Paroles et traduction JustaTee feat. BigDaddy - Về nhà ăn Tết
Con
đang
trên
tivi
Я
на
телевидении.
Và
sau
đêm
nay
con
sẽ
về
nhà
А
после
сегодняшнего
вечера
я
буду
дома.
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
về
đâu?
Домой
на
тет
- тет-тет,
примерно
сейчас?
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Домой
к
тет
- тет
- тет,
он
где
сейчас?
Về
Hà
Nội
này,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Об
этом
Ха
Ной,
Новый
год,
Новый
год,
он
сейчас?
Tôi
về
quê
chứ!
Tết,
Tết
Я
иду
домой,
хорошо!
Новый
год,
Новый
год
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
về
đâu?
Домой
на
тет
- тет-тет,
примерно
сейчас?
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Домой
к
тет
- тет
- тет,
он
где
сейчас?
Về
Hà
Nội
này,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Об
этом
Ха
Ной,
Новый
год,
Новый
год,
он
сейчас?
Tôi
về
quê
chứ!
Tết,
Tết
Я
иду
домой,
хорошо!
Новый
год,
Новый
год
Về
nhà
ăn
Tết!
(Ok)
О
лунном
новом
году!
(ОК)
Bánh
chưng
xanh,
thịt
đông,
dưa
hành
Пирог,
зелень,
замороженное
мясо,
маринованный
лук.
Mới
nhắc
tới
thôi
là
bụng
tôi
đã
muốn
cồn
cào
và
ăn
thả
phanh
Новое
упоминание
это
мой
желудок
был
как
ненасытный
и
съел
отбойный
тормоз
Soạn
đồ
đạc
thật
nhanh
Создавайте
светильники
очень
быстро
Về
với
Nội
Bài
trong
không
khí
lạnh
На
столбе
в
холодном
воздухе
Về
với
500
anh
em
nhí
nhảnh
С
болтовней
500
братьев
Chén
chú
chén
anh
đầu
trần
và
trời
hanh
Купюры
купюры
потолок
и
солнце
Хан
Tết
tết
tết
tết
đến
rồi
Тет
тет
тет
тет
здесь
Không,
mới
chỉ
sắp
tết
thôi
Ничего
нового,
просто
приближается
Новый
год.
Mà
bà
tôi
đã
gói
tới
hai
nồi
Что
у
моей
бабушки
был
пакет
на
два
горшка
Bánh
Chưng
bà
gói
thì
thôi
rồi
Торт
миссис
посылка,
потом
нет.
Lũ
em
út
chạy
lại
tới
lui
Флуд
младший
бежит
спина
к
спине
Xuân
về
bên
gia
đình
thì
mới
vui
Весна
в
семье,
новое
веселье
Khép
lại
một
năm
nhiều
chuyển
biến
Крупные
планы-год
многих
трансформаций.
Giờ
là
lúc
quây
quần
gia
đình
tất
niên
Сейчас
самое
время
собрать
всю
семью.
Bên
nơi
xa
xôi
có
cha
và
mẹ
Сторона,
далекое
место,
где
есть
твои
отец
и
мать.
Sau
đêm
nay
thôi
con
sẽ
trở
về
После
сегодняшней
ночи
я
вернусь.
Bao
nhiêu
lo
toan
với
bao
bộn
bề
Сколько
забот
с
хаосом
Mặc
kệ!
Bỏ
lại
đê!
Приодень
полки,
оставь
лесбу!
Bên
nơi
xa
xôi
có
cha
và
mẹ
Сторона,
далекое
место,
где
есть
твои
отец
и
мать.
Sau
đêm
nay
thôi
con
sẽ
trở
về
После
сегодняшней
ночи
я
вернусь.
Bao
nhiêu
lo
toan
với
bao
bộn
bề
Сколько
забот
с
хаосом
Mặc
kệ!
Mình
cùng
về
quê!
Приодень
полки!
его
же
родной
город!
Working
hard,
making
money,
working
hard
Упорно
работать,
зарабатывать
деньги,
упорно
работать
Mình
cùng
về
quê
Вместе
по
дому
Working
hard,
making
money,
working
hard
Упорно
работать,
зарабатывать
деньги,
упорно
работать
Anh
em
mình
cùng
về
quê
Его
брат
вместе
дома.
Working
hard,
making
money,
working
hard
Упорно
работать,
зарабатывать
деньги,
упорно
работать
Mình
cùng
về
quê,
quê,
quê
(working
hard,
work-work-work-working,
working,
working
hard-hard)
Я
иду
домой,
домой,
домой
(работаю
усердно,
работаю-работаю-работаю-работаю,
работаю,
работаю
усердно,
усердно-усердно).
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
về
đâu?
Домой
на
тет
- тет-тет,
примерно
сейчас?
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Домой
к
тет
- тет
- тет,
он
где
сейчас?
Về
Hà
Nội
này,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Об
этом
Ха
Ной,
Новый
год,
Новый
год,
он
сейчас?
Tôi
về
quê
chứ!
Tết,
Tết
Я
иду
домой,
хорошо!
Новый
год,
Новый
год
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
về
đâu?
Домой
на
тет
- тет-тет,
примерно
сейчас?
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Домой
к
тет
- тет
- тет,
он
где
сейчас?
Về
Hà
Nội
này,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Об
этом
Ха
Ной,
Новый
год,
Новый
год,
он
сейчас?
Tôi
về
quê
chứ!
