Добавлять перевод могут только зарегистрированные пользователи.
Như Giấc Mơ Buồn
Wie ein trauriger Traum
Em
chỉ
ước
mơ
một
lần
nữa
thôi
được
nhìn
anh
mỉm
cười
Ich
wünsche
mir
nur
noch
einmal,
dich
lächeln
zu
sehen
Em
chỉ
ước
mơ
anh
nghĩ
đến
em,
dẫu
là
vài
phút
giây
Ich
wünsche
mir
nur,
dass
du
an
mich
denkst,
und
sei
es
nur
für
ein
paar
Augenblicke
Đoạn
đường
quá
đông,
anh
đã
quá
xa,
và
nỗi
nhớ
quá
dài
Der
Weg
ist
zu
belebt,
du
bist
zu
weit
weg,
und
die
Sehnsucht
ist
zu
lang
Như
một
thói
quen,
em
tìm
cánh
tay,
ngỡ
như
mãi
đây.
Wie
eine
Gewohnheit
suche
ich
nach
deinem
Arm,
als
wärst
du
noch
hier.
Lần
đầu
tiên
mới
thấu
khoảng
cách
của
từ
"xa"
Zum
ersten
Mal
verstehe
ich
die
Bedeutung
des
Wortes
"fern"
Lần
đầu
tiên
mới
hiểu
cảm
giác
của
chữ
"buồn"
Zum
ersten
Mal
verstehe
ich
das
Gefühl
des
Wortes
"traurig"
Em
chẳng
hề
nghĩ
đến
có
những
ngày
không
anh
Ich
hätte
nie
gedacht,
dass
es
Tage
ohne
dich
geben
würde
Chợt
nhận
ra
khóe
mắt
đã
ướt
tư′
bao
giờ!
Plötzlich
bemerke
ich,
dass
meine
Augenwinkel
schon
feucht
sind,
seit
wann
nur!
Vì
không
muốn
cứ
phải
níu
kéo
một
tình
yêu
Weil
ich
nicht
an
einer
Liebe
festhalten
will
Người
con
gái
sẽ
đành
chịu
mang
riêng
nỗi
buồn!
Wird
das
Mädchen
ihre
Trauer
wohl
alleine
tragen
müssen!
Nỗi
buồn
nào
chẳng
thấu,
vết
thương
nào
không
đau
Welche
Trauer
ist
nicht
tief,
welche
Wunde
schmerzt
nicht
Gạt
nước
mắt
nhưng
không
trôi
hết
ưu
phiền
Ich
wische
die
Tränen
weg,
doch
sie
spülen
nicht
allen
Kummer
fort
Có
lẽ
không
bao
giờ.
Vielleicht
niemals.
Có
phải
dấu
yêu
đã
tàn
úa
như
màu
của
nắng
cuối
chiều?
Ist
die
Liebe
verblasst
wie
die
Farbe
der
späten
Nachmittagssonne?
Có
phải
giấc
mơ
đã
vụn
vỡ
như
cánh
hoa
bằng
thuỷ
tinh.
Ist
der
Traum
zerbrochen
wie
Blütenblätter
aus
Glas?
Lần
đầu
tiên
mới
thấu
khoảng
cách
của
từ
"xa"
Zum
ersten
Mal
verstehe
ich
die
Bedeutung
des
Wortes
"fern"
Lần
đầu
tiên
mới
hiểu
cảm
giác
của
chữ
"buồn"
Zum
ersten
Mal
verstehe
ich
das
Gefühl
des
Wortes
"traurig"
Em
chẳng
hề
nghĩ
đến
có
những
ngày
không
anh
Ich
hätte
nie
gedacht,
dass
es
Tage
ohne
dich
geben
würde
Chợt
nhận
ra
khóe
mắt
đã
ướt
tư'
bao
giờ!
Plötzlich
bemerke
ich,
dass
meine
Augenwinkel
schon
feucht
sind,
seit
wann
nur!
Vì
không
muốn
cứ
phải
níu
kéo
một
tình
yêu
Weil
ich
nicht
an
einer
Liebe
festhalten
will
Người
con
gái
sẽ
đành
chịu
mang
riêng
nỗi
buồn!
Wird
das
Mädchen
ihre
Trauer
wohl
alleine
tragen
müssen!
Nỗi
buồn
nào
chẳng
thấu,
vết
thương
nào
không
đau
Welche
Trauer
ist
nicht
tief,
welche
Wunde
schmerzt
nicht
Gạt
nước
mắt
nhưng
không
trôi
hết
ưu
phiền
Ich
wische
die
Tränen
weg,
doch
sie
spülen
nicht
allen
Kummer
fort
Có
lẽ
không
bao
giờ.
Vielleicht
niemals.
Lần
đầu
tiên
mới
thấu
khoảng
cách
của
từ
"xa"
Zum
ersten
Mal
verstehe
ich
die
Bedeutung
des
Wortes
"fern"
Lần
đầu
tiên
mới
hiểu
cảm
giác
của
chữ
"buồn"
Zum
ersten
Mal
verstehe
ich
das
Gefühl
des
Wortes
"traurig"
Em
chẳng
hề
nghĩ
đến
có
những
ngày
không
anh
Ich
hätte
nie
gedacht,
dass
es
Tage
ohne
dich
geben
würde
Chợt
nhận
ra
khóe
mắt
đã
ướt
tư′
bao
giờ!
Plötzlich
bemerke
ich,
dass
meine
Augenwinkel
schon
feucht
sind,
seit
wann
nur!
Vì
không
muốn
cứ
phải
níu
kéo
một
tình
yêu
Weil
ich
nicht
an
einer
Liebe
festhalten
will
Người
con
gái
sẽ
đành
chịu
mang
riêng
nỗi
buồn!
Wird
das
Mädchen
ihre
Trauer
wohl
alleine
tragen
müssen!
Nỗi
buồn
nào
chẳng
thấu,
vết
thương
nào
không
đau
Welche
Trauer
ist
nicht
tief,
welche
Wunde
schmerzt
nicht
Gạt
nước
mắt
nhưng
không
trôi
hết
ưu
phiền
Ich
wische
die
Tränen
weg,
doch
sie
spülen
nicht
allen
Kummer
fort
Có
lẽ
không
bao
giờ.
Vielleicht
niemals.
Gạt
nước
mắt
nhưng
không
trôi
hết
ưu
phiền
Ich
wische
die
Tränen
weg,
doch
sie
spülen
nicht
allen
Kummer
fort
Có
lẽ
không
bao
giờ.
Vielleicht
niemals.
Évaluez la traduction
Seuls les utilisateurs enregistrés peuvent évaluer les traductions.
Writer(s): Nguyen Van Chung
Attention! N'hésitez pas à laisser des commentaires.