Paroles et traduction Mr. T - Nothing In Your Eyes
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Nothing In Your Eyes
Rien Dans Tes Yeux
Nothing
in
your
eyes
Rien
dans
tes
yeux
Phía
sau
đôi
mắt
em,
anh
không
còn
tồn
tại
Derrière
tes
yeux,
je
n'existe
plus
Sẽ
không
còn
là
người
mà
em
được
thấy
mỗi
sớm
mai
Je
ne
serai
plus
celui
que
tu
vois
chaque
matin
Chúc
em
an
lành
ngày
mới
và
bên
em
trong
suốt
chặng
đường
dài
Je
te
souhaite
une
bonne
journée
et
d'être
à
tes
côtés
pour
le
long
chemin
Phải
chăng
em
đang
mơ
tưởng
về
hạnh
phúc
với
1 ai
Penses-tu
au
bonheur
avec
quelqu'un
d'autre
?
Sống
thật
với
mình
đi
anh
đâu
còn
là
trở
ngại
Sois
honnête
avec
toi-même,
je
ne
suis
plus
un
obstacle
Đừng
quan
tâm
đến
người
đời
nói
đúng
và
nói
sai
Ne
te
soucie
pas
de
ce
que
les
gens
disent
de
bien
ou
de
mal
Vì
anh
đâu
là
gì.
Parce
que
je
ne
suis
rien.
Nơi
đôi
mắt
em
đang
tìm
về
ai...
ai
ai...
Vers
qui
tes
yeux
se
tournent-ils...
qui...
qui...
(Nothing
in
your
eyes)
(Rien
dans
tes
yeux)
Nếu
1 mai
em
còn
nghe
lại
những
bài
tình
ca
anh
viết
Si
un
jour
tu
réécoutes
les
chansons
d'amour
que
j'ai
écrites
Vẫn
ngọt
ngào
và
dịu
dàng
như
chiến
thắng
của
ngày
đầu
tiên
Toujours
aussi
douces
et
tendres
que
la
victoire
du
premier
jour
Chẳng
điệp
khúc
nào
hát
mãi
1 cách
bất
diệt
Aucun
refrain
ne
se
chante
éternellement
Cuộc
sống
này
không
trả
cát
xê
La
vie
ne
paie
pas
de
cachet
Nên
em
đâu
cần
phải
diễn
Alors
tu
n'as
pas
besoin
de
jouer
Tự
anh
hiểu
rằng
em
thay
đổi
đó
là
điều
hiển
nhiên
(hiển
nhiên)
Je
comprends
que
tu
changes,
c'est
évident
(évident)
Tình
yêu
nào
phải
là
chuyện
cổ
tích
(that
right)
L'amour
n'est
pas
un
conte
de
fées
(c'est
vrai)
Đến
phút
cuối
vẫn
sẽ
là
1 người
yêu
em
Jusqu'à
la
fin,
je
serai
celui
qui
t'aime
Cho
dù
"đồn
có
địch".
Même
si
"la
rumeur
dit
le
contraire".
N
in
your
eyes...
eyes
eyes
eyes...
R
dans
tes
yeux...
yeux
yeux
yeux...
Nơi
đôi
mắt
em
đang
tìm
về
ai...
ai
ai...
Vers
qui
tes
yeux
se
tournent-ils...
qui...
qui...
(Đừng
có
dối
lòng
nơi
đôi
mắt
em
đang
đi
tìm
về
ai)
(Ne
mens
pas,
vers
qui
tes
yeux
se
tournent-ils
?)
Đối
với
em
tại
điểm
dừng
chân
đó
Pour
toi,
à
cet
arrêt
Chẳng
còn
lại
điều
gì
quen
thuộc
của
anh
Il
ne
reste
rien
de
familier
de
moi
Thì
liệu
em
có
đứng
vững
được
không?
Pourras-tu
rester
debout
?
Hay
lại
cố
ngước
mắt
nhìn
theo?
Ou
essaieras-tu
de
me
suivre
du
regard
?
