Hương Ngọc Vân - Đồi Thông Hai Mộ - traduction des paroles en russe

Paroles et traduction Hương Ngọc Vân - Đồi Thông Hai Mộ




Một chiều rừng gió lộng
Ветреный лес с односторонним движением
Một chiều rừng nhớ chuyện bên đồi thông
Лес с односторонним движением, помнишь, с какой стороны Сосновый холм?
Nàng năm ấy khi tuổi vừa đôi chín
Ее годы, когда ей было всего девять
Tâm hồn đang trắng trong
Душа белая внутри.
Như chim non khi ăn còn chưa no
Как птенцы, когда у него нет ...
Khi co còn chưa ấm
Когда еще тепло
Tuổi thơ ngây bao nhiêu chuyện mưa nắng
Век невинности, сколько историй о солнце и дожде
Nắng mưa lo một mình
Солнце и дождь, чтобы волноваться в одиночестве.
Rồi nàng buồn thơ thẩn chẳng còn ngồi
Потом она грустно развалилась, больше не сидя.
Trang điểm qua màu phấn
Макияж тенями для век
Để phai úa đến tàn cả hương sắc
Чтобы растворить хлороз в аромате
Tháng ngày luôn héo hon
Месяц, день, вечная тоска.
Hoa không tươi khi hay nàng ít nói
Цветы не свежие, и когда она говорила мало ...
Chim muông ngừng tiếng hót
Дикие птицы перестают петь.
Trời không thương nên đêm đổ giông tố
Солнце делает это, если ночь прольет бурю.
Cướp đi cuộc đời nàng
У нее отняли жизнь.
Sao người về đây để tìm nhưng
Зачем людей здесь искать но
Thôi đã mất còn đâu
Теперь это заняло больше времени.
Ôi! Buồn làm sao, đồi thông xưa
О, как печально, старый сосновый холм!
Nay vắng bóng người yêu
Настоящий отсутствующий любовник
Ôi! đời hợp tan, hợp rồi tan
О, жизнь тает, я таю.
Như mây kia gặp gió
Как облако там, так и присоединяйся к ветру.
Chàng tương bao năm về bên ấy
Парень четверть и год на ней
Vắng đi từ đấy!
Пустыня, и пошел оттуда!
Rồi mộ chàng đã được cạnh nàng
Потом могила, в которой он лежал рядом с ней.
Như lời xưa thề ước
Как древние клятвы.
Nằm hiu hắt đến ngàn thu an giấc
Расположенный Хиу чихает на тысячи спящих коллекционеров
Dưới mộ sâu đất khô
Глубокая могила, сухая земля.
Qua bao năm rêu xanh phủ che kín
С годами зеленый мох покрылся покрылся
Âm u chẳng nhang khói
Мутный такой благовонный дым
Trời xuôi chi trên cây còn úa
Солнечные лучи расходуют на растения также хлороз листьев
xanh kia rụng rồi...
Зеленые листья, другие потери...





Writer(s): Kyminh, Tamho Tinh


Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.