Son Ca - Bến Thượng Hải - traduction des paroles en russe

Paroles et traduction Son Ca - Bến Thượng Hải




Biển vẫn dạt dào
Море все еще в изобилии
Làm sao quên tháng năm xưa đẹp biết bao
Как я могу забыть, каким прекрасным был Старый месяц
nơi đó bao người
И сколько там людей
Đời liệt oanh, bước chân vinh nhục thăng trầm
Жизнь - это позор, позор, позор.
Biển sóng (biển sóng), đời đời (đời đời)
Морские волны (sea waves), вечные (eternal)
Làm nên giông tố xua đi ngàn đắm say
Это заставляет грозу прогонять тысячи пьянствующих
Ai mất (ai mất), ai còn (ai còn)
Кто потерян, кто потерян
Dòng thời gian vẫn trôi âm thầm người ơi
Время по-прежнему безмолвствует, чувак.
Yêu thương hờn ghen
Любовь ревность
Năm tháng đua chen
Пять месяцев гонок Чен
Oanh liệt đó suy tàn thay đổi
Этот паралич упадок изменение
Đôi ta gặp nhau
Мы встретились
Giữa buổi phong ba
Середина третьей сессии
Tình ngàn đời, mặc sóng gió theo thời gian
Тысяча лет, изношенный ветром с течением времени.
Biển vẫn tuyệt vời
Море по-прежнему великолепно
Lòng ta tha thiết yêu thương tình khó phai
Мое сердце трудно любить
Năm tháng (năm tháng), dãi dầu (dãi dầu)
Пять месяцев (пять месяцев), капли масла (капли масла)
Mình cùng nhau vẫn luôn tin vào ngày mai
Мы всегда вместе верим в завтрашний день.
Biển vẫn tuyệt vời
Море по-прежнему великолепно
Lòng ta tha thiết yêu thương tình khó phai
Мое сердце трудно любить
Năm tháng dãi dầu
Пять месяцев нефти
Mình cùng nhau vẫn luôn tin vào ngày mai
Мы всегда вместе верим в завтрашний день.
Yêu anh hờn anh
Я люблю тебя
Anh biết cho chăng?
Знаешь что?
Ân tình đã tan thành mây khói
Божья любовь превратилась в дым.
Anh ơi hờn ghen
Брат ревнует
Xóa dấu yêu thương
Удалить любовный знак
Tình còn ngoài những xót xa thôi
Что такое любовь, кроме страдания
Biển vẫn một màu
Море по-прежнему одного цвета.
Màu xanh thân ái sao chưa tìm đến nhau
Блу, разве вы не нашли друг друга
Giông tố (giông tố), qua rồi (qua rồi)
Гроза (thunderstorm), перевал (pass)
Mình cùng nhau sánh vai xây mộng ngày mai (sánh vai cùng nhau)
Давайте вместе сыграем в "Мечту о завтрашнем дне".
Mình cùng nhau sánh vai xây mộng ngày mai (sánh vai cùng nhau)
Давайте вместе сыграем в "Мечту о завтрашнем дне".
Mình cùng nhau sánh vai xây mộng ngày mai
Вместе мы строим мечту завтрашнего дня.
Mình cùng nhau sánh vai xây mộng ngày mai
Вместе мы строим мечту завтрашнего дня.
Mình cùng nhau sánh vai xây mộng ngày mai
Вместе мы строим мечту завтрашнего дня.
Mình cùng nhau sánh vai xây mộng ngày mai
Вместе мы строим мечту завтрашнего дня.
Mình cùng nhau sánh vai xây mộng ngày mai
Вместе мы строим мечту завтрашнего дня.





Writer(s): Ngan Nhat


Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.