Paroles et traduction Datmaniac - Đời Thường 3 (Normal Life 3)
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Đời Thường 3 (Normal Life 3)
Обычная жизнь 3 (Normal Life 3)
Giữa
chốn
bề
bộn
của
Sài
thành
Среди
суматохи
Сайгона
Đâu
đó
có
vài
lời
muốn
nói
Где-то
есть
несколько
слов,
которые
хочется
сказать
Có
thể
là:
"Nơi
ta
chỉ
đến
nghĩ
chân
sau
vài
ba
ngày
rồi
cuốn
gói"
Может
быть:
"Место,
где
мы
останавливаемся
на
несколько
дней,
а
потом
сматываем
удочки"
"Nơi
ta
viết
sách
và
tí
tách
ngọn
lửa
giúp
ta
vẫn
cháy
không
cần
củi"
"Место,
где
я
пишу
книги,
и
потрескивающий
огонь
помогает
мне
гореть,
не
нуждаясь
в
дровах"
Hay:
"Ta
cần
phút
giây
trong
gần
gũi
và
ta
sẽ
cút
ngay
ko
cần
đuổi"
Или:
"Мне
нужна
минута
в
твоей
близости,
и
я
исчезну,
не
нужно
меня
прогонять"
Mọi
người
từ
cuộc
sống
này
bước
ra
Люди
выходят
из
этой
жизни
Có
người
phía
sau
và
đứng
trước
ra
Кто-то
сзади,
кто-то
спереди
Người
chạy
thật
nhanh,
người
lướt
qua
có
bao
giờ
ta
thấy
trên
phố
và
thướt
tha
Кто-то
бежит
очень
быстро,
кто-то
пробегает
мимо,
видел
ли
ты
их
когда-нибудь
на
улице,
беззаботных?
Người
khoác
giàu
sang
lên
từng
nước
da,
quần
áo
thơm
phức
mùi
nước
hoa
Кто-то
одевается
в
богатство
с
ног
до
головы,
одежда
благоухает
духами
Đừng
thôi
mơ
ước,
ha!
Не
переставай
мечтать,
ха!
Phút
bình
yên
cuộc
sống
và
hát
ca
Минута
покоя
в
жизни
и
пения
Nắng
hắt
vào
ta
và
cắt
vào
da
bằng
một
cái
lạnh
khi
đã
sang
đông
Солнце
светит
на
меня
и
режет
кожу
холодом,
ведь
уже
наступила
зима
Mang
trong
người
áo
chiếc
mẹ
vừa
đan
xong
На
мне
свитер,
который
мама
только
что
связала
Với
một
ly
sữa
nóng
ngoài
ban
công
С
чашкой
горячего
молока
на
балконе
Đêm
nay
ta
không
muốn
về
nhà
Сегодня
вечером
я
не
хочу
идти
домой
Dọn
dẹp
tất
cả
và
chỉnh
áo
Убрать
всё
и
поправить
одежду
Ta
vứt
vào
đời
sự
lơ
là
Я
отбрасываю
в
сторону
небрежность
Ta
vứt
vào
nhạc
sự
tỉnh
táo
Я
вкладываю
в
музыку
трезвость
ума
Ta
đã
có
bao
giờ
nằm
mơ
Мечтал
ли
я
когда-нибудь
Thờ
ơ
với
cuộc
sống
ngang
dọc
tất
cả
đều
bị
chi
phối
Быть
равнодушным
к
жизни,
плевать
на
всё,
быть
под
контролем
Và
chỉ
nói
trong
bài
nhạc
của
mình
đang
đọc
thay
cho
miếng
ăn
mà
khi
đói
И
говорить
только
в
своей
музыке,
заменяя
ею
пищу,
когда
голоден
Một
thời
tập,
sách
rồi
viết,
ghi
Когда-то
я
учился,
читал
книги,
писал,
записывал
Và
cho
đến
khi
ta
đã
rời
trường
И
вот
я
уже
закончил
школу
Bây
giờ
hãy
tập
cách
mà
thích
nghi
Теперь
нужно
учиться
приспосабливаться
Với
một
cuộc
sống
rất
là
đời
thường
К
очень
обычной
жизни
Đùa
vui
trong
những
tiếng
nói
Шутки
в
голосах
Những
điều
ngập
ngừng,
dối
gian
Нерешительность,
ложь
Nắng
tìm
về,
gió
nhẹ
nhàng
Солнце
возвращается,
ветер
нежный
Lá
trở
về
cát
bụi
Листья
превращаются
в
пыль
Còn
xa
để
thấy
ánh
nắng
Ещё
далеко
до
рассвета
Để
thấy
đường
về
trước
đêm
Чтобы
увидеть
дорогу
домой
до
наступления
ночи
Để
thấy
nụ
cười,
vắng
một
thời
Чтобы
увидеть
улыбку,
которой
не
было
так
долго
Lắng
một
đời
bẽ
bàng
Вслушиваясь
в
горькую
правду
жизни
Ta
đi
tìm
một
chỗ,
gọi
nước
rồi
uống,
ngồi
xuống
và
đặt
bút
vào
ghi
chép
Я
нахожу
местечко,
заказываю
воды,
пью,
сажусь
и
начинаю
записывать
Ta
là
miếng
băng
dính
che
mất
lăng
kính,
nhìn
người
mang
giày:
"lúc
nào
đi
dép?"
