Paroles et traduction Khói feat. Two - 7 Cuộc Gọi Nhỡ
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
7 Cuộc Gọi Nhỡ
7 Missed Calls
Mong
em
sẽ
quên
đi
hết
những
gì
mình
đã
từng
I
hope
you'll
forget
everything
we've
ever
had
Để
anh
ôm
tất
cả,
đến
nơi
cuối
cùng,
chọn
ngả
lưng,
ừ...
Let
me
embrace
it
all,
go
to
the
final
destination,
choose
to
lie
down,
yeah...
(Tíc
tắc
là
mình
mất
nhau)
(Tick-tock,
we're
losing
each
other)
Ta
đã
cùng
dạo
một
vòng
rong
chơi
rồi
thì
đường
ai
nấy
về,
cuộc
sống
mới
We
strolled
around
together,
then
went
our
separate
ways,
a
new
life
Niềm
tin
làm
động
lực
để
trông
đợi
rồi
cũng
phải
như
phù
sa
thả
mình
theo
sông
trôi
Faith
was
the
motivation
to
wait,
but
it
also
had
to
be
like
silt
flowing
down
the
river
Anh
cũng
đã
hẹn
em
một
cuộc
đời
mới
ít
đau
thương
hơn
thế
này
dù
tính
xa
xôi
I
also
promised
you
a
new
life,
less
painful
than
this,
even
if
it's
far
away
Anh
cũng
biết
rằng
bầu
trời
cao
vời
vợi
nên
phải
hóa
thành
hư
vô
thì
may
ra
với
tới
I
also
know
that
the
sky
is
vast,
so
I
have
to
turn
into
nothingness
to
maybe
reach
it
Anh
đã
có
gì
sau
ngần
ấy
lượt
đợi
chờ?
Ngoại
trừ
say
khướt
say
cùng
bảy
cuộc
gọi
nhỡ?
What
did
I
have
after
all
those
waits?
Except
getting
drunk
with
seven
missed
calls?
Anh
đã
có
gì
sau
ngần
ấy
lượt
đợi
chờ
ngoài
những
mảnh
vỡ
trong
trí
nhớ
cứ
mập
mờ
như
mơ?
What
did
I
have
after
all
those
waits
except
for
the
fragments
in
my
memory
that
are
still
blurry
like
a
dream?
Anh
đã
có
gì
ngoài
chiếc
nắm
tay
yếu
ớt
giữ
không
nổi
thứ
mình
từng
may
mắn
có
được?
What
did
I
have
besides
the
weak
handshake
that
couldn't
hold
onto
what
I
was
once
lucky
to
have?
Anh
đã
có
gì
ngoài
những
vụng
về
thiếu
sót
ngoài
ích
kỷ,
tiếc
nuối,
giận
hờn
và
đau
thương?
What
did
I
have
except
clumsiness,
shortcomings,
selfishness,
regret,
anger,
and
sorrow?
Said
I
was
clinging
onto
you
Said
I
was
clinging
onto
you
Way
too
tightly
Way
too
tightly
Said
you're
scared
of
me
Said
you're
scared
of
me
So
you
ran
away
So
you
ran
away
Said
I
was
clinging
onto
us
Said
I
was
clinging
onto
us
Way
too
tightly
Way
too
tightly
Scared
of
losing
you
Scared
of
losing
you
Now
my
fear
comes
true
(tích
tắc
là
mình
mất
nhau)
Now
my
fear
comes
true
(tick-tock,
we're
losing
each
other)
Anh
tặng
cuộc
đời
chân
thành,
đời
trả
anh
cuộc
tình
đã
chết
I
gave
my
life
sincerely,
life
gave
me
a
dead
love
Anh
loay
hoay
trong
thời
kì
cuối
trước
khi
trở
nên
suy
kiệt
I'm
struggling
in
the
final
period
before
I
become
exhausted
Giống
như
sự
sống
mỏng
manh,
vạn
vật
vô
thường
chả
biết
Like
a
fragile
life,
the
impermanence
of
everything,
who
knows
Mọi
cuộc
gặp
gỡ
phải
chăng
đều
bắt
nguồn
từ
ly
biệt
mà
nên
Perhaps
all
encounters
originate
from
separation
Anh
không
học
cách
mạnh
mẽ
vì
sợ
thấy
bản
thân
yếu
đuối
I
didn't
learn
to
be
strong
because
I
was
afraid
to
see
my
weakness
Anh
quyết
định
đem
nỗi
buồn
làm
mục
đích
cuối
cùng
theo
đuổi
I
decided
to
make
sadness
my
ultimate
goal
Chén
rượu
thứ
nhất
còn
vui,
đến
chén
thứ
ba
vô
vị
The
first
glass
of
wine
is
still
enjoyable,
the
third
one
is
tasteless
Tình
yêu
chắc
cũng
như
vậy
nên
anh
chả
còn
muốn
cho
đi
Love
is
probably
the
same
so
I
don't
want
to
give
it
away
anymore
Anh
gieo
đức
tin
của
mình
xuống
vực
khi
giữ
lại
em
như
món
trang
sức,
ừ...
