tất
cả
những
gì
đang
diễn
ra
Ich
weiß,
ich
muss
lernen,
mit
allem,
was
passiert,
glücklich
zu
sein.
Từ
khi
chưa
ai
blow
up,
anh
vẫn
trapped,
bụng
vẫn
đói
meo
Als
noch
niemand
berühmt
war,
war
ich
immer
noch
am
Trappen,
mein
Magen
war
immer
noch
leer.
Từng
demo
em
hát,
từng
nốt
nhạc,
anh
vẫn
dõi
theo
Jedes
Demo,
das
du
gesungen
hast,
jede
Note,
ich
habe
alles
verfolgt.
Em
đang
ở
nơi
đâu,
có
hay
rằng
anh
đang
rất
nhớ
em
Wo
bist
du
gerade,
weißt
du,
dass
ich
dich
sehr
vermisse?
Anh
đang
sau
sân
khấu,
in-ear
vừa
đeo
và
nơi
đây
tối
đen
Ich
bin
hinter
der
Bühne,
trage
gerade
In-Ears
und
hier
ist
es
dunkel.
Bài
hát
đó
cứ
găm
vào
đầu
cho
dù
anh
đã
cố
quên
Dieses
Lied
steckt
in
meinem
Kopf,
obwohl
ich
versucht
habe,
es
zu
vergessen.
Liệu
có
cơ
hội
nào
khác
để
Stonie
có
thể
đến
với
em?
Gibt
es
eine
andere
Chance
für
Stonie,
zu
dir
zu
kommen?
Ai,
ai
cũng
thắc
mắc
tại
sao
anh
lại
trong
phòng
thu
cả
đêm
ngày
Alle,
alle
fragen
sich,
warum
ich
Tag
und
Nacht
im
Studio
bin.
Anh
từng
nghĩ
tất
cả
mục
tiêu
chỉ
là
kiếm
cho
ví
này
thêm
dày
Ich
dachte
immer,
alle
Ziele
wären
nur,
um
diese
Brieftasche
dicker
zu
machen.
Không
ai
nghĩ
một
thằng
trapper
lại
có
thể
yêu
sâu
đậm
thế
này
Niemand
hätte
gedacht,
dass
ein
Trapper
sich
so
tief
verlieben
könnte.
Không
ai
nghĩ
một
thằng
trapper
lại
có
thể
yêu
sâu
đậm
đến
vậy
Niemand
hätte
gedacht,
dass
ein
Trapper
sich
so
tief
verlieben
könnte.
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Writer(s): Do Minh Nghia, Phạm Nam Hải
Attention! Feel free to leave feedback.