Paroles et traduction en anglais Minh Đinh - Ngả Nghiêng
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Cuối
tháng
10
trời
nhiều
gió
mây
The
end
of
October,
the
sky
is
full
of
wind
and
clouds
Vội
vàng
thổi
bay
lại
từng
hàng
cây
Hurriedly
blowing
away
rows
of
trees
Đằng
đông,
đằng
tây
East,
west
Ngả
nghiêng
ngả
nghiêng
rụng
rời,
rụng
rơi
Tilting,
tilting,
falling
apart,
falling
down
Vẫn
biết
rằng
lòng
người
rộng
lắm
I
know
that
the
human
heart
is
very
wide
Mà
có
biết
được
ấm
ngay
lạnh
căm
But
do
you
know
if
it's
warm
or
cold
Xuôi
ngược
ngàn
năm
Thousands
of
years
upstream
and
downstream
Ngả
nghiêng
ngả
nghiêng
vội
vàng,
vội
vã
Tilting,
tilting,
hurrying,
rushing
Trái
đất
quay
quanh
mặt
trời
The
earth
revolves
around
the
sun
Mà
trái
tim
quay
quanh
một
người
But
the
heart
revolves
around
one
person
Đến
trái
đất
còn
ngả
nghiêng
Even
the
earth
tilts
Thì
trách
sao
trái
tim
lại
ngả
nghiêng
So
why
blame
the
heart
for
tilting
Ngả
nghiêng
mặt
trăng,
ngả
nghiêng
mặt
trời
Tilting
moon,
tilting
sun
Ngả
nghiêng
dòng
sông,
ngả
nghiêng
hàng
cây
Tilting
river,
tilting
trees
Ngả
nghiêng
vì
sao,
vụt
qua
cuộc
đời
Tilting
stars,
fleeting
through
life
Ngả
nghiêng
cả
lòng
người,
lòng
người
Tilting
even
the
human
heart,
the
human
heart
Ngả
nghiêng
theo
gió,
vạn
vật
ngả
nghiêng,
ngả
nghiêng,
ngả
nghiêng
Tilting
with
the
wind,
everything
tilts,
tilts,
tilts
Tạo
hóa
ban
vật
lúc
đứng
lúc
nghiêng
nghiêng
Creation
grants
things
to
stand
and
tilt
Rồi
bất
chợt
ngả
mình
trước
những
điều
thiêng
liêng
Then
suddenly
falls
before
sacred
things
Ai
ban
cho
ta
một
thể
xác
không
tàn
tật
Who
gave
us
an
uninjured
body
Và
đồng
thời
cho
ta,
một
linh
hồn
tựa
vạn
vật
And
at
the
same
time
gave
us,
a
soul
like
all
things
Bởi
vì
vạn
vật
đâu
có
gì
khó
đổi
thay
Because
everything
is
not
difficult
to
change
Đều
nghiêng
nghiêng
theo
chiều
gió
thổi
bay
All
tilting
in
the
direction
of
the
wind
blowing
Nghiêng
đằng
đông,
nghiêng
đằng
tây
Tilt
east,
tilt
west
Nghiêng
dòng
sông,
nghiêng
hàng
cây
Tilt
the
river,
tilt
the
trees
Nghiêng
hàng
bông,
nghiêng
tựa
tầng
mây
Tilting
cotton
rows,
tilting
against
the
clouds
Nghiêng
cả
luôn
trục
quay
ở
giữa
kim
đồng
hồ
đi
ai
ơi
Even
tilt
the
axis
of
rotation
between
the
hands
of
the
clock,
oh
dear
Ngăn
dòng
nước
xoáy
cho
ai
bơi,
nhân
loại
chạy
đua
theo
điều
mới
Stop
the
swirling
water
for
someone
to
swim,
humanity
races
for
new
things
Mặt
trời
cũng
nghiêng,
bình
minh
rồi
chiều
tới
The
sun
also
tilts,
morning
then
afternoon
Có
ai
không
ngả
theo
dòng
đời,
theo
chữ
duyên
Is
there
anyone
who
doesn't
fall
according
to
the
flow
of
life,
according
to
fate
Lòng
ai
không
ngả
theo
gió
trời
mà
giữ
nguyên
Whose
heart
doesn't
tilt
with
the
wind
but
remains
the
same
Không
tự
sinh
ra,
không
tự
biến
mất
Not
self-generated,
not
self-disappearing
Lòng
ta
ngả
theo
những
gì
ta
cần
nhất
Our
hearts
lean
towards
what
we
need
most
Vẫn
biết
rằng
lòng
người
rộng
lắm
I
know
that
the
human
heart
is
very
wide
Mà
có
biết
được
ấm
ngay
lạnh
căm
But
do
you
know
if
it's
warm
or
cold
Xuôi
ngược
ngàn
năm
Thousands
of
years
upstream
and
downstream
Ngả
nghiêng
ngả
nghiêng
vội
vàng,
vội
vã
Tilting,
tilting,
hurrying,
rushing
Trái
đất
quay
quanh
mặt
trời
The
earth
revolves
around
the
sun
Mà
trái
tim
quay
quanh
một
người
But
the
heart
revolves
around
one
person
Đến
trái
đất
còn
ngả
nghiêng
Even
the
earth
tilts
Thì
trách
sao
trái
tim
lại
ngả
nghiêng
So
why
blame
the
heart
for
tilting
Ngả
nghiêng
mặt
trăng,
ngả
nghiêng
mặt
trời
Tilting
moon,
tilting
sun
Ngả
nghiêng
dòng
sông,
ngả
nghiêng
hàng
cây
Tilting
river,
tilting
trees
Ngả
nghiêng
vì
sao,
vụt
qua
cuộc
đời
Tilting
stars,
fleeting
through
life
Ngả
nghiêng
cả
lòng
người,
lòng
người
Tilting
even
the
human
heart,
the
human
heart
Ngả
nghiêng
theo
gió,
vạn
vật
ngả
nghiêng,
ngả
nghiêng,
ngả
nghiêng
Tilting
with
the
wind,
everything
tilts,
tilts,
tilts
Ngả
nghiêng
mặt
trăng,
ngả
nghiêng
mặt
trời
Tilting
moon,
tilting
sun
Ngả
nghiêng
dòng
sông,
ngả
nghiêng
hàng
cây
Tilting
river,
tilting
trees
Ngả
nghiêng
vì
sao,
vụt
qua
cuộc
đời
Tilting
stars,
fleeting
through
life
Ngả
nghiêng
cả
lòng
người,
lòng
người
Tilting
even
the
human
heart,
the
human
heart
Ngả
nghiêng
theo
gió,
vạn
vật
ngả
nghiêng,
ngả
nghiêng,
ngả
nghiêng
Tilting
with
the
wind,
everything
tilts,
tilts,
tilts
Có
ai
không
ngả
theo
dòng
đời,
theo
chữ
duyên
Is
there
anyone
who
doesn't
fall
according
to
the
flow
of
life,
according
to
fate
Lòng
ai
không
ngả
theo
gió
trời
mà
giữ
nguyên
Whose
heart
doesn't
tilt
with
the
wind
but
remains
the
same
Không
tự
sinh
ra,
không
tự
biến
mất
Not
self-generated,
not
self-disappearing
Lòng
ta
ngả
theo
những
gì
ta
cần
nhất
Our
hearts
lean
towards
what
we
need
most
Ngả
nghiêng
mặt
trăng,
ngả
nghiêng
mặt
trờii
Tilting
moon,
tilting
sun
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Minh đinh
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.