Lương Bích Hữu - Tinh Sac Muon Mau - traduction des paroles en russe

Paroles et traduction Lương Bích Hữu - Tinh Sac Muon Mau




Người ơi, cùng em nhìn lên bảy sắc cầu vồng
Точно так же ты смотришь вверх на семь цветов радуги
Màu xanh xanh rừng cây hòa với màu lam núi đồi
Сине зеленый лес деревья с голубыми холмами
kia màu trắng mây trời, cho em ước thần tiên
И другие белые облака, для детей, сказочная фея.
Bay vào tương lai, bằng con tim màu đỏ vào đời
Лети в будущее с сердцем Красной жизни
Kìa anh, màu tím, hoàng hôn ai đứng đợi chờ
Заходи, пурпур, закат, кто стоит и ждет?
Màu vàng tươi đẹp sao, màu lúa ai đang gặt về
Ярко-желтая красивая звезда, цветной рис, о ком идет жнец
thương màu xanh biển mặn, cho em đôi cánh hải âu
И синее соленое море для крыльев чаек.
Bay về bên anh, tặng anh bảy sắc cầu vồng
Отлетаю к нему, даря ему семь цветов радуги.
Hỡi, người yêu hỡi, cùng em bay lên bầu trời
О, возлюбленные, о, взлететь в небо!
Hỡi, người yêu hỡi, cùng em bay vào tương lai
О, возлюбленные, о, со мной летим в будущее!
Xanh đỏ trắng vàng muôn sắc hương cho đời
Красный синий белый желтый это красочный аромат жизни
sắc cầu vồng rực rỡ, người ơi
Это цвета радуги, яркие, мои
Hỡi, người yêu hỡi, đã cho em yêu cuộc đời
О возлюбленные, о, это было для вас, чтобы любить жизнь
Hỡi, người yêu hỡi, đã cho em được bên anh
О возлюбленные, о, это было для меня, чтобы быть с вами.
Biển núi đất trời làm ra thế gian cho đời
Море, горы, земля и небо создают мир для жизни.
Còn sắc cầu vồng rực rỡ cho em yêu người
Также радужные цвета, блестящие для ...
Người ơi, cùng em nhìn lên bảy sắc cầu vồng
Точно так же ты смотришь вверх на семь цветов радуги
Màu xanh xanh rừng cây hòa với màu lam núi đồi
Сине зеленый лес деревья с голубыми холмами
kia màu trắng mây trời, cho em ước thần tiên
И другие белые облака, для детей, сказочная фея.
Bay vào tương lai, bằng con tim màu đỏ vào đời
Лети в будущее с сердцем Красной жизни
Kìa anh, màu tím, hoàng hôn ai đứng đợi chờ
Заходи, пурпур, закат, кто стоит и ждет?
Màu vàng tươi đẹp sao, màu lúa ai đang gặt về
Ярко-желтая красивая звезда, цветной рис, о ком идет жнец
thương màu xanh biển mặn mà, cho em đôi cánh hải âu
И синее соленое море, которое для крыльев чаек
Bay về bên anh, tặng anh bảy sắc cầu vồng
Отлетаю к нему, даря ему семь цветов радуги.
Hỡi, người yêu hỡi, cùng em bay lên bầu trời
О, возлюбленные, о, взлететь в небо!
Hỡi, người yêu hỡi, cùng em bay vào tương lai
О, возлюбленные, о, со мной летим в будущее!
Xanh đỏ trắng vàng muôn sắc hương cho đời
Красный синий белый желтый это красочный аромат жизни
sắc cầu vồng rực rỡ, người ơi
Это цвета радуги, яркие, мои
Hỡi, người yêu hỡi, đã cho em yêu cuộc đời
О возлюбленные, о, это было для вас, чтобы любить жизнь
Hỡi, người yêu hỡi, đã cho em được bên anh
О возлюбленные, о, это было для меня, чтобы быть с вами.
Biển núi đất trời làm ra thế gian cho đời
Море, горы, земля и небо создают мир для жизни.
Còn sắc cầu vồng rực rỡ cho em yêu người
Также радужные цвета, блестящие для ...
Hỡi, người yêu hỡi, cùng em bay lên bầu trời
О, возлюбленные, о, взлететь в небо!
Hỡi, người yêu hỡi, cùng em bay vào tương lai
О, возлюбленные, о, со мной летим в будущее!
Xanh đỏ trắng vàng muôn sắc hương cho đời
Красный синий белый желтый это красочный аромат жизни
sắc cầu vồng rực rỡ, người ơi
Это цвета радуги, яркие, мои
Hỡi, người yêu hỡi, đã cho em yêu cuộc đời
О возлюбленные, о, это было для вас, чтобы любить жизнь
Hỡi, người yêu hỡi, đã cho em được bên anh
О возлюбленные, о, это было для меня, чтобы быть с вами.
Biển núi đất trời làm ra thế gian cho đời
Море, горы, земля и небо создают мир для жизни.
Còn sắc cầu vồng rực rỡ cho em yêu người
Также радужные цвета, блестящие для ...
Còn sắc cầu vồng rực rỡ
А еще цвета радуги, блестящие
Cho em yêu người
Ради любви





Writer(s): Vandinh


Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.