Quang Dung - Người Già Và Em Bé - traduction des paroles en russe




Người Già Và Em Bé
Старик и дитя
Người già co ro, em loã lồ
Сгорбленный старик, нагой ребенок,
Từng hạt cơm khô, trong miếng hững hờ
Горстка риса сухая, в безразличьи брошена.
Từng vùng đêm đen, hoả châu thắp đỏ
Ночь темна, огненные шары пылают,
Khi chiến tranh về, đốt lửa quê hương
Война пришла, родные края сжигая.
Ghế đá công viên rời xa đường phố
Скамейка в парке, в стороне от улиц,
Người già co ro, chiều thiu thiu ngủ
Старик сгорбленный, в дреме полусонной,
Người già co ro, buồn nghe tiếng nổ
Старик сгорбленный, слышит взрывов грохот,
Em loã lồ, khóc tuổi thơ đi
Дитя нагое, плачет, детство теряя.
Ghế đá công viên rời xa đường phố
Скамейка в парке, в стороне от улиц,
Người già co ro, buồn trong mắt đỏ
Старик сгорбленный, грусть в глазах багровых,
Người già co ro, nhìn qua phố chợ
Старик сгорбленный, смотрит на базар,
Khi chiến tranh về, đốt lửa quê hương
Война пришла, родные края сжигая.
Người già co ro, em loã lồ
Сгорбленный старик, нагой ребенок,
Từng hạt cơm khô, trong miếng hững hờ
Горстка риса сухая, в безразличьи брошена.
Ruộng đồi quê hương, dấu vết bom qua
Поля родные, шрамы от бомбежек,
Từng bàn tay thô, lấp kín môi cười
Грубые ладони, скрывают улыбку,
Từng cuộn dây gai, nát da người
Колючая проволока, рвет людскую кожу,
Đạn về đêm đêm, đốt cháy tương lai
Пули по ночам, сжигают будущее.
Ghế đá công viên rời xa đường phố
Скамейка в парке, в стороне от улиц,
Từng hàng cây nghiêng, chìm trong tiếng nổ
Деревья склонились, тонут в грохоте взрывов,
Từng bàn chân quen, chạy ra phố chợ
Знакомые шаги, бегут на базар,
Em loã lồ, giấc ngủ không yên
Дитя нагое, сон тревожный видит.
Ghế đá công viên rời xa đường phố
Скамейка в парке, в стороне от улиц,
Người già ho hen, ngồi im tiếng thở
Старик кашляет, затаил дыханье,
Từng vùng đêm đen, hoả châu thắp đỏ
Ночь темна, огненные шары пылают,
Em loã lồ, suốt đời lang thang
Дитя нагое, всю жизнь скитается.
Người già co ro, em loã lồ
Сгорбленный старик, нагой ребенок,
Từng hạt cơm khô, trong miếng hững hờ
Горстка риса сухая, в безразличьи брошена.
Ruộng đồi quê hương, dấu vết bom qua
Поля родные, шрамы от бомбежек,
Từng bàn tay thô, lấp kín môi cười
Грубые ладони, скрывают улыбку,
Từng cuộn dây gai, nát da người
Колючая проволока, рвет людскую кожу,
Đạn về đêm đêm, đốt cháy tương lai
Пули по ночам, сжигают будущее.
Ghế đá công viên rời xa đường phố
Скамейка в парке, в стороне от улиц,
Từng hàng cây nghiêng, chìm trong tiếng nổ
Деревья склонились, тонут в грохоте взрывов,
Từng bàn chân quen, chạy ra phố chợ
Знакомые шаги, бегут на базар,
Em loã lồ, giấc ngủ không yên
Дитя нагое, сон тревожный видит.
Ghế đá công viên rời xa đường phố
Скамейка в парке, в стороне от улиц,
Người già ho hen, ngồi im tiếng thở
Старик кашляет, затаил дыханье,
Từng vùng đêm đen, hoả châu thắp đỏ
Ночь темна, огненные шары пылают,
Em loã lồ, suốt đời lang thang
Дитя нагое, всю жизнь скитается.
Khi chiến tranh về
Когда война пришла,
Khi chiến tranh về, đốt lửa quê hương
Когда война пришла, родные края сжигая.






Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.