Paroles et traduction Hoang Oanh - Mua Sao Sang
Một
mùa
sao
sáng
đêm
NOEL
Chúa
sinh
ra
đời.
Сезон
первый
звезды
яркая
ночь
Рождество
Христово
жизнь.
Người
hẹn
cùng
tôi
" Ngày
về
khi
đất
nước
yên
vui".
Свидания
со
мной
"дни,
когда
в
стране
мирно
и
счастливо".
Quỳ
lại
Mẹ
MARIA,
lòng
Mẹ
từ
bi
bao
la.
Коленопреклоненная
Мэри,
ее
чрево
из
Лос-Анджелеса.
Tấu
khúc
nhạc
lên
xin
ơn
trên
ban
cho
đời
con
Концерт
музыки
для
вас
в
комитете
по
жизни
Một
mùa
Đông
giá
hang
BÊ
LEM
Chúa
sinh
ra
đời.
Зимняя
цена
рождения
лорда
Бе
Лема.
Một
trời
đầy
sao
nghìn
hào
quang
chiếu
sáng
ngôi
cao.
Небо,
полное
звезд,
тысяча
аур,
освещающих,
милф,
высоко.
Lạy
Mẹ
Đồng
Trinh
ban
ơn,
người
Việt
càng
thương
nhau
hơn.
О,
Мать
милосердия,
вьетнамцы
все
больше
и
больше
друг
друга.
Đất
nước
này
đây
sáng
đức
tin
Chúa
trên
trời
cao.
Эта
страна
этим
утром,
Вера
Господу
на
небесах.
Đêm
nay
tôi
nhớ
người
chưa
trở
lại,
chênh
chếch
mùa
sao
lạc
loài.
Сегодня
вечером
я
вспоминаю
того,
кто
не
вернулся,
распространяя
сезон
ловли
звезд
потерянных
видов.
Ôi
những
mùa
sao
lẽ
đôi.
О,
эти
летние
звезды,
наверное,
удваиваются.
Cho
tôi
thương
nhớ
mùa
sao
ngày
nào,
thương
những
mùa
sao
hồng
đào.
Потому
что
я
помню
звезды
каждый
день,
персик
звездного
сезона.
Ôi
những
mùa
sao
cách
xa.
О,
эти
летние
звезды
вдали.
Một
sao
sáng
hang
BÊ
LEM
Chúa
sinh
ra
đời.
Яркая
звездная
пещерная
кукла,
рождение
принцессы.
Một
trời
đầy
sao
nghìn
hào
quang
chiếu
sáng
ngôi
cao.
Небо,
полное
звезд,
тысяча
аур,
освещающих,
милф,
высоко.
Lạy
Mẹ
Đồng
Trinh
ban
ơn,
người
Việt
càng
thương
nhau
hơn.
О,
Мать
милосердия,
вьетнамцы
все
больше
и
больше
друг
друга.
Đất
nước
này
đây
sáng
đức
tin
Chúa
trên
trời
cao.
Эта
страна
этим
утром,
Вера
Господу
на
небесах.
Đêm
nay
tôi
nhớ
người
chưa
trở
lại,
chênh
chếch
mùa
sao
lạc
loài.
Сегодня
вечером
я
вспоминаю
того,
кто
не
вернулся,
распространяя
сезон
ловли
звезд
потерянных
видов.
Ôi
những
mùa
sao
lẽ
đôi.
О,
эти
летние
звезды,
наверное,
удваиваются.
Cho
tôi
thương
nhớ
mùa
sao
ngày
nào,
thương
những
mùa
sao
hồng
đào.
Потому
что
я
помню
звезды
каждый
день,
персик
звездного
сезона.
Ôi
những
mùa
sao
cách
xa.
О,
эти
летние
звезды
вдали.
Một
sao
sáng
hang
BÊ
LEM
Chúa
sinh
ra
đời.
Яркая
звездная
пещерная
кукла,
рождение
принцессы.
Một
trời
đầy
sao
nghìn
hào
quang
chiếu
sáng
ngôi
cao.
Небо,
полное
звезд,
тысяча
аур,
освещающих,
милф,
высоко.
Lạy
Mẹ
Đồng
Trinh
ban
ơn,
người
Việt
càng
thương
nhau
hơn.
О,
Мать
милосердия,
вьетнамцы
все
больше
и
больше
друг
друга.
Đất
nước
này
đây
sáng
đức
tin
Chúa
trên
trời
cao.
Эта
страна
этим
утром,
Вера
Господу
на
небесах.
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.