Xin Đừng Nhấc Máy (feat. Masew) -
Han Sara
traduction en allemand
Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Xin Đừng Nhấc Máy (feat. Masew)
Bitte Nimm Nicht Ab (feat. Masew)
Hello!
Anh
là
anh
là...
Hallo!
Ich
bin,
ich
bin...
Anh
là
có
rất
nhiều
điều
muốn
nói
với
em
đấy
Ich
bin...
ich
habe
dir
so
viel
zu
sagen,
weißt
du
das
denn?
Em
có
biết
không
ạ?
Weißt
du
das?
Anh
biết
em
nói
là
không
muốn
gặp
anh
nữa
Ich
weiß,
du
sagtest,
du
willst
mich
nicht
mehr
sehen.
Anh
chỉ
gọi,
để
hỏi
cơm
hôm
nay
ăn
chưa?
Ich
rufe
nur
an,
um
zu
fragen,
ob
du
heute
schon
gegessen
hast?
Sao?
Ăn
rồi
thì
có
húp
canh
chưa?
Was?
Schon
gegessen?
Hast
du
dann
auch
Suppe
gehabt?
Rồi
à?
Nếu
rồi
thì
đã
nhớ
anh
chưa?
Ach
ja?
Wenn
ja,
hast
du
mich
dann
schon
vermisst?
Em
biết
anh
là
thế,
mà
đã
thế
Du
weißt,
ich
bin
so,
und
da
das
so
ist,
Em
còn
suy,
em
còn
nghĩ,
em
còn
trách
làm
chi?
Warum
grübelst
du
noch,
denkst
nach
und
machst
mir
Vorwürfe?
Anh
biết
anh
như
cục
ghèn
trong
mắt,
bởi
vì
em
chỉ
có
ghét
for
me
Ich
weiß,
ich
bin
wie
ein
Dorn
im
Auge
für
dich,
denn
du
hasst
mich
nur.
Baby
nghe
anh
nói
một
lần
được
không?
Baby,
hörst
du
mir
einmal
zu,
okay?
Tên
anh
hiện
trên
màn
hình,
em
có
trượt
không?
Wenn
mein
Name
auf
deinem
Bildschirm
erscheint,
wischst
du
weg?
Nếu
em
muốn
ghét,
anh
nói
trước
Wenn
du
hassen
willst,
sag
ich
dir
im
Voraus,
Tụi
nó
ghét
anh
ngoài
kia,
cũng
phải
tốn
gần
chục
năm
Die
da
draußen,
die
mich
hassen,
haben
dafür
fast
zehn
Jahre
gebraucht.
Vậy
thì,
nếu
em
muốn
đêm
nay
không
ngủ
Also,
wenn
du
heute
Nacht
nicht
schlafen
willst,
Đừng
gọi
anh
daddy,
gọi
anh
ông
chủ
Nenn
mich
nicht
Daddy,
nenn
mich
Boss.
Ngực
cong,
mông
thủ
Brüste
rund,
Hintern
prall,
Nhặt
cây
bút
chì
when
I
C
U
Heb
den
Bleistift
auf,
when
I
C
U
(wenn
ich
dich
sehe).
If
you
see
me
calling
If
you
see
me
calling
Thì
xin
em
không
nhấc
máy
Dann
bitte
nimm
nicht
ab.
Mà
nếu
như
em
lỡ
nghe
rồi
thì
cho
anh
xin
nốt
lần
này
Aber
wenn
du
doch
drangehst,
dann
gib
mir
bitte
dieses
eine
Mal
noch.
(I'm
talking
'bout)
When
you
see
me
calling
(I'm
talking
'bout)
When
you
see
me
calling
Thì
xin
em
không
nhấc
máy
Dann
bitte
nimm
nicht
ab.
'Cause
when
that
Henny
hit
me
'Cause
when
that
Henny
hit
me
Thì
cool
boy
cũng
trở
thành
lầy
Dann
wird
auch
ein
cooler
Junge
anhänglich.
I'm
talking
'bout
love,
I'm
talking
'bout
you
I'm
talking
'bout
love,
I'm
talking
'bout
you
I'm
talking
'bout
all
the
things
you
said
you'd
wanted
us
to
do
I'm
talking
'bout
all
the
things
you
said
you'd
wanted
us
to
do
I'm
taking
'bout
Moet,
Rose,
Chardannay
I'm
taking
'bout
Moet,
Rose,
Chardannay
Khi
cần
có
ngay,
oh
yeah,
ya
know
me
Wenn
man's
braucht,
ist
es
sofort
da,
oh
yeah,
ya
know
me.
