Paroles et traduction Trường Vũ - Hoa Trinh Nữ
Qua
một
rừng
hoang
gió
núi
theo
sang
giũ
bụi
đường
trên
vai
Через
пустыню
за
ним
следовал
горный
ветер,
чтобы
стряхнуть
дорожную
пыль
с
его
плеч
Hái
cây
hoa
dại
lẻ
loi
bên
đường
gọi
là
hoa
Trinh
Nữ
Собирал
странные
полевые
цветы
на
обочине
дороги,
которые
назывались
"Девственные
цветы"
Hoa
Trinh
Nữ
không
mặn
mà
bằng
nàng
hồng
kiêu
sa
Девственный
цветок
не
такой
соленый,
как
надменная
роза
Hoa
đâu
dám
khoe
màu
cùng
một
nàng
Cúc
vàng
tươi
Цветы
не
осмеливаются
похвастаться
тем
же
цветом,
что
и
ярко-желтая
маргаритка
Hoa
không
bán
hương
thơm
như
nàng
Dạ
Lý
trong
vườn
Цветы
не
продают
ароматы,
как
она
это
делает
в
саду
Nhưng
hoa
Trinh
Nữ
đẹp
tựa
chuyện
tình
hai
chúng
ta
Но
прекрасный
девственный
цветок
похож
на
нашу
историю
любви
Xưa
thật
là
xưa
nhớ
mấy
cho
vừa
nhớ
mẹ
kể
đêm
mưa
Сколько
тебе
было
лет,
когда
ты
рассказывал
мне
о
дождливой
ночи
Có
ông
vua
trẻ
xuất
binh
qua
rừng
dẹp
quân
xâm
lấn
Жил-был
молодой
король,
который
вышел
из
леса,
чтобы
уничтожить
вторгшуюся
армию
Khi
vua
kéo
quân
về
tình
cờ
gặp
một
giai
nhân
Когда
король
отступил,
войска
наткнулись
на
потери
Vua
xao
xuyến
tâm
hồn
vời
nàng
về
chốn
hoàng
cung
Король
обратил
свою
душу
ко
дворцу
Truyền
cho
khắp
nhân
gian
đem
lụa
là
đến
cho
nàng
Все
люди
мира
приносили
ей
шелк
Trên
ngôi
cao
chín
từng
hoàng
hậu
đẹp
hơn
ánh
sao
На
высоком
троне
девять
королев
прекраснее
звездного
света
Tôi
không
phải
là
vua
nên
mộng
ước
thật
bình
thường
Я
не
король,
так
что
мои
сны
нормальны
Như
yêu
một
loài
hoa
trên
vùng
đá
sỏi
buồn
phiền
Как
любить
цветок
на
унылом
булыжнике
Loài
hoa
không
hương
sắc
màu
nhưng
loài
hoa
biết
khép
lá
ngây
thơ
Цветы
не
яркие,
но
цветы
знают
наивные
листья
Tôi
không
phải
là
vua
nên
nào
biết
đến
xa
hoa
Я
не
король,
поэтому
знаю,
как
быть
экстравагантным
Không
ngọc
ngà
kiệu
hoa
không
nệm
gấm
không
cung
son
Ни
нефритовых
клыков,
ни
цветов,
ни
матрасов,
ни
губной
помады
Tôi
chỉ
là
người
lính
phong
trần,
thấy
hoa
nhớ
người
yêu
rất
xa
Я
просто
солдат
Фэн
Чен,
наблюдающий,
как
цветы
очень
сильно
скучают
по
своему
возлюбленному
Nâng
nhẹ
một
cây
lá
xếp
trong
tay
lá
ngủ
thật
mê
say
Слегка
приподнять
дерево
со
сложенными
в
руках
спящими
листьями
- это
завораживающе
Ngỡ
đôi
mi
dầy
khép
đêm
trăng
đầy
cài
then
cung
ái
Я
думаю,
что
луна
полна
тьмы.
Tôi
nghe
thoáng
qua
hồn
mình
vừa
thành
một
quân
vương
Я
слышал,
что
моя
душа
только
что
стала
королем
Quân
vương
giữa
hoa
rừng
lòng
bàng
hoàng
nhớ
người
thương
Царь
лесных
цветов
в
шоке
вспомнил
о
своей
возлюбленной
Và
mong
ước
mai
sau
khi
tan
giặc
nước
vua
về
Я
надеюсь,
что
завтра,
после
возвращения
короля
Cho
giai
nhân
ngóng
đợi
chỉ
một
cành
Trinh
Nữ
thôi
Жди
только
одну
девственницу
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Thiện Thanh Trần
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.