Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Anh Ba Chị Tư
Anh Ba und Schwester Tu
Nghe
nói
anh
Ba
xóm
trên
rất
đa
tài
Man
sagt,
Anh
Ba
von
oben
ist
sehr
talentiert
Anh
kéo
đàn
cò
nghe
ngọt
sớt
cái
lỗ
tai
Sein
Spiel
auf
der
Đàn
Cò
klingt
so
süß
im
Ohr
Nghe
nói
cô
Tư
nổi
danh
nhất
xóm
ngoài
Man
sagt,
Fräulein
Tu
ist
die
berühmteste
im
Nachbardorf
Giọng
ca
như
chim
hót...
Mấy
anh
trai
làng
chết
mê.
Ihre
Stimme
wie
Vogelgesang...
Die
Jungs
im
Dorf
sind
hin
und
weg.
Không
dám
đâu
anh
ba,
chắc
anh
đã
nghe
nhầm
Nicht
wirklich,
Anh
Ba,
du
hast
dich
sicher
verhört
Em
đây
hát
thì
thầm
cho
bọn
trẻ
nó
nghe
chơi
Ich
singe
nur
leise
für
die
Kinder
zum
Spaß
Nghe
danh
Tư
đã
lâu,
mà
nay
mới
gặp
lần
đầu,
người
gì
đâu
xinh
quá
Ich
habe
schon
lange
von
Tu
gehört,
aber
treffe
dich
erst
jetzt
zum
ersten
Mal,
wie
hübsch
du
bist
Chắc
tối
nay
về
tôi
ngủ
mơ...
(thiệt
hông
anh
Ba?)
Bestimmt
werde
ich
heute
Nacht
davon
träumen...
(Wirklich,
Anh
Ba?)
Đêm
nay...
(đêm
nay
sao?)
Heute
Nacht...
(Was
ist
heute
Nacht?)
Trăng
sáng
ngoài
sân
(thì
trăng
rằm
mà)
Der
Mond
scheint
im
Hof
(Ist
ja
Vollmond)
Trăng
sáng
đầu
sông,
Tư
hát
sáu
câu
còn
tôi
kéo
đờn
cò
Der
Mond
scheint
über
dem
Flussanfang,
Tu
singt
sechs
Verse
und
ich
spiele
die
Đàn
Cò
Tôi
mần
lý
con
sáo,
thương
em
miệt
vườn
Ich
spiele
das
'Lied
der
Starendrossel',
liebe
dich,
Mädchen
vom
Lande
Anh
có
đờn
được
không?
(được
chứ).
Kannst
du
das
spielen?
(Klar
doch).
Vì
thương
tư
(thương
tui
thì
sao?)
Weil
ich
Tu
mag
(Du
magst
mich,
und
dann?)
Tui
chẳng
ngại
đường
xa,
tui
đã
học
thêm
thầy
Hai
Scheue
ich
keinen
weiten
Weg,
ich
habe
extra
bei
Lehrer
Hai
gelernt
Quyết
chí
sang
đây
nghe
tư
hát,
tui
đờn
(Tư
thiệt
là
có
phước
nha!)
Fest
entschlossen,
hierher
zu
kommen,
um
Tu
singen
zu
hören
und
dazu
zu
spielen
(Tu
hat
wirklich
Glück!)
Được
anh
ba
đờn
cò...
Để
ý
sang
làm
quen.
Dass
Anh
Ba
die
Đàn
Cò
spielt...
um
auf
sich
aufmerksam
zu
machen
und
mich
kennenzulernen.
Nghe
đồn
danh
tiếng
cô
Tư
hát
hay
hết
biết
ai
nghe
cũng
ghiền
Man
munkelt
von
Fräulein
Tus
Ruhm,
sie
singt
so
gut,
wer
sie
hört,
ist
begeistert
Nên
tui
vội
vã
kiếm
tiền,
tầm
sư
học
nhạc
mong
ngày
làm
quen
Also
beeilte
ich
mich,
Geld
zu
verdienen,
suchte
einen
Lehrer,
lernte
Musik,
hoffte
auf
den
Tag
des
Kennenlernens
Anh
Ba
cũng
giỏi
lắm
nghen,
làng
trên
xóm
dưới
cứ
khen
anh
hoài
Anh
Ba
ist
auch
sehr
gut,
das
obere
und
untere
Dorf
loben
ihn
ständig
Hát
hay
đờn
giỏi
có
tài,
nhiều
cô
để
ý
mong
ngày
gặp
anh,
xía!