Có
làm
được
gì
đâu
em
Tu
ne
peux
rien
y
faire
Khi
tim
em
không
thể
cho
anh
nhiều
hơn
được
1 lời
nói
dối
Quand
ton
cœur
ne
peut
me
donner
plus
qu'un
mensonge
Không
đi
theo
yêu
thương
dẫn
lối
Ne
suivant
pas
le
chemin
de
l'amour
Em
đem
đánh
đổi
hạnh
phúc
ảo,
mang
đi
khát
khao
Tu
échanges
un
bonheur
illusoire,
tu
emportes
le
désir
Nhưng
sao
em
vẫn
không
thấy
đớn
đau
Mais
pourquoi
ne
ressens-tu
aucune
douleur
?
Anh
chịu
thôi
(Anh
chịu
thôi)
Je
l'accepte
(Je
l'accepte)
Coi
như
anh
đây
trong
em
giờ
đã
hết.
Considère
que
je
n'existe
plus
pour
toi.
Năm
tháng
em
trở
về
và
nói
em
cần
anh
(vậy
sao?)
Les
années
passent,
tu
reviens
et
dis
que
tu
as
besoin
de
moi
(vraiment
?)
Bỏ
sau
lưng
bao
mộng
tưởng
nhưng
không
thành
(what?)
Laissant
derrière
toi
des
rêves
brisés
(quoi
?)
Tim
anh
giờ
đây
chưa
hề
biết
nguội
lạnh
(nguội
lạnh)
Mon
cœur
n'est
pas
encore
froid
(froid)
Nhưng
ẩn
sâu
trong
nó
viết
thương
vẫn
chưa
lành
(chưa
lành)
Mais
au
fond
de
lui,
la
blessure
n'est
pas
encore
guérie
(guérie)
Quên
đi
nó,
em
quên
được
bao
lâu
(bao
lâu?)
Oublie
ça,
pour
combien
de
temps
peux-tu
oublier
? (combien
de
temps
?)
Quay
về
đây
và
muốn
lại
từ
đầu
(từ
đầu)
Revenir
ici
et
vouloir
tout
recommencer
(recommencer)
Một
lần
nữa
anh
vu
vơ
rồi
đấy
Je
suis
à
nouveau
perdu
Ở
nơi
em
không
còn
sự
tin
cậy
Il
n'y
a
plus
de
confiance
en
toi
Nhưng
anh
đâu
thể
nói...
Mais
comment
puis-je
dire...
"Go
away
...go
away..."
"Va-t'en...
va-t'en..."
Em
kể
anh
câu
chuyện
em
yêu
nhất
hoàng
tử
ếch
rằng
đó
là
sự
thật
Tu
me
racontes
ton
histoire
préférée,
le
prince
grenouille,
en
disant
que
c'est
la
vérité
Và
em
là
công
chúa
của
đời
anh
Et
que
tu
es
la
princesse
de
ma
vie
Thôi
quá
đủ
(quá
đủ)
Ça
suffit
(ça
suffit)
Cổ
tích
và
dối
trá
Contes
de
fées
et
mensonges
Anh
yêu
em
chứ
không
yêu
1 chiếc
mặt
nạ
(đấy)
Je
t'aime
toi,
pas
un
masque
(voilà)
Tháo
nó
ra
và
hỏi
với
mình
là
Enlève-le
et
demande-toi
"Em
chọn
anh
hay
1 người
xa
lạ"
"Je
le
choisis
lui
ou
un
étranger"
Nếu
có
câu
trả
lời
là
Si
la
réponse
est
Gạt
hết
những
gì
đã
xảy
ra.
Oublier
tout
ce
qui
s'est
passé.
(Nothi
ng
in
your
eyes...
giờ
đã
hết)
(Rien
dans
tes
yeux...
c'est
fini
maintenant)
Huu...
hừ.ừ...
hừ
hu
Huu...
hmmm...
hmmm
hmm
Nơi
đôi
mắt
em
đang
tìm
về
ai...
ai
ai...
Vers
qui
tes
yeux
se
tournent-ils...
qui...
qui...
(Đừng
có
dối
lòng
nơi
đôi
mắt
em
đang
đi
tìm
về
ai)
(Ne
mens
pas,
vers
qui
tes
yeux
se
tournent-ils
?)
