Paroles et traduction QNT - Em làm gì mùa dịch ?
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Em làm gì mùa dịch ?
What did you do during the pandemic?
(Yeah
yeah
yeh
yeh)
(Yeah
yeah
yeh
yeh)
Em
tô
màu
mắt
của
em
màu
xanh
(màu
xanh)
I
put
on
my
blue
eyeshadow
(blue)
Môi
chọn
son
màu
đỏ
(màu
đỏ)
My
lips
choose
red
lipstick
(red)
Em
không
cần
bước
mà
lăn
vòng
quanh
(vòng
quanh)
I
don't
need
to
walk,
just
roll
around
(around)
Trong
một
căn
phòng
nhỏ
(phòng
nhỏ)
In
a
small
room
(small
room)
Netflix
từ
sáng
đến
tối
Netflix
from
morning
to
night
Em
thiếu
đi
ánh
sáng
mặt
trời
I
lack
sunlight
Ăn
trưa
rồi
xong
ăn
tối
Lunch
then
dinner
Anh
shipper
cũng
đã
quen
mặt
rồi
The
delivery
guy
has
already
become
a
familiar
face
Em
order
khô
gà
của
Mixifood
I
order
dried
chicken
from
Mixifood
Và
dành
thời
gian
tận
hưởng
trên
giường
(trên
giường)
And
spend
time
enjoying
myself
in
bed
(in
bed)
Qua
12
giờ
đặt
Hakyfood
After
12
o'clock,
order
Hakyfood
Riêng
nước
của
em
không
cần
phải
thêm
đường
(no
sugar)
My
water
doesn't
need
added
sugar
(no
sugar)
Nằm
cả
ngày
để
xem
review
phim
Laying
in
bed
all
day
watching
movie
reviews
Đợi
đến
10
giờ
là
anh
Độ
lên
stream
Waiting
until
10
o'clock
for
Độ
to
stream
Tự
thưởng
cho
mình
một
ly
cafe
phin
Treating
myself
to
a
glass
of
Vietnamese
coffee
Nhưng
đôi
mắt
của
em
vẫn
không
hết
lim
dim
But
my
eyes
are
still
drooping
Em
ăn
sáng
khi
mọi
người
tan
tầm
I
eat
breakfast
when
everyone
gets
off
work
Em
xác
nhận
thêm
kỷ
lục
tăng
cân
I
confirm
another
weight
gain
record
Bill
thanh
toán
trong
nhà
lại
tăng
dần
Bills
in
the
house
are
gradually
increasing
Rồi
cơ
hàm
em
còn
bị
bong
gân
And
my
jaw
is
sprained
Ba
mẹ
em
chỉ
biết
ối
a
My
parents
only
know
how
to
say
"oh
my"
Khi
em
tiêu
tiền
ở
vận
tốc
tối
đa
When
I
spend
money
at
maximum
speed
Em
cần
giải
thoát
chính
em
I
need
to
free
myself
Nhưng
em
không
thể
tự
tìm
thấy
lối
ra
But
I
can't
find
the
way
out
(Em
phải,
em
phải)
Em
phải
làm
sao?
(I
have
to,
I
have
to)
What
should
I
do?
Khi
bao
việc
đều
đặt
lên
vai
em
When
all
the
work
is
placed
on
my
shoulders
Em
tập
thể
thao
xong
kết
hợp
chủ
động
em
cai
game
I
exercise
and
then
actively
quit
gaming
Em
đã
cố
cách
ly
và
giãn
cách
mình
với
những
ồn
ào
(thật
luôn)
I
tried
to
isolate
and
distance
myself
from
the
noise
(really)
Giờ
em
phải
làm
sao?
What
should
I
do
now?
