Paroles et traduction CHARLES. - Tết It Up
(CHALSE.)
Chợt
nghe
tiếng
gió
nô
đùa
thì
thầm
(ЧАЛС.
Я
услышал
шепот
ветра.
Mang
đôi
chút
se
lạnh
về
đây
Принеси
сюда
чего-нибудь
холодненького
Những
khoảnh
khắc
cuối
cùng
của
mùa
đông
Последние
мгновения
зимы
Chờ
đón
ấm
áp
xuân
đang
gần
bên
Ожидание
теплой
весны
уже
близко
Oh,
thoáng
thấp
thoáng,
ánh
dương
đang
vừa
lên
О,
взгляни,
солнце
только
встает
Toả
hương
thơm
sắc
hương
muôn
ngàn
hoa
Тысяча
цветов.
Cùng
bao
hoa
lá
cười
đùa
hoà
ca
С
цветами,
смеющимися
и
шутящими
Về
thôi,
về
với
gia
đình
của
ta
Вернись,
вернись
к
моей
семье
Nghe
thơm
lừng
mùi
bánh
chưng
Пахнет
тортом.
Bao
muộn
phiền
chợt
biến
tan
Неприятности
внезапно
исчезли
Tiếng
chuông
chùa
cầu
phúc
an
Колокол
храма
Фукан
Nghe
chan
hoà
khắp
thế
gian
Слушайте
весь
мир.
Xuân
đang
về
trên
khắp
nơi
Весна
наступает
повсюду.
Nghe
rộn
ràng
khắp
đất
trời
Слушайте
всю
землю.
Tiếng
giao
thừa
ở
khắp
nơi
Канун
Нового
года
повсюду
Ồ
xuân
đã
về
đến
đây
Наступила
весна
Let's
have
fun
Давайте
повеселимся
Time
to
celebrate
ourselves
Время
отпраздновать
себя
Wish
all
the
best
to
Желаю
всего
наилучшего
All
the
people
around
the
world
(world)
Все
люди
по
всему
миру
Nhìn
lại
những
gì
đã
qua,
thấy
ta
thật
tuyệt
vời
Оглядываясь
назад
на
то,
что
ушло,
я
понимаю,
что
это
выглядит
потрясающе.
Vì
sau
bao
nhiêu
khó
khăn,
chúng
ta
vẫn
mỉm
cười
Потому
что
после
стольких
трудностей
мы
все
еще
улыбаемся
Dù
đáng
nhớ
hay
đáng
quên,
it's
gonna
be
okay
Будет
ли
это
запоминающимся
или
забываемым,
все
будет
хорошо
Bỏ
hết
đi
bao
lo
âu,
hãy
cùng
celebrate
Избавьтесь
от
всех
своих
забот,
празднуйте
Nào
mau
mau
leo
lên
xe,
It's
time
to
go
home
Садись
в
машину,
пора
ехать
домой
Về
quê
thân
thương
ta
thắp
nén
hương
viếng
ông
bà
В
моем
дорогом
доме
я
дам
тебе
свет,
чтобы
ты
мог
навестить
своих
бабушку
и
дедушку
Đừng
lo
chi
xa
xôi,
thôi
chúng
ta
cùng
về
nhà
Не
волнуйся,
пойдем
домой.
Về
nơi
mà
ta
sinh
ra,
đón
xuân
với
gia
đình
(yeah)
Там,
где
я
родился,
празднуя
весну
со
своей
семьей
(да)
Một
năm
mới
bình
an,
đến
tất
cả
mọi
người
nè
Мирного
Нового
года
всем.
Già
trẻ
lớn
bé,
mong
ai
nấy
sẽ
luôn
cười
nè
Молодые
и
старые,
я
надеюсь,
все
будут
смеяться.
Sức
khoẻ
là
trên
hết,
cả
nhà
sống
heathy
nha
Здоровье
превыше
всего,
вся
семья
живет
в
добром
здравии
Giờ
cùng
đếm
đến
ba
ta
cùng
lặp
lại
lời
chúc
nha
nha
Теперь
сосчитайте
до
трех,
и
мы
повторим
наши
благословения
Một
năm
mới
bình
an,
đến
tất
cả
mọi
người
nè
Мирного
Нового
года
всем.
Già
trẻ
lớn
bé,
mong
ai
nấy
sẽ
luôn
cười
nè
Молодые
и
старые,
я
надеюсь,
все
будут
смеяться.
Sức
khoẻ
là
trên
hết,
cả
nhà
sống
heathy
nha
Здоровье
превыше
всего,
вся
семья
живет
в
добром
здравии
Giờ
cùng
đếm
đến
ba
ta
cùng
đón
xuân
sang
yeah
Теперь
мы
считаем
до
трех
и
начинаем
весну,
да
Let's
have
fun
Давайте
повеселимся
Time
to
celebrate
ourselves
Время
отпраздновать
себя
Wish
all
the
best
to
Желаю
всего
наилучшего
All
the
people
around
the
world
Все
люди
по
всему
миру
World
oh
oh
oh
oh
oh
Мир,
о,
о,
о,
о,
о,
о
World
oh
oh
oh
oh
oh
Мир,
о,
о,
о,
о,
о,
о
World
oh
oh
oh
oh
oh
Мир,
о,
о,
о,
о,
о,
о
World
oh
oh
oh
oh
oh
Мир,
о,
о,
о,
о,
о,
о
Nghe
thơm
lừng
mùi
bánh
chưng
Пахнет
тортом.
Bao
muộn
phiền
chợt
biến
tan
Неприятности
внезапно
исчезли
Tiếng
chuông
chùa
cầu
phúc
an
Колокол
храма
Фукан
Nghe
chan
hoà
khắp
thế
gian
Слушайте
весь
мир.
Xuân
đang
về
trên
khắp
nơi
Весна
наступает
повсюду.
Nghe
rộn
ràng
khắp
đất
trời
Слушайте
всю
землю.
Tiếng
giao
thừa
ở
khắp
nơi
Канун
Нового
года
повсюду
Ồ
xuân
đã
về
đến
đây
Наступила
весна
Let's
have
fun
Давайте
повеселимся
Time
to
celebrate
ourselves
Время
отпраздновать
себя
Wish
all
the
best
to
Желаю
всего
наилучшего
All
the
people
around
the
world
Все
люди
по
всему
миру
World
oh
oh
oh
oh
oh
Мир,
о,
о,
о,
о,
о,
о
World
oh
oh
oh
oh
oh
Мир,
о,
о,
о,
о,
о,
о
World
oh
oh
oh
oh
oh
World
oh
oh
oh
oh
oh
World
oh
oh
oh
oh
oh
World
oh
oh
oh
oh
oh
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Charles.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.