Đối
với
em
tại
điểm
dừng
chân
đó
Pour
toi,
à
cet
arrêt
Chẳng
còn
lại
điều
gì
quen
thuộc
của
anh
Il
ne
reste
rien
de
familier
de
moi
Thì
liệu
em
có
đứng
vững
được
không?
Pourras-tu
rester
debout
?
Hay
lại
cố
ngước
mắt
nhìn
theo?
Ou
essaieras-tu
de
me
suivre
du
regard
?
Có
làm
được
gì
đâu
em
Tu
ne
peux
rien
y
faire
Khi
tim
em
không
thể
cho
anh
nhiều
hơn
được
1 lời
nói
dối
Quand
ton
cœur
ne
peut
me
donner
plus
qu'un
mensonge
Không
đi
theo
yêu
thương
dẫn
lối
Ne
suivant
pas
le
chemin
de
l'amour
Em
đem
đánh
đổi
hạnh
phúc
ảo,
mang
đi
khát
khao
Tu
échanges
un
bonheur
illusoire,
tu
emportes
le
désir
Nhưng
sao
em
vẫn
không
thấy
đớn
đau
Mais
pourquoi
ne
ressens-tu
aucune
douleur
?
Anh
chịu
thôi
(Anh
chịu
thôi)
Je
l'accepte
(Je
l'accepte)
Coi
như
anh
đây
trong
em
giờ
đã
hết.
Considère
que
je
n'existe
plus
pour
toi.
Hình
dung
trong
vô
thức
em
không
thể
biết
em
cần
ai
Dans
ton
inconscient,
tu
ne
peux
pas
savoir
qui
il
te
faut
Là
1 lần
em
đang
cố
quên
nơi
anh
C'est
une
fois
de
plus
que
tu
essaies
de
m'oublier
Sao
thật
mong
manh
Comme
c'est
fragile
Tìm
1 hạnh
phúc
nhưng
sao
thật
khó
như
khi
yêu
anh
Trouver
le
bonheur,
pourquoi
est-ce
aussi
difficile
que
de
t'aimer?
Đưa
em
đi
(thật
xa)
Emmène-moi
(loin)
Nothing
in
your
eyes...
your
eyes...
your
eyes...
Rien
dans
tes
yeux...
tes
yeux...
tes
yeux...
Nơi
đôi
mắt
em
đang
tìm
về
ai...
ai
ai...
Vers
qui
tes
yeux
se
tournent-ils...
qui...
qui...
(Đừng
có
dối
lòng
nơi
đôi
mắt
em
đang
đi
tìm
về
ai)
(Ne
mens
pas,
vers
qui
tes
yeux
se
tournent-ils
?)
Đối
với
em
tại
điểm
dừng
chân
đó
Pour
toi,
à
cet
arrêt
Chẳng
còn
lại
điều
gì
quen
thuộc
của
anh
Il
ne
reste
rien
de
familier
de
moi
Thì
liệu
em
có
đứng
vững
được
không?
Pourras-tu
rester
debout
?
Hay
lại
cố
ngước
mắt
nhìn
theo?
Ou
essaieras-tu
de
me
suivre
du
regard
?
Rồi
lại
cố
ngước
mắt
nhìn
theo
Et
tu
essaieras
encore
de
me
suivre
du
regard
Có
làm
được
gì
đâu
em
Tu
ne
peux
rien
y
faire
Khi
tim
em
không
thể
cho
anh
nhiều
hơn
được
1 lời
nói
dối
Quand
ton
cœur
ne
peut
me
donner
plus
qu'un
mensonge
Không
đi
theo
yêu
thương
dẫn
lối.
Ne
suivant
pas
le
chemin
de
l'amour.
Em
đem
đánh
đổi
hạnh
phúc
ảo,
mang
đi
khát
khao
Tu
échanges
un
bonheur
illusoire,
tu
emportes
le
désir
Nhưng
sao
em
vẫn
chưa
thấy
đớn
đau
Mais
pourquoi
ne
ressens-tu
toujours
pas
la
douleur
?
Anh
chịu
thôi...
baby
Je
l'accepte...
bébé
Coi
như
anh
đây
trong
em
giờ
đã
hết.
Considère
que
je
n'existe
plus
pour
toi.
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Yanbi, Mr. T
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.