Paroles et traduction NHA - Trời Không Toả Nắng
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Một
lúc
nào
đó
cơ
thể
trở
nên
rã
rời
Время,
когда
тело
истощается.
Tâm
trí
bên
sâu
bộ
não
chỉ
muốn
dừng
lại
cả
đời
Mind
party
deep
brain
просто
хочу
остановиться
всю
свою
жизнь
Anh
ngồi
rũ
rượi,
góc
phòng
không
đèn
Он
сидел
в
углу
комнаты
без
света.
Tin
nhắn
về
tới,
cũng
chẳng
buồn
bận
để
xem
Сообщение
о
том,
чтобы,
ни
печально,
ни
занято,
чтобы
увидеть
Vì
biết
ngóng
chờ
cũng
chẳng
phải
em
Так
знай,
что
я
не
жду.
Tối
nay
nóc
nhà
ngó
xuống,
dòng
người
từng
đôi
đi
qua
Сегодня
вечером
крыша
смотрела
вниз,
наплыв
людей
каждый
проходил
через
нее.
Phồn
hoa
náo
động
thế
nhưng
hồn
anh
ưu
tư
lại
ở
nơi
xa
Традиционные
цветы
шумят,
но
душа
его
вернулась
в
отдаленное
место.
Cảm
thấy
chán
nản
bản
thân
chẳng
thể
vui
cười
đã
từ
bao
giờ
С
тех
пор
я
чувствую
себя
подавленным
и
не
могу
смеяться
Trở
nên
tự
kỷ,
cách
biệt
ngoài
kia,
trải
lòng
dạt
dào
Становится
аутистическим
разрывом,
испытывающим
изобилие.
"Buồn
là
cơn
sóng
vô
vờ"
"Печальна
частота".
Rồi
ta
nhìn
mây,
buồn
đang
bủa
vây
Потом
мы
посмотрели
на
облако,
мы
окружены
печалью.
Rồi
ta
nhìn
mây,
buồn
đang
bủa
vây
Потом
мы
посмотрели
на
облако,
мы
окружены
печалью.
Phải
khóc
một
lần
để
biết
mình
chẳng
còn
gì
hối
tiếc
Плакать-это
время
узнать
себя,
больше
не
о
чем
сожалеть.
Phải
khóc
một
lần
để
mà
mạnh
mẽ
đối
diện
trao
lời
tạm
biệt
Чтобы
поплакать
разок
этой
сильной
противоположности,
награжденной
прощанием.
Có
một
tình
cảm
chỉ
thể
âm
thầm
chúc
phúc
mà
chẳng
thể
nào
đuổi
theo
Есть
чувство
просто
молчаливое
желание
счастья
за
которым
я
не
могу
гнаться
Không
cần
ép
buộc,
nụ
cười
của
em
sáng
cả
vùng
trời
hò
reo
Не
нужно
заставлять
себя
улыбаться,
освещая
небо,
встречаясь
с
рео.
Em
không
phải
nghĩ,
không
cần
biết
anh
là
ai
Ты
не
должен
думать,
не
должен
знать,
кто
ты.
Em
không
cần
siết
không
cần
thiết,
em
tự
quyết
đi
ngày
mai
Тебе
не
нужно
выжимать
лишнее,
я
решил
уйти
завтра.
Không
phải
là
anh,
đâu
phải
là
anh
Не
так
ли,
не
так
ли?
Em
đâu
chọn
anh,
em
đâu
chọn
anh
Я
не
выбирал
тебя,
я
выбираю
тебя.
Tất
cả
như
được
sắp
đặt,
hai
ta
gặp
nhau
Как
и
было
условлено,
мы
встретились.
Anh
tin
duyên
phận
Ты
веришь
в
судьбу?
Em
đến
giết
chết
tim
ta,
đau
thương
trong
anh
trở
nên
vô
tận
Чтобы
убить
мое
сердце,
боль
в
нем
становится
бесконечной.
