Paroles et traduction Quang Linh - Tát Nước Đầu Đình
Ðêm
qua
tát
nước
í
a
chứ
đầu
đình
Прошлой
ночью,
в
первый
раз.
Trời
đêm
sáng
tỏ
ấy
cái
đêm
trăng
rằm
Ночь
ясная,
полная
луна
Bỏ
quên
chiếc
áo
chứ
trên
cành
là
hoa
sen
Забудь
о
рубашке
и
цветке
лотоса.
Là
cành
hoa
sen
í
a
Это
цветок
лотоса
Em
được
thời
cho
anh
xin
Пожалуйста,
у
меня
найдется
для
тебя
время
Hay
là
em
để
chứ
làm
tin,
làm
tin
trong
nhà
Или
ты
веришь,
ты
веришь
в
этот
дом
Ơi
hỡi
chàng
ơi
chứ
tình
rằng
ơi
hỡi
chàng
ơi
Боже
мой,
боже
мой,
боже
мой,
боже
мой.
Ơi
hỡi
nàng
ơi
chứ
tình
rằng
ơi
hỡi
nàng
ơi
О
боже
мой,
о
боже
мой,
о
боже
мой.
Áo
anh
sứt
chỉ
chứ
đường
tà
Твоя
рубашка
с
дороги.
Vợ
anh
chưa
có
chứ
mẹ
già,
mẹ
già
chưa
khâu
Твоей
жены
еще
нет,
старая
мать,
старая
мать
еще
не
сшита
Mẹ
già
chưa
khâu
í
a
Старая
мать
не
сшила
ни
одного
Áo
anh
sứt
chỉ
đã
lâu
Твоя
рубашка
уже
давно
сползает
Mới
mượn
cô
ấy
về
khâu
cho
rồi
Я
одолжила
ее
для
вышивания
Khâu
rồi
anh
sẽ
trả
công
Прошей,
и
ты
заплатишь
Đến
khi
lấy
chồng,
anh
lại
giúp
cho
Когда
ты
выходишь
замуж,
ты
помогаешь.
Giúp
em
một
thúng
xôi
vò
Помоги
мне
с
веретеном.
Một
con
lợn
béo
một
vò
rượu
tăm
Жирный
поросенок
с
джемом
из
зубочисток
Một
con
lợn
béo
một
vò
rượu
tăm
Жирный
поросенок
с
джемом
из
зубочисток
Đôi
chiếu
em
nằm
Двойная
проекция,
на
которой
я
лежу
Đôi
chăn
em
đắp
Одеяла,
которыми
я
укрылся.
Là
chằm
em
đeo
Я
ношу
это.
Là
chằm
em
đeo
í
a
На
мне
надет
Ðêm
qua
tát
nước
í
a
chứ
đầu
đình
Прошлой
ночью,
в
первый
раз.
Trời
đêm
sáng
tỏ
ấy
cái
đêm
trăng
rằm
Ночь
ясная,
полная
луна
Bỏ
quên
chiếc
áo
chứ
trên
cành
là
hoa
sen
Забудь
о
рубашке
и
цветке
лотоса.
Là
cành
hoa
sen
í
a
Это
цветок
лотоса
Em
được
thời
cho
anh
xin
Пожалуйста,
у
меня
найдется
для
тебя
время
Hay
là
em
để
chứ
làm
tin,
làm
tin
trong
nhà
Или
ты
веришь,
ты
веришь
в
этот
дом
Ơi
hỡi
chàng
ơi
chứ
tình
rằng
ơi
hỡi
chàng
ơi
Боже
мой,
боже
мой,
боже
мой,
боже
мой.
Ơi
hỡi
nàng
ơi
chứ
tình
rằng
ơi
hỡi
nàng
ơi
О
боже
мой,
о
боже
мой,
о
боже
мой.
Áo
anh
sứt
chỉ
chứ
đường
tà
Твоя
рубашка
с
дороги.
Vợ
anh
chưa
có
chứ
mẹ
già,
mẹ
già
chưa
khâu
Твоей
жены
еще
нет,
старая
мать,
старая
мать
еще
не
сшита
Mẹ
già
chưa
khâu
í
a
Старая
мать
не
сшила
ни
одного
Mẹ
già
chưa
khâu
chứ
tình
rằng
tình
vẫn
chưa
khâu
Старая
мать
еще
не
наложила
швов,
но
любовь
еще
не
наложила
швов
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.