Paroles et traduction B Ray - Ếch Và Báo
Ếch Và Báo
The Frog and the Leopard
Có
chiếc
thuyền
đánh
cá
không
bị
cướp
bởi
chiếc
tàu
lạ
A
fishing
boat
narrowly
escapes
capture
by
a
strange
vessel
Từ
ở
ngoài
khơi
xa,
thuyền
trưởng
gọi
điện
về
nhà
From
the
distant
open
sea,
the
captain
calls
home
Báo
lên
cho
quan
thì
ngại,
báo
lên
ông
Can
bị
la
Reporting
to
the
officials
is
awkward,
reporting
to
Elder
Can
will
bring
scolding
Ai
cũng
ừ
cho
qua
nhưng
mà
đéo
có
ai
làm
gì
cả
Everyone
agrees
to
let
it
slide,
but
nobody
takes
any
action
Vì
đang
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
Because
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Nghe
ông
Can
nói
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
Elder
Can
says
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Thằng
gõ
mõ
nói
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
The
gong
beater
says
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Nghe
tụi
nhỏ
nó
nói
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
The
children
say
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Dân
trong
làng
nói
The
villagers
say
Quan
về
làng
từ
sáng
giờ
The
official
has
been
in
the
village
since
morning
Ông
Can
đi
trước
binh
lính
thì
đứng
chờ
Elder
Can
walks
ahead,
the
soldiers
stand
and
wait
Dân
đen
đều
biết
bị
bắt
đi
đúng
giờ
The
common
folk
know
they'll
be
rounded
up
on
time
Để
đón
ông
lớn
ở
nơi
đâu
của
giáng
cờ
To
welcome
the
big
shot
wherever
the
flag
is
lowered
Ông
kéo
theo
hai
xe
vàng
He
brings
two
carts
of
gold
Ông
nói
ông
nhỏ
cũng
được
chia
ở
trên
bàn
He
says
even
the
small
ones
will
get
a
share
on
the
table
Ông
nói
không
khó
để
bịch
miệng
được
dân
làng
He
says
it's
not
hard
to
silence
the
villagers
Ông
muốn
đổi
đảo
với
số
vàng
ông
mang
sang
He
wants
to
exchange
the
island
for
the
gold
he
brought
Dù
có
ngoài
khơi
xa
ông
đã
đóng
chiếc
hào
Even
though
he
has
already
built
a
moat
out
in
the
open
sea
Còn
trong
ao
làng
ông
đưa
lính
đến
đào
He
also
brings
soldiers
to
dig
in
the
village
pond
Đồ
ăn
ông
lớn
trộn
hóa
chất
với
màu
The
food
he
gives
is
laced
with
chemicals
and
dyes
Ông
nói
như
thế
để
phát
triển
chiều
cao
He
says
it's
for
developing
height
Dân
đen
thì
sao?
Cuộc
sống
lận
đận
tự
lo
bản
thân
nên
đi
đâu
cũng
cẩn
thận
What
about
the
common
folk?