Я
как
кусок
скотча,
закрывающий
объектив,
смотрю
на
человека
в
ботинках:
"когда
ты
носишь
сандалии?"
Cuộc
sống
là
mắt,
sống
là
miệng
với
điều
vừa
nói
Жизнь
- это
глаза,
а
жить
- это
говорить
то,
что
только
что
сказал
À
mà
thôi!!
Còn
gì
đâu
với
những
điều
lừa
dối
Ах,
забудь!
Всё
это
ложь
Chạm
vào
môi
Прикасаясь
к
губам
Ta
trôi
bồng
bềnh
trên
ly
nước
Я
плыву
по
поверхности
воды
в
стакане
Đường
phố
khi
khô
và
khi
ướt
Улицы,
когда
они
сухие
и
когда
мокрые
Xã
hội
như
vạch
thước
đang
đo
khoảng
cách
của
người
đi
sau
và
đi
trước
Общество
как
линейка,
измеряющая
расстояние
между
идущими
сзади
и
впереди
Những
điều
ta
phê
phán
vẫn
cứ
lặp
lại
Вещи,
которые
мы
критикуем,
продолжают
повторяться
Xuất
hiện
như
chuyện
thường
của
ngày
tháng
Появляются
как
обычное
дело
Bởi
vì
ta
đã
ngán
Потому
что
мне
это
надоело
Thôi
quyết
định
ra
đường
tìm
mua
những
thứ
lặt
vặt
nhưng
được
bày
bán
Я
решаю
выйти
на
улицу
и
купить
всякие
мелочи,
которые
там
продаются
Quyết
định
tự
sống
bằng
đôi
bàn
tay
Решают
жить
своими
руками
Ta
sẽ
là
gió,
và
tự
do
trên
bầu
trời
càng
rộng
thì
ta
càng
bay
Я
буду
ветром
и
буду
свободен
в
небе,
чем
шире
небо,
тем
дальше
я
лечу
Vút
trên
những
hàng
cây
Парить
над
деревьями
Va
vào
những
làn
mây
Касаться
облаков
Vứt
hết
suy
nghĩ
lo
âu
cuộc
sống
chỉ
có
một
thêm
vài
ngàn
giây
Избавиться
от
всех
забот,
жизнь
длится
всего
на
несколько
тысяч
секунд
дольше
Đỏ
rồi
lại
vàng
hay
xanh
Красный,
потом
желтый,
потом
зеленый
Cuộc
sống
chuyển
màu
ta
ngồi
lại
bàn,
vây
quanh
rồi
lại
tàn
ngay
Жизнь
меняет
цвета,
я
снова
сажусь
за
стол,
окруженный
людьми,
а
потом
снова
всё
исчезает
Ta
đến
một
nơi
mà
chắc
sẽ
không
ai
từng
biết
Я
прихожу
туда,
где,
я
уверен,
никто
никогда
не
был
Thì
ngay
nơi
đó
một
người
vẫn
đợi
đến
khi
cây
bút
sẽ
ngừng
viết
Именно
там
кто-то
ждёт,
пока
моя
ручка
перестанет
писать
Rồi
đến
một
ngày
người
quyết
định
mình
sẽ
đi
thêm
một
bước
nữa
И
вот
однажды
человек
решает
сделать
ещё
один
шаг
"Thì
ngay
nơi
đó
như
mọi
thường,
anh
vẫn
đợi
em
về
trước
cửa"
"Именно
там,
как
обычно,
я
буду
ждать
тебя
у
дверей"
Đùa
vui
trong
những
tiếng
nói
Шутки
в
голосах
Những
điều
ngập
ngừng,
dối
gian
Нерешительность,
ложь
Nắng
tìm
về,
gió
nhẹ
nhàng
Солнце
возвращается,
ветер
нежный
Lá
trở
về
cát
bụi
Листья
превращаются
в
пыль
Còn
xa
để
thấy
ánh
nắng
Ещё
далеко
до
рассвета
Để
thấy
đường
về
trước
đêm
Чтобы
увидеть
дорогу
домой
до
наступления
ночи
Để
thấy
nụ
cười,
vắng
một
thời
Чтобы
увидеть
улыбку,
которой
не
было
так
долго
Lắng
một
đời
bẽ
bàng
Вслушиваясь
в
горькую
правду
жизни
Đùa
vui
trong
những
tiếng
nói
Шутки
в
голосах
Những
điều
ngập
ngừng,
dối
gian
Нерешительность,
ложь
Nắng
tìm
về,
gió
nhẹ
nhàng
Солнце
возвращается,
ветер
нежный
Lá
trở
về
cát
bụi
Листья
превращаются
в
пыль
Còn
xa
để
thấy
ánh
nắng
Ещё
далеко
до
рассвета
Để
thấy
đường
về
trước
đêm
Чтобы
увидеть
дорогу
домой
до
наступления
ночи
Để
thấy
nụ
cười,
vắng
một
thời
Чтобы
увидеть
улыбку,
которой
не
было
так
долго
Lắng
một
đời
bẽ
bàng
Вслушиваясь
в
горькую
правду
жизни
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.