Girl
you
know
I
gotta
keep
it
real
right
now
Girl
you
know
I
gotta
keep
it
real
right
now
Anh
có
thói
quen
khi
say
là
kêu
vài
đào
Ich
hab
die
Angewohnheit,
wenn
ich
betrunken
bin,
ein
paar
Mädels
anzurufen.
Anh
không
phải
công
tử
nhưng
thích
tiêu
xài
hao
Ich
bin
kein
Prinz,
aber
ich
gebe
gern
viel
aus.
Fuck
all
'em
haters
and
how
they
feel
right
now
Fuck
all
'em
haters
and
how
they
feel
right
now
Nói
mấy
con
bạn
em,
nếu
tụi
mày
giỏi
Sag
deinen
Freundinnen,
wenn
sie
so
gut
wären,
Thì
bạn
trai
của
tụi
nó
đã
là
anh
rồi
Dann
wäre
ihr
Freund
schon
längst
ich.
I
know,
I
know,
baby
I'm
an
asshole
I
know,
I
know,
baby
I'm
an
asshole
But
that's
because
you
the
shit
though
But
that's
because
you
the
shit
though
Lọt
vào
mắt
xanh,
thì
phải
biếc
Fällst
du
mir
ins
Auge,
dann
aber
richtig
tief.
Như
là
học
sinh
tan
học,
baby,
anh
không
có
tiết
đâu
Wie
Schüler
nach
Schulschluss,
Baby,
bei
mir
gibt's
keine
Zurückhaltung
mehr.
Vậy
thì
sao
em
phải
giữ
lại
Also
warum
solltest
du
dich
zurückhalten?
Là
vì
một
ai?
Ist
es
wegen
jemandem?
Quá
nhiều
lãng
phí
cho
người
sai
Zu
viel
verschwendet
für
den
Falschen.
Chẳng
còn
gì
để
phải
nói
Es
gibt
nichts
mehr
zu
sagen.
Chẳng
cần
gọi
thêm,
thất
hứa
chính
là
lời
khai
kẻ
gian
dối
Keine
Anrufe
mehr
nötig,
gebrochene
Versprechen
sind
das
Geständnis
eines
Lügners.
Oh,
baby,
vậy
xin
anh
đừng
nói
thêm
gì
Oh,
Baby,
also
bitte
sag
nichts
mehr.
If
you
see
me
calling
(callin')
If
you
see
me
calling
(callin')
Thì
xin
em
không
nhấc
máy
(nhấc
máy)
Dann
bitte
nimm
nicht
ab
(nimm
nicht
ab).
Mà
nếu
như
em
lỡ
nghe
rồi
thì
cho
anh
xin
nốt
lần
này
Aber
wenn
du
doch
drangehst,
dann
gib
mir
bitte
dieses
eine
Mal
noch.
(I'm
talking
'bout)
When
you
see
me
calling
(I'm
talking
'bout)
When
you
see
me
calling
Thì
xin
em
không
nhấc
máy
Dann
bitte
nimm
nicht
ab.
'Cause
when
that
Henny
hit
me
'Cause
when
that
Henny
hit
me
Thì
cool
boy
cũng
trở
thành
lầy
Dann
wird
auch
ein
cooler
Junge
anhänglich.
(I'm
talking
'bout)
When
you
see
me
calling
(I'm
talking
'bout)
When
you
see
me
calling
(When-when-when)
When
you
see
me
calling
(When-when-when)
When
you
see
me
calling
(When-when-when)
When
me
calling
(When-when-when)
When
me
calling
Thì
xin
em
không
nhấc
máy
Dann
bitte
nimm
nicht
ab.
When
you
see
me
calling
When
you
see
me
calling
Mà
nếu
như
(nếu
như)
nghe
rồi
Aber
wenn
du
(wenn
du)
doch
drangehst
(Xin
em
không
nhấc
máy)
(Bitte
nimm
nicht
ab)
Thì
cool
boy
cũng
trở
thành
lầy
Dann
wird
auch
ein
cooler
Junge
anhänglich.
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Sukwhan Han, Le Tuan Anh, Sangyun Ahn, Han Sara Nguyen, Tran Thien Thanh Bao
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.