Paroles et traduction MIN feat. 16 Typh - Trên Tình Bạn Dưới Tình Yêu (feat. 16 Typh)
Ta
biết
nhau
từ
lâu
rồi,
ta
hiểu
từng
thói
quen
của
nhau
Мы
знаем
друг
друга
с
давних
времен,
мы
понимаем
привычки
друг
друга.
Tuy
không
phải
người
yêu
với
nhau,
ta
vẫn
hơn
là
bạn
Однако,
не
влюбленные
друг
в
друга,
мы
все
же
больше,
чем
ты.
Ta
biết
nhau
đang
nghĩ
gì,
không
cần
phải
nói
ra
làm
chi
Мы
знаем
друг
друга,
о
чем
ты
думаешь,
не
нужно
говорить
вслух.
Câu
chuyện
này
cứ
như
vậy
đi,
phân
tích
thêm
làm
gì
Эта
история
так
идет,
что
нужно
больше
анализировать.
Mình
bên
nhau
giống
như
người
yêu,
nhìn
nhau
giống
như
người
yêu
Вместе
как
влюбленные
смотрят
друг
на
друга
как
влюбленные
Dù
không
phải
là
tình
yêu,
nhưng
chắc
chắn
không
phải
tình
bạn
Хоть
и
не
любовь,
но
уж
точно
не
тобой,
Dù
có
lẽ
sẽ
không
dài
lâu,
nhưng
ta
sẽ
thật
đậm
sâu
хотя,
наверное,
это
будет
недолго,
но
это
будет
действительно
смело,
глубоко
Mối
tình
này
không
cần
định
nghĩa
gì
đâu
Этому
делу
не
нужно
ничего
определять.
Đôi
ta
ở
trên
tình
bạn,
ở
dưới
tình
yêu
Мы
остаемся
на
дружбе
под
любовью
Tuyệt
vời
biết
bao
nhiêu,
khi
có
người
nuông
chiều
Здорово
знать,
как
много,
когда
есть
люди,
которых
балуют.
Đôi
ta
ở
trên
tình
bạn,
ở
dưới
tình
yêu
Мы
остаемся
на
дружбе
под
любовью
Tuyệt
vời
biết
bao
nhiêu,
khi
có
người
thấu
hiểu
Здорово
знать,
как
много,
когда
есть
люди,
которые
понимают.
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(yah)
Не
любовники,
а
веселее
(да).
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(yah)
(ok)
Не
любовники,
а
веселее
(да)
(о'Кей)
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(yah)
Не
любовники,
а
веселее
(да).
Rất
nhiều,
rất
nhiều,
rất
nhiều
(yah)
(rất
nhiều)
Очень
много,
очень
много,
очень
много
(да)
(очень
много)
Pick
up
the
bag
then
I
go
Забираю
сумку
и
ухожу.
Lắc
lư
theo
nhịp
mà
anh
flow
Раскачиваясь
в
такт
моему
течению
She
got
my
name
on
her
tats
У
нее
на
татуировках
мое
имя.
Ta
cuộn
vào
nhau
cả
đêm
thâu
Мы
катимся
в
ночь
Em
nói
chưa
yêu
nhưng
đã
vượt
qua
tình
bạn?
Я
сказал
нет
любви
но
она
победила
тебя?
Câu
chuyện
của
ta
đâu
sắp
xếp
theo
kịch
bản
История
обо
мне
устроена
по
сценарию.
Sống
không
tính
toán
và
đối
diện
thật
bình
thản
Жизнь
не
просчитывает,
а
наоборот,
так
спокойна.
Họ
nghe
lý
trí
còn
anh
lắng
nghe
tình
cảm
Они
прислушиваются
к
разуму,
а
ты
прислушиваешься
к
эмоциям.
Ridin'
with
you
they
wanna
be
like
me
Катаясь
с
тобой
верхом,
они
хотят
быть
такими
же,
как
я.
Nắm
tay
xuống
phố
thật
bảnh
bao
Держась
за
руки
по
улице
настоящий
щеголь
Bước
chân
vô
club
mình
là
V.I.P
Ступив
ногой
в
клуб,
я
стану
VIP-персоной.