I
threw
my
faith
into
the
abyss
by
keeping
you
like
a
piece
of
jewelry,
yeah...
Rồi
vụng
về
đổ
thừa
không
may
vì
em
tồn
tại
nơi
chói
chang
nhất
(tích
tắc
là
mình
mất
nhau)
Then
clumsily
blamed
it
on
bad
luck
because
you
existed
in
the
brightest
place
(tick-tock,
we're
losing
each
other)
Anh
gieo
đức
tin
của
mình
xuống
vực
khi
giữ
lại
em
như
món
trang
sức,
ừ...
I
threw
my
faith
into
the
abyss
by
keeping
you
like
a
piece
of
jewelry,
yeah...
Rồi
vụng
về
đổ
thừa
không
may
vì
em
tồn
tại
nơi
chói
chang
nhất
vì...
Then
clumsily
blamed
it
on
bad
luck
because
you
existed
in
the
brightest
place
because...
(Tíc
tắc
là
mình
mất
nhau)
(Tick-tock,
we're
losing
each
other)
It's
days
like
these
that
I
honestly
feel
like
I'm
nothing
to
you
It's
days
like
these
that
I
honestly
feel
like
I'm
nothing
to
you
Loved
and
I
lost
Loved
and
I
lost
I
put
my
faith
into
something
so
wrong
I
put
my
faith
into
something
so
wrong
Yet
felt
so
right
Yet
felt
so
right
Five,
six,
seven
missed
calls
(tiếc
nuối,
giận
hờn
và
đau
thương)
Five,
six,
seven
missed
calls
(regret,
anger,
and
sorrow)
Five,
six,
seven
missed
calls
(tíc
tắc
là
mất
nhau)
Five,
six,
seven
missed
calls
(tick-tock,
we're
losing
each
other)
Anh
sẽ
ru
em
ngủ
trong
lồng
ngực
vì
như
vậy
anh
được
ấm
áp
(five,
six,
seven
missed
calls)
I'll
lull
you
to
sleep
in
my
chest
because
that
way
I'll
be
warm
(five,
six,
seven
missed
calls)
Anh
sẽ
ru
em
ngủ
trong
lồng
ngực
vì
như
vậy
anh
được
ấm
áp
(tíc
tắc
là
mình
mất
nhau)
I'll
lull
you
to
sleep
in
my
chest
because
that
way
I'll
be
warm
(tick-tock,
we're
losing
each
other)
Anh
gieo
đức
tin
của
mình
xuống
vực
khi
giữ
lại
em
như
món
trang
sức,
ừ...
(tíc
tắc
là
mình
mất
nhau)
I
threw
my
faith
into
the
abyss
by
keeping
you
like
a
piece
of
jewelry,
yeah...
(tick-tock,
we're
losing
each
other)
Anh
gieo
đức
tin
của
mình
xuống
vực
khi
giữ
lại
em
như
món
trang
sức
I
threw
my
faith
into
the
abyss
by
keeping
you
like
a
piece
of
jewelry
Tíc
tắc
là
mình
mất
nhau
Tick-tock,
we're
losing
each
other
Chữ
yêu
ta
khác
cách
đọc
The
word
"love,"
we
read
it
differently
Tình
vội
đổi
hình
thay
tên
Love
hastily
changes
its
shape
and
name
Tim
lỡ
buông
lời
trách
móc
The
heart
misses
and
utters
reproaches
Sao
để
phận
ai
nấy
nếm?
Why
let
each
of
us
taste
fate?
Chữ
yêu
ta...
(anh
sẽ
sống
để
duy
trì
câu
chuyện
này
vì
ý
niệm
là
vĩnh
cửu)
The
word
"love"...
(I
will
live
to
maintain
this
story
because
the
idea
is
eternal)
Và
vạn
vật
cũng
đều
sẽ
tan
biến
khi
trót
lỡ
mang
lấy
hình
thù
(tíc
tắc
là
mình
mất
nhau)
And
all
things
will
also
vanish
when
they
happen
to
take
on
a
form
(tick-tock,
we're
losing
each
other)
Tim
lỡ
buông
lời
trách
móc
The
heart
misses
and
utters
reproaches
Chữ
yêu
ta
khác
cách
đọc
The
word
"love,"
we
read
it
differently
Tình
vội
đổi
hình
thay
tên
Love
hastily
changes
its
shape
and
name
Sao
để
phận
ai
nấy
nếm
vậy
em?
Why
let
each
of
us
taste
fate,
baby?
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Nam Trinh
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.