Life
is
tough,
they
have
to
fend
for
themselves,
so
they
must
be
careful
wherever
they
go
Ngày
nào
còn
sống
là
một
ngày
còn
ra
trận
vì
biết
đâu
mai
thức
giấc
mình
chỉ
còn
một
quả
thận
Every
day
alive
is
a
day
on
the
battlefield,
because
who
knows,
tomorrow
they
might
wake
up
with
only
one
kidney
Dân
làng
thích
ngồi
ngó
rồi
xôn
xao
về
một
đôi
nam
nữ
vừa
hôn
nhau
The
villagers
love
to
gossip
and
chatter
about
a
couple
who
just
kissed
Nên
đã
quên
đi
hết
về
hòn
đảo
cũng
là
đất
của
mình
nơi
cắt
rốn
và
chôn
nhau
So
they
completely
forget
about
the
island,
their
own
land,
where
their
umbilical
cords
were
cut
and
where
they
will
be
buried
Ông
ăn
dầu
ăn
mỏ
nên
ông
no
He
feasts
on
oil
and
minerals,
so
he
is
full
Dân
đen
khổ
ăn
cỏ
quan
trên
cho
The
poor
folk
eat
the
grass
the
officials
give
them
Vì
làng
nhỏ
ông
bỏ
ông
không
lo
ông
chỉ
một
suy
nghĩ
làm
cho
bụng
ông
thêm
to
He
neglects
the
small
village,
his
only
thought
is
to
make
his
own
belly
bigger
Vì
làng
ông
lớn
còn
làng
mình
nhỏ
Because
his
village
is
large,
while
ours
is
small
Làng
ông
không
có
thì
làng
mình
xài
đồ
bỏ
What
his
village
doesn't
have,
our
village
uses
as
scraps
Làng
ông
ăn
lúa
làng
mình
ăn
cỏ
His
village
eats
rice,
our
village
eats
grass
Làng
mình
căm
hến
khi
ông
chỉ
ngồi
chỉ
trỏ
(rap
cho
nghe
rồi
xong
rồi
quên)
Our
village
is
resentful
as
he
sits
and
points
fingers
(raps
for
us,
then
forgets)
Làng
mình
căm
hến
khi
ông
chỉ
ngồi
chỉ
trỏ
(rap
cho
nghe
rồi
xong
rồi
quên)
Our
village
is
resentful
as
he
sits
and
points
fingers
(raps
for
us,
then
forgets)
Có
chiếc
thuyền
đánh
cá
không
bị
cướp
bởi
chiếc
tàu
lạ
A
fishing
boat
narrowly
escapes
capture
by
a
strange
vessel
Từ
ở
ngoài
khơi
xa,
thuyền
trưởng
gọi
điện
về
nhà
From
the
distant
open
sea,
the
captain
calls
home
Báo
lên
cho
quan
thì
ngại,
báo
lên
ông
Can
bị
la
Reporting
to
the
officials
is
awkward,
reporting
to
Elder
Can
will
bring
scolding
Ai
cũng
ừ
cho
qua
nhưng
mà
đéo
có
ai
làm
gì
cả
Everyone
agrees
to
let
it
slide,
but
nobody
takes
any
action
Vì
đang
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
Because
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Nghe
ông
Can
nói
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
Elder
Can
says
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Thằng
gõ
mõ
nói
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
The
gong
beater
says
a
big
shot
is
coming
to
the
village
is
expecting
a
big
shot
Nghe
tụi
nhỏ
nó
nói
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
The
children
say
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Dân
trong
làng
nói
The
villagers
say
Mạng
mình
là
mạng
bỏ
(mạng
bỏ)
Our
lives
are
worthless
(worthless)
Còn
cái
làng
của
mình
là
làng
nhỏ
(làng
nhỏ)
And
our
village
is
small
(small)
Bước
tranh
đang
thờ
mà
làng
có
là
của
ông
cho
có
sao
và
vàng
đỏ
(vàng
đỏ,
vàng
đỏ)
The
ancestral
altar
that
our
village
has
is
a
gift
from
him,
with
stars
and
red
gold
(red
gold,
red
gold)
Thảm
trải
một
hàng
đỏ
(hàng
đỏ)
A
red
carpet
is
laid
out
(red
carpet)
Ngày
ông
tới
thì
chuẩn
bị
từ
lâu
The
day
he
arrives
has
been
long
prepared
for
Từ
các
bô
lão
phú
hộ
cho
đến
ông
Can
cùng
nhau
ra
bến
để
đón
đến
ông
đến
thăm
làng
từ
tàu
From
the
elders
and
wealthy
households
to
Elder
Can,
they
all
gather
at
the
pier
to
welcome
him
as
he
visits
the
village
from
his
ship
Cảm
động
không
nói
lên
thành
câu
The
emotion
is
beyond
words
Ông
Can
ngồi
dưới
nghe
ông
lớn
ngồi
hàng
đầu
Elder
Can
sits
below,
