V.Music - Quê Hương Tôi - traduction des paroles en russe

Paroles et traduction V.Music - Quê Hương Tôi




Quê Hương Tôi
Моя Родина
Một buổi chiều êm đềm quá
Тихий, безмятежный вечер,
Lòng bỗng nhớ về một nơi xa
И сердце вдруг затосковало по далёкому краю.
Nội bình yên quá, nơi những bản tình ca
Такой безмятежный Ханой, где звучат песни о любви.
Một Sài Gòn đôi lúc nắng, mưa bất chợt
А Сайгон то заливает солнце, то вдруг накрывает ливнем.
Ôi sao thấy nhớ Việt Nam quá
Ах, как же я скучаю по Вьетнаму!
Giờ này tôi đang đứng
Сейчас я далеко,
Đang đứng một nơi xa
Стою на чужой земле,
Nhưng trái tim thì vẫn in hình bóng quê nhà
Но моё сердце хранит образ Родины.
Giờ này mùa xuân tới chắc phố phường thật đông vui
Сейчас там весна, и, наверное, улицы полны радости.
Một tình người ấm áp chỉ Việt Nam thôi
Эта душевная теплота людей есть только во Вьетнаме.
Gửi chút thương thương nhớ nhớ
Шлю тебе немного нежности и тоски,
Gửi một chút buồn thật vu
Немного необъяснимой грусти.
Gửi về nơi xa ấy một người đang đứng chờ
Шлю туда, где ждёт меня любимая.
Gửi theo làn gió mới đến cánh đồng vàng xinh tươi
Пусть ветерок донесёт их до золотых полей,
Nụ cười xinh trong nắng mới người con gái Việt Nam ơi
До твоей улыбки, сияющей в лучах солнца, девушка из Вьетнама.
người tôi yêu đó, người luôn vẫn chờ
Это ты, моя любовь, та, которая всегда ждёт.
Một tình yêu đẹp lắm thể viết như một bài thơ
Наша любовь так прекрасна, что о ней можно слагать стихи.
Người Việt Nam thế đơn giản lắm nhưng đậm chất tình người
Такие уж мы, вьетнамцы простые, но с огромным сердцем.
tôi tự hào lắm khi nói tôi người Việt Nam
И я горжусь тем, что я вьетнамец.
(Là người Việt Nam)
вьетнамец)
Một buổi chiều êm đềm quá
Тихий, безмятежный вечер,
Lòng bỗng nhớ về một nơi xa
И сердце вдруг затосковало по далёкому краю.
Nội bình yên quá, nơi những bản tình ca
Такой безмятежный Ханой, где звучат песни о любви.
Một Sài Gòn đôi lúc nắng, mưa bất chợt
А Сайгон то заливает солнце, то вдруг накрывает ливнем.
Ôi sao thấy nhớ Việt Nam quá
Ах, как же я скучаю по Вьетнаму.
Giờ này tôi đang đứng
Сейчас я далеко,
Đang đứng một nơi xa
Стою на чужой земле,
Nhưng trái tim thì vẫn in hình bóng quê nhà
Но моё сердце хранит образ Родины.
Giờ này mùa xuân tới chắc phố phường thật đông vui
Сейчас там весна, и, наверное, улицы полны радости.
Một tình người ấm áp chỉ Việt Nam thôi
Эта душевная теплота людей есть только во Вьетнаме.
(Chỉ Việt Nam thôi)
(Только во Вьетнаме)
Gửi chút thương thương nhớ nhớ
Шлю тебе немного нежности и тоски,
Gửi một chút buồn thật vu
Немного необъяснимой грусти.
Gửi về nơi xa ấy một người đang đứng chờ
Шлю туда, где ждёт меня любимая.
Gửi theo làn gió mới đến cánh đồng vàng xinh tươi
Пусть ветерок донесёт их до золотых полей,
Nụ cười xinh trong nắng mới người con gái Việt Nam ơi
До твоей улыбки, сияющей в лучах солнца, девушка из Вьетнама.
người tôi yêu đó, người luôn vẫn chờ
Это ты, моя любовь, та, которая всегда ждёт.
Một tình yêu đẹp lắm thể viết như một bài thơ
Наша любовь так прекрасна, что о ней можно слагать стихи.
Người Việt Nam thế đơn giản lắm nhưng đậm chất tình người
Такие уж мы, вьетнамцы простые, но с огромным сердцем.
tôi tự hào lắm khi nói tôi người Việt Nam
И я горжусь тем, что я вьетнамец.
Gửi chút thương thương nhớ nhớ
Шлю тебе немного нежности и тоски,
Gửi một chút buồn thật vu
Немного необъяснимой грусти.
Gửi về nơi xa ấy một người đang đứng chờ
Шлю туда, где ждёт меня любимая.
Gửi theo làn gió mới đến cánh đồng vàng xinh tươi
Пусть ветерок донесёт их до золотых полей,
Nụ cười xinh trong nắng mới người con gái Việt Nam ơi
До твоей улыбки, сияющей в лучах солнца, девушка из Вьетнама.
người tôi yêu đó, người luôn vẫn chờ
Это ты, моя любовь, та, которая всегда ждёт.
Một tình yêu đẹp lắm thể viết như một bài thơ
Наша любовь так прекрасна, что о ней можно слагать стихи.
Người Việt Nam thế đơn giản lắm nhưng đậm chất tình người
Такие уж мы, вьетнамцы простые, но с огромным сердцем.
tôi tự hào lắm khi nói tôi người Việt Nam
И я горжусь тем, что я вьетнамец.
tôi tự hào lắm khi nói tôi người Việt Nam
И я горжусь тем, что я вьетнамец.
(Là người Việt Nam)
вьетнамец)
(Là người Việt Nam)
вьетнамец)
(Là người Việt Nam)
вьетнамец)





Writer(s): Vietkhac


Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.