Tết,
Tết
Я
иду
домой,
хорошо!
Новый
год,
Новый
год
(Về
nhà
ăn
Tết!)
Ông
về
đâu?
Yo!
Tôi
Vienamese
chân
chất
(О
лунном
новом
году!)
он
сейчас?
Йоу!
я
Венамский
фут
высотой
Ăn
cơm
Việt
Nam
rồi
đón
Tết
Việt
Nam,
ở
đây
người
ta
gọi
là
nhất
Ешьте
рис,
вьетнамский
праздник
тет
во
Вьетнаме,
здесь
мы
называем
его
самым
большим
Dù
đi
đâu,
thật
ngầu,
về
nhà
tôi
vẫn
đi
chân
đất
Хотя
куда
идти,
это
круто,
иди
домой,
я
все
равно
иду
босиком.
Da
vàng
máu
đỏ,
mét
hai
thật
bé
nhỏ
nhưng
tôi
yêu,
nhưng
tôi
yêu
quê
hương
nhất!
Черное
золото,
кроваво-красное,
квадрат
два,
настоящая
малышка,
но
я
люблю,
но
больше
всего
люблю
ее
дом!
Quê
tôi,
quê
tôi
mà
Мой
родной
город,
моя
родная
страна,
которая
...
Quê
tôi,
quê
tôi
mà
Мой
родной
город,
моя
родная
страна,
которая
...
Thanh
niên
đi
nơi
xa,
nhớ
về
quê
tôi
quê
tôi
mà
Молодость
уходит
далеко,
вспомни
о
моем
родном
городе,
моем
родном
городе,
который
...
Quê
ta,
quê
ta
mà
Домой
ко
мне
домой
ко
мне
Quê
ta,
quê
ta
mà
Домой
ко
мне
домой
ко
мне
Thanh
niên
đang
nơi
xa,
làm
cho
xong
để
về
quê
nào
Молодежь
далеко,
а
как
добраться
до
возвращения
домой?
Working
hard,
making
money,
working
hard
Упорно
работать,
зарабатывать
деньги,
упорно
работать
Mình
cùng
về
quê
Вместе
по
дому
Working
hard,
making
money,
working
hard
Упорно
работать,
зарабатывать
деньги,
упорно
работать
Anh
em
mình
cùng
về
quê
Его
брат
вместе
дома.
Working
hard,
making
money,
working
hard
Упорно
работать,
зарабатывать
деньги,
упорно
работать
Mình
cùng
về
quê
Вместе
по
дому
Working
hard,
making
money,
working
hard
Упорно
работать,
зарабатывать
деньги,
упорно
работать
Anh
em
mình
cùng-cùng
về
quê
Его
брат
вместе-вместе
по
дому.
Working
hard,
making
money,
working
hard
(bên
nơi
xa
xôi
có
cha
và
mẹ,
sau
đêm
nay
thôi
con
sẽ
trở
về)
Упорно
работаю,
зарабатываю
деньги,
упорно
работаю
(далекое
место,
где
будут
твои
отец
и
мать,
после
сегодняшней
ночи
я
вернусь).
Working
hard,
making
money,
working
hard
(bao
nhiêu
lo
toan
với
bao
bộn
bề,
mặc
kệ!
Mình
cùng
về
quê)
Упорно
трудиться,
зарабатывать
деньги,
упорно
трудиться
(сколько
забот
с
хаосом,
даже
полки!
его
последний
дом).
Quê
ta,
quê
ta
mà
Домой
ко
мне
домой
ко
мне
Quê
ta,
quê
ta
mà
Домой
ко
мне
домой
ко
мне
Thanh
niên
đang
nơi
xa,
làm
cho
xong
để
về
quê
nào
Молодежь
далеко,
а
как
добраться
до
возвращения
домой?
Về
nhà
ăn
Tết
Домашний
Новый
год
Về
nhà
ăn
Tết
Домашний
Новый
год
Về
nhà
ăn
Tết
Домашний
Новый
год
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
Tết
Tết
Домой
для
тет-тет-тет-тет-тет-тет.
Về
nhà
ăn
Tết
(bắt
con
gà
là
thịt
con
gà)
О
тет
(поймать
курицу
- это
мясо
курицы)
Về
nhà
ăn
Tết
(gói
bánh
chưng
là
luộc
bánh
chưng)
О
тет
(рисовый
пирог-это
вареный
пирог)
Về
nhà,
về
nhà
ăn
Tết
(anh
em
mình
là
một
gia
đình)
Дом,
дом
Новый
год
(его
брат-это
семья)
Về
nhà
ăn
Tết,
về
đâu!
Tết,
về
đâu!
Фестиваль
домашней
еды,
прямо
сейчас!
Новый
год,
скачивай
прямо
сейчас!
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
về
đâu?
Домой
на
тет
- тет-тет,
примерно
сейчас?
Về
nhà
ăn
Tết,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Домой
к
тет
- тет
- тет,
он
где
сейчас?
Về
Hà
Nội
này,
Tết,
Tết,
ông
về
đâu?
Об
этом
Ха
Ной,
Новый
год,
Новый
год,
он
сейчас?
Tôi
về
quê
chứ!
Tết,
Tết
Я
иду
домой,
хорошо!
Новый
год,
Новый
год
Về
nhà
ăn
Tết
(hết
tuổi
lì
xì
rồi
em
êy)
О
тет
(от
старого
счастливчика,
а
потом
и
тебя)
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.