Paroles et traduction Thanh Lan - Các anh đi
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Các anh đi
You Young Men Ventured Away
Các
anh
đi,
ngày
ấy
đã
lâu
rồi
You
young
men
ventured
away
some
time
ago
Các
anh
đi,
biết
bao
giờ
trở
lại
You
young
men
ventured
away,
when
will
you
return
Xóm
làng
tôi
trai
gái
vẫn
chờ
trông
The
guys
and
girls
in
my
small
village
still
wait
and
watch
Làng
tôi
nghèo
nho
nhỏ
ven
sông
My
village
is
poor,
small
beside
the
river
Gió
bấc
lạnh
lùng
thổi
vào
mái
rạ
The
north
wind
is
cold,
blowing
through
thatched
roofs
Làng
tôi
nghèo
gió
mưa
tơi
tả
My
village
is
poor,
riddled
with
wind
and
rain
Trai
gái
trong
làng
vất
vả
ngược
xuôi
The
guys
and
girls
in
the
village
labor
relentlessly
Các
anh
về,
mái
ấm
nhà
êm
You
young
men
returned,
our
homes
felt
warm
Câu
hát
tiếng
cười
rộn
ràng
trong
xóm
nhỏ
Songs
and
laughter
filled
our
small
village
Các
anh
về,
tưng
bừng
trước
ngõ
You
young
men
returned,
the
streets
were
lively
Lớp
lớp
đàn
em
hớn
hở
theo
sau
Younger
children
excitedly
followed
behind
Mẹ
già
bịn
rịn
áo
nâu
An
old
mother
hesitantly
wore
a
brown
dress
Vui
đàn
con
ở
rừng
sâu
mới
về
Joyous
that
her
children
returned
from
the
deep
forests
Làng
tôi
nghèo
xóm
nhà
tre
My
village
is
poor,
the
houses
bamboo
Các
anh
về
không
chê
làng
tôi
bé
nhỏ
You
young
men
don't
look
down
on
my
small
village
Nhà
lá
đơn
sơ
nhưng
tấm
lòng
rộng
mở
The
leaf
houses
are
simple
but
our
hearts
are
open
Nồi
cơm
nấu
đỗ
A
pot
of
beans
is
cooking
Bát
nước
chè
xanh
A
bowl
of
green
tea
Ngồi
vui
kể
chuyện
tâm
tình
xa
xôi
We
sit
happily,
telling
stories
of
distant
lands
Các
anh
đi
ngày
ấy
đã
lâu
rồi
You
young
men
ventured
away
some
time
ago
Xóm
làng
tôi
còn
nhớ
mãi
My
village
still
remembers
well
Những
đoàn
người
trai
trẻ
đấu
tranh
The
groups
of
young
men
who
fought
Các
anh
về,
mái
ấm
nhà
êm
You
young
men
returned,
our
homes
felt
warm
Câu
hát
tiếng
cười
rộn
ràng
trong
xóm
nhỏ
Songs
and
laughter
filled
our
small
village
Các
anh
về,
tưng
bừng
trước
ngõ
You
young
men
returned,
the
streets
were
lively
Lớp
lớp
đàn
em
hớn
hở
theo
sau
Younger
children
excitedly
followed
behind
Mẹ
già
bịn
rịn
áo
nâu
An
old
mother
hesitantly
wore
a
brown
dress
Vui
đàn
con
ở
rừng
sâu
mới
về
Joyous
that
her
children
returned
from
the
deep
forests
Làng
tôi
nghèo
xóm
nhà
tre
My
village
is
poor,
the
houses
bamboo
Các
anh
về
không
chê
làng
tôi
bé
nhỏ
You
young
men
don't
look
down
on
my
small
village
Nhà
lá
đơn
sơ
nhưng
tấm
lòng
rộng
mở
The
leaf
houses
are
simple
but
our
hearts
are
open
Nồi
cơm
nấu
đỗ
A
pot
of
beans
is
cooking
Bát
nước
chè
xanh
A
bowl
of
green
tea
Ngồi
vui
kể
chuyện
tâm
tình
xa
xôi
We
sit
happily,
telling
stories
of
distant
lands
Các
anh
đi
ngày
ấy
đã
lâu
rồi
You
young
men
ventured
away
some
time
ago
Xóm
làng
tôi
còn
nhớ
mãi
My
village
still
remembers
well
Những
đoàn
người
trai
trẻ
đấu
tranh
The
groups
of
young
men
who
fought
Các
anh
đi
ngày
ấy
đã
lâu
rồi
You
young
men
ventured
away
some
time
ago
Các
anh
đi
biết
bao
giờ
trở
lại
You
young
men
ventured
away,
when
will
you
return
Xóm
làng
tôi
trai
gái
vẫn
chờ
trông
The
guys
and
girls
in
my
small
village
still
wait
and
watch
Xóm
làng
tôi
trai
gái
vẫn
chờ
trông
The
guys
and
girls
in
my
small
village
still
wait
and
watch
Xóm
làng
tôi
trai
gái
vẫn
chờ
trông
The
guys
and
girls
in
my
small
village
still
wait
and
watch
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.