listening
to
the
big
shot
sitting
in
the
front
row
Mặc
dù
ông
nói:
"tất
cả
chúng
ta
ngang
hàng
nhau"
nhưng
đâu
ai
hó
hé
một
câu
Even
though
he
says,
"we
are
all
equals,"
nobody
dares
to
utter
a
word
Việc
ông
ngoài
biển
súng
đạn
tập
diễn
His
actions
at
sea,
the
gun
and
ammunition
drills
Sẵn
sàng
cho
làng
trài
này
xác
tràn
ngập
biển
Prepare
for
this
fishing
village
to
be
overflowing
with
corpses
in
the
sea
Chống
đối
với
ông
thì
khập
khiễng
khi
quan
huyện
và
ông
Can
đều
được
phong
chức
từ
ông
chứ
từ
đâu
Resisting
him
is
futile
when
both
the
district
official
and
Elder
Can
were
appointed
by
him,
not
by
anyone
else
Đêm
trong
làng
nghe
thấy
tiếng
ai
đi
ngang
khi
mang
trong
tay
là
bằng
chứng
để
phi
tang
At
night
in
the
village,
someone
is
heard
passing
by,
carrying
evidence
to
dispose
of
Vậy
mà
nói
mảnh
đất
ông
mua
ai
đã
cất
không
đưa
dân
trong
làng
cũng
có
một
vài
nghi
can
Yet,
they
say
the
land
he
bought
was
taken
away,
and
even
among
the
villagers,
there
are
a
few
suspects
Ai
biết
được
thằng
chó
nào
bán
cho
phi
gian,
chỉ
biết
xin
ông
lớn
được
trả
đảo
Who
knows
which
dog
sold
it
to
the
outsiders,
we
only
know
to
beg
the
big
shot
to
return
the
island
Ông
nói
mà
con
đâu
có
sao,
ông
cùng
dân
làng
đúng
lên
mà
đả
đảo
He
says
it
doesn't
matter,
he
and
the
villagers
should
rise
up
and
protest
Trong
làng,
người
lớn
xếp
thành
hàng
con
nít
đeo
khăn
quàng
ông
can
thì
chỉ
vài
cùng
bước
qua
trên
một
băng
đảng
In
the
village,
adults
line
up,
children
wear
scarves,
Elder
Can
and
a
few
others
walk
through
on
a
red
carpet
Bước
tiên
là
nhảy
trước
mũi
xào
của
giọt
nước
mắt
làm
tràn
The
first
step
is
to
jump
in
front
of
the
shovel
of
overflowing
tears
Xác
nằm
trước
lan
can
biển
treo
không
phận
sự
miễn
vào
xâm
ngang
theo
đồng
ngân
vang
Bodies
hang
before
the
sea
railing,
no
entry
without
permission,
follow
the
echoing
coins
Thì
ông
lấn
nước
ra
ông
cam
ngày
xưa
về
ông
đút
đưa
hàng
tháng
còn
bây
giờ
số
tiền
đó
đã
vào
đâu
So
he
encroaches
upon
the
waters,
Elder
Can
used
to
take
bribes
every
month,
now
where
has
that
money
gone?
Có
một
số
đã
dùng
để
đào
tẩu
còn
một
mở
đường
cho
thuyền
của
quan
để
đào
xâu
Some
was
used
to
escape,
some
to
pave
the
way
for
the
official's
boat
to
dig
deeper
Và
lúc
đó
thì
And
at
that
moment
Có
chiếc
thuyền
đánh
cá
không
bị
cướp
bởi
chiếc
tàu
lạ
A
fishing
boat
narrowly
escapes
capture
by
a
strange
vessel
Từ
ở
ngoài
khơi
xa,
thuyền
trưởng
gọi
điện
về
nhà
From
the
distant
open
sea,
the
captain
calls
home
Báo
lên
cho
quan
thì
ngại,
báo
lên
ông
Can
bị
la
Reporting
to
the
officials
is
awkward,
reporting
to
Elder
Can
will
bring
scolding
Ai
cũng
ừ
cho
qua
nhưng
mà
đéo
có
ai
làm
gì
cả
Everyone
agrees
to
let
it
slide,
but
nobody
takes
any
action
Vì
đang
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
Because
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Nghe
ông
Can
nói
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
Elder
Can
says
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Thằng
gõ
mõ
nói
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
The
gong
beater
says
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Nghe
tụi
nhỏ
nó
nói
có
ông
lớn
về
làng,
làng
mình
có
ông
lớn
về
làng
The
children
say
a
big
shot
is
coming
to
the
village,
our
village
is
expecting
a
big
shot
Dân
trong
làng
nói
The
villagers
say
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): B Ray, Trần Thiện Thanh Bảo
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.