Em
tô
màu
mắt
của
em
màu
xanh
(babe)
I
put
on
my
blue
eyeshadow
(babe)
Môi
chọn
son
màu
đỏ
(crazy)
My
lips
choose
red
lipstick
(crazy)
Em
không
cần
bước
mà
lăn
vòng
quanh
(no
no)
I
don't
need
to
walk,
just
roll
around
(no
no)
Trong
một
căn
phòng
nhỏ
(oh
babe)
In
a
small
room
(oh
babe)
Netflix
từ
sáng
đến
tối
Netflix
from
morning
to
night
Em
thiếu
đi
ánh
sáng
mặt
trời
I
lack
sunlight
Ăn
trưa
rồi
xong
ăn
tối
Lunch
then
dinner
Anh
shipper
cũng
đã
quen
mặt
rồi
The
delivery
guy
has
already
become
a
familiar
face
Yeah
yeah
phi
qua
nhà
em
cùng
đồ
ăn
trên
tay
Yeah
yeah
fly
over
to
my
house
with
food
in
hand
Và
không
quên
tặng
em
một
điếu
bóng
chày
And
don't
forget
to
give
me
a
bong
hit
Tranh
thủ
họa
ngay
rồi
cùng
em
lên
mây
Quickly
draw
right
away,
then
let's
fly
high
together
Nhanh
còn
về
trả
xe
cho
anh
Hiếu
đóng
giày
Hurry
back
and
return
the
car
to
Hiếu
who
makes
shoes
Không
biết
là
tỉnh
hay
là
anh
đang
mơ
I
don't
know
if
I'm
awake
or
dreaming
Em
sắm
bộ
phỉnh
xong
đòi
chơi
poker
You
buy
a
poker
set
and
want
to
play
poker
Chưa
hết
giật
mình
vẫn
còn
đang
lơ
ngơ
Still
startled,
still
dazed
Sở
trường
của
em
đúng
là
tạo
bất
ngờ
Your
forte
is
creating
surprises
Anh
đã
thấy
nụ
cười
trên
môi
em
(thật
đẹp)
I
see
the
smile
on
your
lips
(so
beautiful)
That's
cool!
That's
cool!
Ta
hãy
cứ
kệ
màn
đêm
trôi
êm
(thật
tuyệt)
Let's
just
let
the
night
pass
peacefully
(so
wonderful)
Ngày
tháng
loanh
quanh
bị
cô
lập
trong
nhà
nay
kết
thúc
The
days
of
being
isolated
at
home
are
now
over
Giải
tán
luôn
bang
hội
em
đặt
tên
là
"Ăn
Liên
Tục"
(It's
bad)
Disband
the
guild
you
named
"Eating
Continuously"
(It's
bad)
Rời
thành
phố
em
đi
thật
xa
để
em
học
thêm
kiến
thức
(babe)
Leave
the
city
and
go
far
away
to
learn
more
(babe)
Để
rồi
số
trong
bank
account
của
em
lại
tăng
không
ngừng
So
the
numbers
in
my
bank
account
keep
increasing
Em
chọn
cho
mình
list
nhạc
QNT
(QNT)
I
choose
my
QNT
playlist
(QNT)
Hòa
mình
vào
giai
điệu
chill
and
free
(chill
and
free)
Immerse
myself
in
the
chill
and
free
melody
(chill
and
free)
Em
ăn
uống
healthy,
mua
được
túi
LV
I
eat
healthy,
buy
an
LV
bag
Và
chẳng
còn
giọt
buồn
nào
rơi
trên
mi
And
no
more
tears
fall
on
my
eyelashes
Anh
sẽ
đến
bên
em
và
không
để
em
phải
một
mình
(phải
một
mình)
I
will
come
to
you
and
won't
let
you
be
alone
(be
alone)
Cho
anh
nắm
tay
em
để
đi
cùng
em
hết
hành
trình
(hết
hành
trình)
Let
me
hold
your
hand
to
go
with
you
all
the
way
(all
the
way)
Anh
sẽ
hứa
hai
ta
cùng
nhau
dựng
xây
đắp
cuộc
tình
(đắp
cuộc
tình)
I
promise
we'll
build
our
love
together
(build
our
love)
Em
tô
màu
mắt
của
em
màu
xanh
(màu
xanh)
I
put
on
my
blue
eyeshadow
(blue)
Môi
chọn
son
màu
đỏ
(màu
đỏ)
My
lips
choose
red
lipstick
(red)
Em
không
dừng
bước
mà
đi
thật
nhanh
(thật
nhanh)
I
don't
stop,
I
go
really
fast
(really
fast)
Trong
một
con
tàu
nhỏ
(tàu
nhỏ)
In
a
small
boat
(small
boat)
Em
như
được
bay
trong
gió
I
feel
like
I'm
flying
in
the
wind
Em
đón
những
tia
nắng
mặt
trời
(yeah
yeh
yeh
yeh
yeah)
I
welcome
the
rays
of
the
sun
(yeah
yeh
yeh
yeh
yeah)
Bên
em
không
còn
những
giông
tố
(oh
no)
There
are
no
more
storms
beside
me
(oh
no)
Anh
shipper
chắc
đã
quên
mặt
rồi
(no
no
no)
The
delivery
guy
must
have
forgotten
my
face
(no
no
no)
(No
no,
no
no,
oh
no
no)
(No
no,
no
no,
oh
no
no)
QNT,
chill
and
free,
yeah
yeh
yeah
QNT,
chill
and
free,
yeah
yeh
yeah
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Tran Manh Quang
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.