Những
ánh
mắt
nhìn
anh
cảnh
cáo
Эти
глаза
смотрели
на
него
с
предупреждением.
Khi
mà
MIN
rong
chơi
cùng
với
TYP
Когда
мин
Ронг
подыгрывает
ТАЙПУ
Nhẹ
nhàng,
tinh
nghịch
và
thanh
tao
Нежный,
озорной
и
неземной.
Then
she
said:
"Can
you
be
my
G?"
Потом
она
сказала:
"Ты
можешь
быть
моим
г?"
Anh
đâu
quan
tâm
đôi
ta
là
thế
nào?
Вы
нас
не
интересуете
- это
как?
Đôi
ta
ở
trên
tình
bạn,
ở
dưới
tình
yêu
(that's
right)
Мы
остаемся
на
дружбе
под
любовью
(это
верно).
Tuyệt
vời
biết
bao
nhiêu
(yah),
khi
có
người
nuông
chiều
Здорово
знать,
как
много
(да),
когда
есть
люди,
которых
балуют.
Đôi
ta
ở
trên
tình
bạn,
ở
dưới
tình
yêu
Мы
остаемся
на
дружбе
под
любовью
Tuyệt
vời
biết
bao
nhiêu,
khi
có
người
thấu
hiểu
Здорово
знать,
как
много,
когда
есть
люди,
которые
понимают.
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(yah)
Не
любовники,
а
веселее
(да).
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(yah)
Не
любовники,
а
веселее
(да).
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(yah)
Не
любовники,
а
веселее
(да).
Rất
nhiều
(yeah),
rất
nhiều,
rất
nhiều
Много
(да)
много,
очень
много
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(ha
ha
ha)
Не
любовники,
а
веселее
(ха-ха-ха).
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(yah)
Не
любовники,
а
веселее
(да).
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(16)
Не
любовники,
а
веселее
(16)
Rất
nhiều,
rất
nhiều,
rất
nhiều
(ok,
ok)
Очень
много,
очень
много,
очень
много
(хорошо,
хорошо).
We
are
more
than
friends
but
less
than
lovers
Мы
больше
чем
друзья
но
меньше
чем
любовники
I
know
you
love
it,
you
love
it
Я
знаю,
тебе
это
нравится,
тебе
это
нравится.
We
are
more
than
friends
but
less
than
lovers
Мы
больше
чем
друзья
но
меньше
чем
любовники
I
know
you
love
it,
you
love
it
Я
знаю,
тебе
это
нравится,
тебе
это
нравится.
Đôi
ta
ở
trên
tình
bạn
(yeah),
ở
dưới
tình
yêu
(that's
right)
Мы
на
тебе
(да),
теперь
под
любовью
(это
верно).
Tuyệt
vời
biết
bao
nhiêu
(hah),
khi
có
người
nuông
chiều
Здорово
знать,
как
много
(ха-ха),
когда
есть
люди,
которых
балуют
Đôi
ta
ở
trên
tình
bạn,
ở
dưới
tình
yêu
Мы
остаемся
на
дружбе
под
любовью
Tuyệt
vời
biết
bao
nhiêu,
khi
có
người
thấu
hiểu
Здорово
знать,
как
много,
когда
есть
люди,
которые
понимают.
Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều
(yah)
Не
любовники,
а
веселее
(да).
We
are
more
than
friends
but
less
than
lovers
Мы
больше
чем
друзья
но
меньше
чем
любовники
I
know
you
love
it,
you
love
it
Я
знаю,
тебе
это
нравится,
тебе
это
нравится.
(Không
phải
người
yêu
mà
vui
hơn
rất
nhiều)
(Не
любовники,
но
веселее)
We
are
more
than
friends
but
less
than
lovers
Мы
больше
чем
друзья
но
меньше
чем
любовники
I
know
you
love
it,
you
love
it
(ok)
Я
знаю,
что
тебе
это
нравится,
тебе
это
нравится
(хорошо).
You
love
it
Тебе
это
нравится
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Nguyễn Khắc Hưng
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.