Bầu
lại
trôi,
không
còn
buồn,
không
còn
đau
Переизбранный
дрейфующий,
больше
не
печальный,
больше
не
страдающий.
Rồi
ngày
lại
qua,
không
còn
chờ,
không
còn
nhau
А
потом,
однажды,
снова,
больше
не
жди,
больше
не
жди
вместе.
Anh
nhớ
những
ngày
mình
còn
yêu
thương
quên
cả
ngày
và
cả
đêm
Я
помню
тот
день,
который
все
еще
люблю,
забываю
весь
день
и
всю
ночь.
Câu
chuyện
trên
trời
dưới
đất
lấy
đâu
ra
mỗi
khi
ng
bên
История
на
небесах
и
на
земле
где
каждый
раз
НГ
сторона
Buồn
vì
người
trót
bỏ
tất
cả
ở
lại
Потому
что
я
удаляю
все
останки
Dang
dở
một
thời
mấy
ai
có
thể
trở
lại
Незаконченные
немногие
кто
может
вернуться
Khí
trời
vào
đông
có
lạnh
không
em
Зимой
воздух
холоден
без
тебя.
Bàn
tay
ấy
giờ
có
phải
đã
có
ai
cạnh
ở
bên
Дай
ему
руку,
должно
быть,
сбоку
был
один
край.
Anh
vẫn
lang
thang
chỗ
cũ,
bởi
chẳng
gặp
ai
tốt
hơn
Он
все
еще
бродит
по
старому
месту,
не
встретив
никого
лучше.
Hoặc
cũng
có
thể,
anh
tự
khép
mình
để
chẳng
thể
nào
tốt
hơn
Или,
может
быть,
ты
близок
к
тому,
чтобы
стать
лучше.
Đã
bao
lâu
rồi
mình
chẳng
thể
yêu
được
ai
Как
давно
я
никого
не
могу
любить
Đã
bao
lâu
rồi
mình
chẳng
thấy
được
nụ
cười
tỏa
nắng
ngày
mai
Как
давно
это
было,
я
не
вижу
завтрашней
сияющей
улыбки.
Ngày
ta
quyết
chọn
cho
nhau
hai
lối
là
День,
который
мы
выбрали
друг
для
друга,
- это
два
пути.
Ngày
anh
thấy
thiên
đường
và
cả
địa
ngục
День,
когда
я
увидел
рай
и
ад.
Quỷ
vương
có
một
bí
mật
là
nàng
lấy
đi
trái
tim
nên
phải
khuất
phục
У
короля
Дьявола
есть
тайна,
которую
она
забрала,
сердце
должно
подчиниться.
Tắt,
tắt
đi
tất
cả
những
mảng
màu
buồn
Выключи,
выключи
все
знаки
печали.
Tắt,
tắt
đi
hơi
thở
yếu
ớt
ngọn
lửa
phải
buông
Прочь,
прочь,
слабое
дыхание
пламени,
чтобы
отпустить
его.
Yêu
nào
thể
hiện
chỉ
qua
vài
câu
nói
suông?
Любовь
как
проявляется
только
через
некоторые
вопросы,
просто
скажи
это?
"Anh
có
từng
tin,
mở
mắt
ra
mặt
trời
sẽ
không
tỏa
nắng
không?"
"Я
не
могу
поверить,
открой
глаза,
солнце
не
светит,
солнце
не
светит?"
"Ừm,
anh
nghĩ
em
rời
đi
là
ngày
mặt
trời
không
tỏa
nắng."
"Ну,
я
думаю,
я
остановился
на
том
дне,
когда
солнце
не
светит
солнцу".
Sao
anh
trao
em
quyền
năng
như
thế?
Зачем
ты
дал
мне
такую
власть?
Và
cũng
bốn
năm
trời
không
tỏa
nắng
А
еще
четыре
года
не
светило
солнце
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.