Barca -
Da Lab
traduction en allemand
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Cũng
đã
qua
4 năm,
bao
thất
bại
cay
đắng
Vier
Jahre
sind
vergangen,
voller
bitterer
Niederlagen
Tất
cả
cũng
đã
xa,
chỉ
còn
nụ
cười
trên
môi
Alles
ist
vergangen,
nur
ein
Lächeln
bleibt
auf
den
Lippen
Nâng
lên
từng
chiếc
cúp
hiểu
được
nắng
mới
lên
rồi
Jeder
Pokal
in
der
Höhe
zeigt,
die
Sonne
geht
wieder
auf
Lại
là
chúng
ta,
những
con
người
từng
đứng
trên
đỉnh
thế
giới
Wir
sind
es
wieder,
die
einst
auf
dem
Gipfel
der
Welt
standen
Và
một
kỉ
nguyên
mới,
nơi
vinh
quanh
ta
chạm
tới
Eine
neue
Ära,
wo
Ruhm
unsere
Hände
berührt
Vượt
qua
tất
cả,
khiến
ai
cũng
phải
nhắc
tên
chúng
ta
Überwinde
alles,
sodass
jeder
unseren
Namen
nennt
Đầy
tự
hào
và
hãnh
diện,
gia
đình
Barcelona
Voller
Stolz
und
Freude,
die
Familie
Barcelona
92,
06,
09,
11
và
hôm
nay
là
15
92,
06,
09,
11
und
heute
ist
es
15
Không
phải
sọc
đen
trắng,
nhà
vô
địch
lại
là
đỏ
lam
Nicht
schwarz-weiß
gestreift,
der
Meister
ist
wieder
Blau-Granat
Một
chằng
đường
đầy
nỗ
lực
và
cố
gắng
Ein
Weg
voller
Mühe
und
Anstrengung
Gạt
đi
nỗi
buồn
sau
một
mùa
giải
tay
trắng
Lass
den
Kummer
hinter
dir
nach
einer
titellosen
Saison
Họ
khao
khát
danh
hiệu,
kiên
cường
đến
ngôi
đầu
Sie
sehnen
sich
nach
Titeln,
kämpfen
hart
für
die
Spitze
Thua,
để
trở
lại,
đó
chính
là
ngày
hôm
nay
Verlieren,
um
zurückzukehren,
das
ist
heute
der
Tag
Ngày
tôi
thấy
mọi
chiếc
cúp
danh
giá
đều
nằm
trong
tay
An
dem
ich
alle
prestigeträchtigen
Trophäen
in
Händen
halte
DK:
Barca,
nơi
tình
yêu
tôi
gửi
gắm
năm
tháng
đó
DK:
Barca,
wo
ich
meine
Liebe
all
die
Jahre
hingegeben
habe
Barca,
nơi
những
con
người
vươn
lên
qua
gian
khó
Barca,
wo
Menschen
sich
durch
Schwierigkeiten
erheben
Barca,
hơn
cả
trái
bóng
tròn,
đó
là
gia
đình
Barca,
mehr
als
ein
runder
Ball,
es
ist
Familie
Là
cảm
xúc
thân
thuộc
mãi
không
bao
giờ
xa
mình
Ein
vertrautes
Gefühl,
das
nie
von
mir
weicht
Cảm
ơn,
tôi
muốn
nói
những
lời
chân
thật
nhất
Danke,
ich
möchte
die
aufrichtigsten
Worte
sagen
Những
con
người
đã
luôn
sát
cánh
bên
nhau
khi
được
hay
là
mất
Denen,
die
immer
an
meiner
Seite
waren,
in
Gewinn
und
Verlust
Cảm
ơn
số
10
vĩ
đại,
cả
thế
giới
phải
kính
nể
Danke,
großer
Nummer
10,
vor
dem
die
Welt
Respekt
hat
Một
tài
năng
phi
thường,
hi
sinh
tất
cả
vì
tập
thể
Ein
außergewöhnliches
Talent,
das
alles
für
das
Team
opfert
Cảm
ơn
Neymar
đã
từng
ngày
trưởng
thành
Danke,
Neymar,
für
dein
tägliches
Wachstum
Cảm
ơn
Suarez
đã
không
phụ
lòng
người
tin
tưởng
anh
Danke,
Suarez,
du
hast
das
Vertrauen
nicht
enttäuscht
Cảm
ơn
hai
người
gác
đền
xuất
sắc
luôn
nỗ
lực
Danke,
ihr
beiden
hervorragenden
Torhüter
für
euren
Einsatz
Cảm
ơn
Alba,
chạy
như
đôi
chân
chưa
bao
giờ
kiệt
sức
Danke,
Alba,
du
läufst,
als
wären
deine
Beine
nie
müde
Lời
cảm
ơn
anh
Alves,
người
không
thể
thay
thế
Danke,
Dani
Alves,
du
bist
unersetzlich
Và
cả
Iniesta,
cố
gắng
dù
khó
hay
là
dễ
Und
Iniesta,
der
immer
kämpft,
egal
wie
schwer
Rakitic,
Mathieu,
những
con
người
đầy
nhiệt
huyết
Rakitic,
Mathieu,
Menschen
