Phúc Bồ - Câu Chuyện Của Tôi - traduction des paroles en russe

Paroles et traduction Phúc Bồ - Câu Chuyện Của Tôi




Chiều nay tôi lang thang đơn nơi xa xôi
Сегодня днем я бродил в одиночестве в далеком месте
Chiều nay tôi thẫn thơ ngơ lượn phố vui
Сегодня днем я думал о поэзии дурацких американских горках веселом городе
Ngoài đường đông vui quá
Снаружи тоже зимнее веселье
Vài em đẹp thướt tha gió bay
Несколько красивых струящихся ветров, летящих
Cùng hòa theo mây nắng
Воздух под пасмурным солнцем
Chứa chan nhẹ nhàng
Содержит chan нежно
Thật thoải mái chỉ tôi
Это удобно только для меня
Thật sướng vui chỉ tôi
Истинная радость только я
Thật hồn nhiên tiên
Это душа ее первая.
Hòa ca muôn nơi
Припев это место
Cùng lẩm bẩm vài câu ca vui
Он пробормотал несколько фраз в
Thật vui á
Это было весело, азиат.
Nào cùng lượn ra phố đông vui
Планер на улице, зимнее веселье
Tay trong tay ga cùng phóng ra
Ручной дроссель без выхода
Thoáng thấp thoáng trong nắng
Мимолетные вспышки на солнце.
Hai em quần ngắn đến mông à
Ее двое детей в зад, а
Chắc mát lắm
Конечно это круто
Quây tấm thân bằng áo hai dây à
Боди без бретелек, одежда и двухпроводной колодец
Đi con LX à
Прогулка по LX a
Thật quá thơm a thích thú
Она так благоухает, это наслаждение.
Em ma hay hoa hay thiên nga
Ты призрак или цветок или лебедь
Muốn kêu tên em một câu
Я хочу задать тебе вопрос.
thôi một câu thôi
Это всего лишь вопрос.
Hằng Nga, Hằng Nga
Это Hang Nga, The Hang Nga
Ước mình đủ nghị lực
Хотел бы я иметь достаточно
Để phóng lên máu lên sướng lên
К этой катапульте, кровь, чтобы подняться.
Để làm quen với em
За то, что познакомился с тобой.
ô quá xinh nhất nhà
Пятнистый зонтик слишком милый дом
Lại còn đi xe ga à
Станция аттракционов ...
khi nhà lại cả núi đô la
Может быть там сзади гора долларов
Đô la đô la đô la đồ la
Доллары доллары доллары Лос Анджелес
Đố la đô la đô la đồ la đồ la
Головоломка la capital la capital la la la
Ngắm xem em thế nào
Видишь как
Xem xinh không để còn tính sao
Смотреть, как мило не делать этого
Thích muốn đươc nhìn
Как будто ты хочешь, чтобы на тебя смотрели.
Để còn hướng chuẩn bị
Обеспечить подготовку
giờ lại phải biết xem em
Потому что теперь я должен увидеть ...
xinh nữa không
Больше ничего нет.
Xem xinh thế nào xem xinh thế nào
Пересмотри как пересмотри как
Hay như hay như con cào cào
Или как или как кузнечики
Mắt môi không liên quan tẹo nào
Глаза губы не связаны too
Yêu rồi lại đành ngồi ước ao
Любовь тогда сидела желала
Ao ao ao ao ao ao oao ao ao oao
АО АО АО АО АО ОАО АО АО
Nhìn sang nhìn sang nhìn sang HỎNG
Смотреть смотреть смотреть портить
A! Bao nhiêu ước đã tan thành mây khói
А! сколько мечтаний было разрушено!
Không thèm yêu ai nữa rồi
я никого не люблю больше, чем тебя.
bao nhiêu ước
А сколько снов
Đã tan thành khói mây thành khói mây
Растаял в облаке дыма, в облаке дыма.
Ngậm ngùi trong mây gió
Жалость в облаках ветер
chẳng ai bên đời
Потому что ничья жизнь
Vẫn một mình
Все еще один
Vẫn luôn đơn đơn đơn ô
Всегда одинокий и одинокий зонтик.
a a ô a ô a à
О, пятно, колодец, автомобильное пятно, клетка, колодец.
Vẫn như thế
Все то же
cứ mãi đơn như thế
Самое и остаться одиноким, как ...
Sống thật lạc quan hân hoan
Реальная жизнь оптимистична радостна
Trong cuộc sống luôn luôn cảm thấy
В жизни всегда чувствовал
Những điều thật ngu ngốc
Вещи, которые действительно глупы.
Trong những phút chốc
В данный момент
Thật miên man
Правда это гипноз чувак
Rồi lại bon chen nhau
Затем они обняли друг друга.
Ðêm dần trôi
Ночь постепенно дрейфует.
Tôi lặng câm đối mặt với màn đêm
Я стоял лицом к лицу с ночью.
Nhìn lại tháng ngày nông nổi
Оглянись назад месяц день мелкий колодец
Dòng ức thời gian cứ trôi rất vội
Линия времени воспоминания прошли в спешке
Tháng năm rong chơi
Может бродить
Cười vui thật ngạo nghễ
Забавная правда надменно
Những lời trót luỡi đầu môi
Слова I luii верхняя губа
Tôi đã nếm nhiều số kể
Я попробовал счет.
Còn lại sau những cuộc vui oh oh
Что осталось после веселья о о
Chỉ nỗi đơn côi
Только одинокие.
Tôi ôm chặt vào lòng
Я прижимаюсь к нему.
Những điều không ai thể hiểu nổi
Вещи, которые никто не может понять.
nàng tiên nào
Там были феи, как
Vào sâu thăm thẳm tâm tôi
В глубокие бездны разума я
Chỉ cho tôi ánh sáng cuối đường hầm
Просто позволь мне осветить конец туннеля.
a a ô a ô a à
О, пятно, колодец, автомобильное пятно, клетка, колодец.
Chiều nay tôi lang thang đơn nơi xa xôi
Сегодня днем я бродил в одиночестве в далеком месте
Chiều nay tôi thẫn thơ ngơ lượn phố vui
Сегодня днем я думал о поэзии дурацких американских горках веселом городе
Ngoài đường đông vui quá
Снаружи тоже зимнее веселье
Vài em thật thướt tha gió bay
Мало ли я действительно струящийся ветер, летящий
Cùng hòa theo mây nắng
Воздух под пасмурным солнцем
Chứa chan nhẹ nhàng
Содержит chan нежно
Thật thoải mái chỉ tôi
Это удобно только для меня
Thật sướng vui chỉ tôi
Истинная радость только я
Thật hồn nhiên tiên
Это душа ее первая.
Hòa ca muôn nơi
Припев это место
Cùng lẩm bẩm vài câu ca vui
Он пробормотал несколько фраз в
Thật vui á
Это было весело, азиат.
Nào cùng lượn ra phố đông vui ô ô a à
The glider out city winter fun umbrella a well
Tay trong tay ga cùng phóng ra à a o
Ручной дроссель без выхода A A o
a a ô a ô a à
О, пятно, колодец, автомобильное пятно, клетка, колодец.
a a ô a ô a à
О, пятно, колодец, автомобильное пятно, клетка, колодец.





Writer(s): Phuc Bo


Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.