Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Nguoi Gia Va Em Be
Der Alte Und Das Baby
Ghế
đá
công
viên
dời
ra
đường
phố
Parkbänke
ziehen
hinaus
auf
die
Straße
Người
già
co
ro
chiều
thiu
thiu
ngủ
Der
Alte
frierend,
im
Dämmer
schläfrig
Người
già
co
ro
buồn
nghe
tiếng
nổ
Der
Alte
frierend,
hört
Schüsse
erschreckt
Em
bé
loã
lồ
khóc
tuổi
thơ
đi
Das
nackte
Baby
weint,
die
Kindheit
flieht
Ghế
đá
công
viên
dời
ra
đường
phố
Parkbänke
ziehen
hinaus
auf
die
Straße
Người
già
co
ro
buồn
trong
mắt
đỏ
Der
Alte
frierend,
Trauer
in
rotem
Blick
Người
già
co
ro
nhìn
qua
phố
chợ
Der
Alte
frierend,
schaut
über
den
Markt
Khi
chiến
tranh
về
đốt
lửa
quê
hương
Als
der
Krieg
kam,
brannte
die
Heimat
Người
già
co
ro,
em
bé
loã
lồ
Der
Alte
frierend,
das
nackte
Baby
Từng
hạt
cơm
khô
trong
miếng
hững
hờ
Jeder
trockene
Reis
im
gleichgültigen
Bissen
Ruộng
đồi
quê
hương
dấu
vết
bom
qua
Felder
der
Heimat,
Spuren
der
Bomben
Từng
bàn
tay
thô
lấp
kín
môi
cười
Jede
raue
Hand
begräbt
das
Lächeln
Từng
cuộn
dây
gai
xé
nát
da
người
Jede
Stachelkralle
zerreißt
die
Haut
Đạn
về
đêm
đêm
đốt
cháy
tương
lai
Nächte
voll
Geschosse
verbrennen
die
Zukunft
Ghế
đá
công
viên
dời
ra
đường
phố
Parkbänke
ziehen
hinaus
auf
die
Straße
Từng
hàng
cây
nghiêng
chìm
trong
tiếng
nổ
Bäume
neigen
sich
im
Donner
der
Explosion
Từng
bàn
chân
quen
chạy
ra
phố
chợ
Vertraute
Füße
rennen
zum
Marktplatz
Em
bé
loã
lồ
giấc
ngủ
không
yên
Das
nackte
Baby
findet
keinen
Schlaf
Ghế
đá
công
viên
dời
ra
đường
phố
Parkbänke
ziehen
hinaus
auf
die
Straße
Người
già
ho
hen
ngồi
im
tiếng
thở
Der
Alte
hustend,
ersticktes
Atmen
Từng
vùng
đêm
đen
hoả
châu
thắp
đỏ
Lichtkugeln
zünden
schwarze
Nächte
an
Em
bé
loã
lồ
suốt
đời
lang
thang
Das
nackte
Baby
irrt
lebenslang
umher
Người
già
co
ro,
em
bé
loã
lồ
Der
Alte
frierend,
das
nackte
Baby
Từng
hạt
cơm
khô
trong
miếng
hững
hờ
Jeder
trockene
Reis
im
gleichgültigen
Bissen
Ruộng
đồi
quê
hương
dấu
vết
bom
qua
Felder
der
Heimat,
Spuren
der
Bomben
Từng
bàn
tay
thô
lấp
kín
môi
cười
Jede
raue
Hand
begräbt
das
Lächeln
Từng
cuộn
dây
gai
xé
nát
da
người
Jede
Stachelkralle
zerreißt
die
Haut
Đạn
về
đêm
đêm
đốt
cháy
tương
lai
Nächte
voll
Geschosse
verbrennen
die
Zukunft
Ghế
đá
công
viên
dời
ra
đường
phố
Parkbänke
ziehen
hinaus
auf
die
Straße
Từng
hàng
cây
nghiêng
chìm
trong
tiếng
nổ
Bäume
neigen
sich
im
Donner
der
Explosion
Từng
bàn
chân
quen
chạy
ra
phố
chợ
Vertraute
Füße
rennen
zum
Marktplatz
Em
bé
loã
lồ
giấc
ngủ
không
yên
Das
nackte
Baby
findet
keinen
Schlaf
Ghế
đá
công
viên
dời
ra
đường
phố
Parkbänke
ziehen
hinaus
auf
die
Straße
Người
già
ho
hen
ngồi
im
tiếng
thở
Der
Alte
hustend,
ersticktes
Atmen
Từng
vùng
đêm
đen
hoả
châu
thắp
đỏ
Lichtkugeln
zünden
schwarze
Nächte
an
Em
bé
loã
lồ
suốt
đời
lang
thang
Das
nackte
Baby
irrt
lebenslang
umher
Khi
chiến
tranh
về
đốt
lửa
quê
hương
Als
der
Krieg
kam,
brannte
die
Heimat
Rate the translation
Only registered users can rate translations.
Attention! Feel free to leave feedback.