Singt
gut,
spielt
gut,
hat
Talent,
viele
Mädchen
beachten
ihn,
hoffen
auf
ein
Treffen
mit
ihm,
Pff!
Nghe
nói
anh
Ba
xóm
trên
rất
đa
tài
Man
sagt,
Anh
Ba
von
oben
ist
sehr
talentiert
Anh
kéo
đàn
cò
nghe
ngọt
sớt
cái
lỗ
tai
Sein
Spiel
auf
der
Đàn
Cò
klingt
so
süß
im
Ohr
Nghe
nói
cô
Tư
nổi
danh
nhất
xóm
ngoài
Man
sagt,
Fräulein
Tu
ist
die
berühmteste
im
Nachbardorf
Giọng
ca
như
chim
hót...
Mấy
anh
trai
làng
chết
mê.
Ihre
Stimme
wie
Vogelgesang...
Die
Jungs
im
Dorf
sind
hin
und
weg.
Không
anh
ba
ơi,
chắc
anh
đã
nghe
lầm
Nein,
Anh
Ba,
du
hast
dich
sicher
verhört
Em
đây
hát
thì
thầm
cho
bọn
trẻ
nó
nghe
chơi
Ich
singe
nur
leise
für
die
Kinder
zum
Spaß
Nghe
danh
Tư
đã
lâu,
mà
nay
mới
gặp
lần
đầu,
người
gì
đâu
xinh
quá
Ich
habe
schon
lange
von
Tu
gehört,
aber
treffe
dich
erst
jetzt
zum
ersten
Mal,
wie
hübsch
du
bist
Chắc
tối
nay
về
tôi
ngủ
mơ...
(thiệt
hông
anh
Ba?)
Bestimmt
werde
ich
heute
Nacht
davon
träumen...
(Wirklich,
Anh
Ba?)
Đêm
nay...
(đêm
nay
sao?)
Heute
Nacht...
(Was
ist
heute
Nacht?)
Trăng
sáng
ngoài
sân
(thì
trăng
rằm
mà)
Der
Mond
scheint
im
Hof
(Ist
ja
Vollmond)
Trăng
sáng
đầu
sông,
Tư
hát
sáu
câu
còn
tôi
kéo
đờn
cò
Der
Mond
scheint
über
dem
Flussanfang,
Tu
singt
sechs
Verse
und
ich
spiele
die
Đàn
Cò
Tôi
mần
lý
con
sáo,
thương
em
miệt
vườn
Ich
spiele
das
'Lied
der
Starendrossel',
liebe
dich,
Mädchen
vom
Lande
Anh
có
đờn
được
không?
(được
chứ).
Kannst
du
das
spielen?
(Klar
doch).
Vì
thương
tư
(thương
tui
thì
sao?)
Weil
ich
Tu
mag
(Du
magst
mich,
und
dann?)
Tui
chẳng
ngại
đường
xa,
tui
đã
học
thêm
thầy
Hai
Scheue
ich
keinen
weiten
Weg,
ich
habe
extra
bei
Lehrer
Hai
gelernt
Quyết
chí
sang
đây
nghe
tư
hát,
tui
đờn
(Tư
thiệt
là
có
phước
nha!)
Fest
entschlossen,
hierher
zu
kommen,
um
Tu
singen
zu
hören
und
dazu
zu
spielen
(Tu
hat
wirklich
Glück!)
Được
anh
ba
đờn
cò...
Để
ý
sang
làm
quen.
Dass
Anh
Ba
die
Đàn
Cò
spielt...
um
auf
sich
aufmerksam
zu
machen
und
mich
kennenzulernen.
Mai
này
con
nước
lớn,
anh
Ba
kéo
đờn
cò...
Qua
rước
Tư
về
dinh...
Morgen,
wenn
die
Flut
kommt,
spielt
Anh
Ba
die
Đàn
Cò...
Um
Tu
heimzuholen...
Mai
này
con
nước
lớn,
anh
Ba
kéo
đờn
cò...
Qua
rước
Tư
về
dinh...
Morgen,
wenn
die
Flut
kommt,
spielt
Anh
Ba
die
Đàn
Cò...
Um
Tu
heimzuholen...
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.