voller
Leidenschaft
"Tiền
đạo
lùi"
Pique,
anh
lên
xuống
chẳng
thể
biết
"Der
falsche
Neuner"
Pique,
dein
Kommen
und
Gehen
ist
unberechenbar
Không
thể
quên
Busi,
bộ
xương
của
trận
đấu
Nicht
zu
vergessen
Busi,
das
Rückgrat
des
Spiels
Đa
năng
như
Masche,
không
tìm
được
người
thứ
hai
đâu
Vielseitig
wie
Masche,
keinen
zweiten
wie
ihn
Lời
cảm
ơn
tới
Enrique,
người
hùng
lặng
thầm
Danke
an
Enrique,
den
stillen
Helden
Và
tới
những
người
hâm
mộ,
đã
cùng
họ
vượt
bao
thăng
trầm
Und
an
die
Fans,
die
mit
ihnen
alle
Höhen
und
Tiefen
überwanden
DK:
Barca,
nơi
tình
yêu
tôi
gửi
gắm
năm
tháng
đó
DK:
Barca,
wo
ich
meine
Liebe
all
die
Jahre
hingegeben
habe
Barca,
nơi
những
con
người
vươn
lên
qua
gian
khó
Barca,
wo
Menschen
sich
durch
Schwierigkeiten
erheben
Barca,
hơn
cả
trái
bóng
tròn,
đó
là
gia
đình
Barca,
mehr
als
ein
runder
Ball,
es
ist
Familie
Là
cảm
giác
thân
thuộc
mãi
không
bao
giờ
xa
mình
.
Ein
vertrautes
Gefühl,
das
nie
von
mir
weicht.
Tại
sao
trong
bài
hát
vẫn
còn
thiếu
một
cái
tên?
Warum
fehlt
in
diesem
Lied
noch
ein
Name?
Là
anh
người
đội
trưởng,
xin
dành
cả
"vớt"
để
nhắc
đến
Unser
Kapitän,
ich
widme
diesen
"Retter"
ihm
Từ
ngày
ấy
đến
nay
cũng
đã
17
năm
Seit
damals
sind
nun
17
Jahre
vergangen
Nơi
bước
chân
anh
tới
đã
vượt
qua
bao
thăng
trầm
Wo
seine
Schritte
so
viele
Höhen
und
Tiefen
überwunden
haben
Anh
không
rực
sáng
như
Messi
Er
leuchtet
nicht
wie
Messi
Dũng
mãnh
như
Puyol
Ist
nicht
so
mutig
wie
Puyol
Điêu
luyện
như
Iniesta
Nicht
so
kunstvoll
wie
Iniesta
Và
ma
mãnh
như
Busquets
Und
nicht
so
listig
wie
Busquets
Nhưng,
anh
chính
là
bộ
não
của
đội
bóng
Aber
er
ist
das
Gehirn
des
Teams
Người
kết
nối
tất
cả,
những
trái
tim
đập
trong
lòng
Der
alle
verbindet,
die
Herzen
schlagen
in
seinem
Takt
Bao
người
đến,
rồi
người
mến,
bao
người
đi,
như
ngọn
gió
Manche
kommen,
manche
gehen,
wie
der
Wind
Có
lúc
thành
có
lúc
bại,
nhưng
riêng
anh
vẫn
ở
đó
Es
gab
Siege,
es
gab
Niederlagen,
doch
er
blieb
Nơi
ngôi
đền
huyền
thoại,
nay
đã
khắc
tên
anh
Im
legendären
Tempel,
wo
sein
Name
eingraviert
ist
Dù
đi
đâu,
dù
xa
cách,
Culé
sẽ
mãi
luôn
bên
anh
Egal
wie
weit,
Culés
werden
immer
bei
dir
sein
Người
anh
lớn
của
gia
đình,
là
huyền
thoại
của
chúng
ta
Der
große
Bruder
der
Familie,
unsere
Legende
Anh
dành
trọn
năm
tháng
đẹp
nhất
làm
tuổi
trẻ
cho
Barca
Er
gab
seine
besten
Jahre
für
Barca
Xin
được
cất
giữ
những
khoảnh
khắc
của
anh
vào
trong
tim
Ich
bewahre
deine
Momente
in
meinem
Herzen
Xavi,
người
đội
trưởng
không
thể
thay
thế
và
kiếm
tìm
Xavi,
der
unersetzliche
Kapitän,
den
man
nicht
ersetzen
kann
DK:
Barca,
nơi
tình
yêu
tôi
gửi
gắm
năm
tháng
đó
DK:
Barca,
wo
ich
meine
Liebe
all
die
Jahre
hingegeben
habe
Barca,
nơi
những
con
người
vươn
lên
qua
gian
khó
Barca,
wo
Menschen
sich
durch
Schwierigkeiten
erheben
Barca,
hơn
cả
trái
bóng
tròn,
đó
là
gia
đình
Barca,
mehr
als
ein
runder
Ball,
es
ist
Familie
Là
cảm
xúc
thân
thuộc
mãi
không
bao
giờ
xa
mình
Ein
vertrautes
Gefühl,
das
nie
von
mir
weicht
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.